Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.8 KB, 5 trang )

A. TRẮC NGHIỆM 

(1.0 đ)

Bài 1: (
>
Điểm<

    c
  ủa gi á
  o vi
   ê  n
  
?  L  ời p hê

Chữ kí

…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………....
3 1
3 4
9 11










10 10
4 5
5 5

=

8 8



5 9

 Bài 2 .  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
a.  Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
(0,5đ)  
A.   

B.         

b.  Trong các phân số
A.

7
5

C. 

16
    

15

(3.0 đ)
D.

12
16

9 7 19 24
; ; ;  phân số nào bé hơn 1 là:( 0.5 đ)    
14 5 17 24
19
9
24
B. 
C. 
D.
17
14
24

c.  Đổi:  13dm2  29cm2 =…......cm2  (0.5 đ)  
A.1329
B.130029
C.13029
2
3

5
6


3
4

D.132900

1
2

d.  Phân số lớn nhất trong các phân số   ;  ;  ;   là: (0.5đ) (
A.

B.          

C.     

D.

e.  Bạn Nam đã đo một bồn hoa hình bình hành ở trước sân nhà với độ dài đáy là 4m, 
chiều cao là 2m 5dm. Vậy diện tích của cái bồn hoa hình bình hành là: (0,5đ) 
A.100 dm2

B.  1000 m 2        C. 100m2   

D.1000 dm2     

f.   Khối bốn có 64 học sinh, trong đó số học sinh đạt phổ cập bơi. Vậy, số học sinh  
đạt phổ cập bơi của khối bốn là bao nhiêu bạn? (0.5đ)   
A. 48


B.  24        

C. 32

 D. 40

B. TỰ LUẬN 

Bài 3: Tính          

(2.0 đ)

a.

6
7

1
7

  ………………………………………………………………….......

b.

9
4

3
5


………………………………………………………………….......

c.

2
3

3
7

 ………………………………………………………………….......


d. 2

3
2

………………………………………………………………….......
(2.0 đ)

 Bài  4
  :   
a)  Tính   bằng   cách   thuận   tiện   nhất: 
(1đ)
3 2
2 1
+   +  +
5 3
5 3


b) Tìm x: (1đ)
25
3

x

5
6

 Bài  5
  :  Giải bài tốn: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều dài  m và chiều rộng m. 
Em hãy tính diện tích tấm kính và cho biết diện tích tấm kính đó có kích thước như 
thế nào so với 1 m2?                                                                                          (1.0 đ)
Bài giải

 Bài  6
  :  Giải bài tốn: Một buổi sinh hoạt tập thể của trường có 154 học sinh là đội 
viên tham gia. Trong đó có 

1
1
 số  đội viên tập hát và   số đội viên tập múa. Hỏi số 
14
7

đội   viên   tham   gia   cả   hai   hoạt   động   trên   là   bao   nhiêu   bạn? 
(1.0 đ)
Bài giải


HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TỐN 4
GIỮA HỌC KÌ II,  NĂM HỌC 2019 – 2020
BÀI

ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM


1
2

3

3 1
3 4
9 11
        <
>       <
10 10
4 5
5 5

8 8
         >
5 9

a. A      b. C      c. A          d. B        e. D            f. D

6 1 6 +1 7

a) + =
= =1
7 7
7
7
9 3 45 + 12 57
b) + =
=
4 5
20
20

2 3 2 3 6 2
=
=
=
3 7 3 7 21 7
3 4 3 4−3 1
d )2 − = − =
=  
2 2 2
2
2

c)

a). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 

3 2 2 1 3 2
2 1

+   +  +  = ( + )+ ( + ) = 1 + 1  = 2 
5 3 5 3 5 5
3 3
4

b). Tìm x:   

1.0  điểm
­Mỗi chỗ chấm đúng 
0.25đ
3.0 điểm
­Mỗi câu khoanh đúng 
0,5đ
2.0 điểm
­Mỗi phép tính đúng: 
0,5đ

1.0 điểm
­Mỗi bước tính 0,5đ

25
5
−x=
3
6

                            x =

25 5


3 6

15
2
Diện tích tấm kính hình chữ nhật:

1.0 điểm
­Mỗi bước tính 0,5đ

                              x =

5

6

6 3 18
=
 (m2)
7 5 35

18 2
m < 1m 2
35
Vậy:   Diện   tích   tấm   kính   hình   chữ   nhật   bé   hơn   1   mét 
vuông.
Đội viên tham gia hai hoạt động trên chiếm số phần là:
1 1 3
+ =  (số đội viên tham gia sinh hoạt)
14 7 14


Số đội viên tham gia cả hai hoạt động là:
               154

3
= 33 (đội viên)
14

Đáp số: 33 đội viên
Số đội viên tham gia tập hát:
154

1
= 11 (đội viên)
14

Số đội viên tham gia múa là:
154

1
= 22  (đội viên)
7

Số đội viên tham gia cả hai hoạt động là: 
      11+22=33 (đội viên) 
                               Đáp số: 33 đội viên

1.0 điểm
Mỗi lời giải, phép tính, 
kết quả đúng chấm 0,5đ


1.0 điểm
Cách 1:
Mỗi lời giải, phép tính, 
kết quả đúng chấm 0,5đ
Cách 2:
2 lời giải đầu 0.75 điểm 
(Mỗi tính đúng 0.25, 
Lời giải và kết quả đúng 
0.25 đ)


Ma trận đề tốn 4, Giữa học kì II, năm học 2019 ­ 2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Mức 1
Số câu và  Nhận biết
số điểm
TNKQ TL

SỐ
B1,
Câu số
Nhận biết tính chất cơ bản của 
B2(a,b)
phân số. Đọc đúng phân số; Biết 
Số câu
6
thực hiện từng phép tính với phân 
số; Biết so sánh các phân số

Số điểm 2.0
ĐẠI LƯỢNG
Đơn vị đo diện tích

HÌNH HỌC
Đơn vị đo diện tích; Nhận biết 
hình bình hành; Hình chữ nhật
GIẢI TỐN

TỔNG CỘNG

Mức 2
Thơng hiểu
TNKQ
B2 (d)

Mức 3
Vận dụng

TL

TNKQ

TL

B3 

B2 (f)

B4 (a,b)


(a,b,c,d)

Mức 4
VD sáng tạo
TNKQ

TL

TỔNG
TNKQ

TL

1

4

1

2

8

6

0.5

2.0


0.5

2.0

3.0

4.0

Câu số

B2(c)

Số câu

1

1

Số điểm

0.5

0.5

Câu số

B2 (e)

B5


Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0.5

1.0

0.5

1.0

Số điểm

B6

Số câu

1

1


Số điểm

1.0

1.0

Số câu

7

1

4

2

2

2

10

8

Số điểm

2.5

0.5


2.0

1.0

2.0

2.0

4.0

6.0




×