Thứ sáu, ngày 05 tháng 6 năm 2020
TRƯỜNG TH PHÚ NHUẬN
Họvàtên:
………..
Lớp: Năm
………………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 20192020
Mơn: TỐN LỚP 5 Thời gian: 40 phút
……
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ kí của GV
A. TRẮC NGHIỆM
(5.0 điểm)
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 2 giờ rưỡi = …….. giờ
Nửa giờ = ……….. giờ
a)
(1.0 đ)
3
c) 1 giờ = ………….. giờ
d) 1 giờ 15 phút = …….….. giờ
5
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
(3.0 đ)
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 dam2 45m2 = ...... m2 là:
A. 40 450
B. 445
C. 40 045
D. 4045
2. Điền vào chỗ trống: 9m3 420dm3 = ............... m3
A. 9,042
B. 13,20
C. 90,42
D. 9,42
3. Kết quả sau khi thực hiện phép tính: 63% : 60 là:
A. 1,005
B. 1,05
C. 0,0105
D. 0,15
4. Số dân của một xã là 1450 người, trong đó số nữ chiếm 48%. Hỏi xã đó có bao nhiêu nam?
A. 745
B. 696
C. 484
D. 754
5. Một cái mặt bàn hình trịn có đường kính là 1 m. Vậy, diện tích cái mặt bàn là:
A. 0,785 m2
B. 3,14 m
C. 3,14 m2
D. 6,28 m2
6. Một cái hộp dựng q hình hộp chữ nhật có kích thước: chiều dài 20 cm, chiều rộng 12
cm, chiều cao 9 cm. Em cần chuẩn bị giấy hoa v ới diện tích tối thiểu là bao nhiêu để dán
trang trí vừa đủ các mặt xung quanh của chiếc hộp?
A. 2160 cm2
B. 1056 cm2 C. 576 cm2
D. 480 cm2
Bài 3: Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm sao cho thích hợp:
a) 4m 9dm .......... 49 dm
2
2
2
c) 5cm2 40mm2 ……... 540mm2
B.
TỰ LUẬN
Bài 4. Đặt tính rồi tính
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 45 phút
(1.0 đ)
b) 6dm 5cm .......... 650cm
2
2
2
d) 120 cm2 ……….0,021 m2
(5.0 điểm)
(2.0 đ)
b) 33 phút 35 giây 25 phút 57giây
c) 5 phút 6 giây x 5
d) 30 phút 15 giây : 5
Bài 5. Tìm x:
(1.0 đ)
a) (6,35+3,65) x = 30
b) 49 phút 4 giây : x = 3 phút 4 giây.
Bài 6: Giải bài tốn: Một miếng đất hình chữ nhật có
diện tích 800m2 và chiều dài 40 m, người ta đào một cái hồ
hình bán nguyệt (xem hình vẽ). Tính diện tích mặt hồ.
( (1 điểm)
Hồ
Bàigiải
Bài7 Giải bài tốn: Một thùng có dạng hình hộp chữ nhật dài 70 cm, rộng 50 cm, cao
140 cm. Thùng này chứa xăng và mực xăng đến 65% so với chiều cao. Tính số xăng
trong thùng ( 1dm3 = 1 lít).
(1điểm)
Bàigiải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 5 NĂM HỌC 20192020
Bài
Điểm – cách
chấm
Đáp án
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
A1
a) Nửa giờ = 0,5 giờ
3
5
c) 1 giờ = 1,6 giờ
A2
1.0 đ
b) 2 giờ rưỡi = 2,5 giờ
d) 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Bài 2: Khoanh
Câu số
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3: Điền dấu chỗ chấm sao cho thích hợp:
A3
a) 4m2 9dm2 > 49 dm2 b) 6dm2 5cm2 < 650cm2
c) 5cm2 40mm2 = 540mm2 d) 120 cm2 < 0,021 m2
B4
a) 9 giờ 77 phút = 10 giờ 17 phút
b) 7 phút 38 giây
c) 2 phút 30 giây
d) 6 phút 3 giây
(6,35+3,65) x = 3 49 phút 4 giây : x = 3 phút 4 giây
x = 49 p 4 g : 3 p 4 giây
10 x = 3
x = 3 : 10 x = 2944 giây : 184 giây
x = 16
x = 0,3
Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật:
a)
B5
3.0 đ
(Mỗi câu khoanh
đúng cho 0.5
điểm)
1.0 đ
(Mỗi câu khoanh
đúng cho 0.25
điểm)
2.0 đ
(Mỗi câu khoanh
đúng cho 0.25
điểm)
1.0 đ
(Mỗi câu đúng
cho 0.5 điểm)
800 : 40 = 20 (m) 0,25đ
Bán kính cái hồ:
B6
20 : 2 = 10 (m)
0,25đ
1.0 đ
Diện tích mặt hồ hình bán nguyệt:
(10 x 10 x 3,14): 2 =157 (m2) 0,5đ
B7
Đáp số: 157m2
Thể tích thùng chứa xăng hình hộp chữ nhật:
1.0 đ
70 x 50 x 140 = 490 000 (cm3) 0,25đ
490 000 (cm3) = 490 (dm3) = 490 (l) 0.25 đ
Số lít xăng trong thùng:
490: 100 x 65 = 318,5 (l)
0,5đ
Đápsố: 318,5 l
MƠN TỐN LỚP 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019 2020
Mức 1
TN TL
Mạch kiến thức
Số câu
Số học
(Cộng trừ nhân
chia số thập
Câusố
phân, chuyển đổi
dạng hồn số
sang số thập
Số
phân,…)
điểm
Đại lượng
Số câu
(chuyển đổi, so
sách số đo diện
Câu số
tích, số đo thời
gian, thể tích;
cộng, trừ, nhân,
Số
chia số đo thời
điểm
gian)
Hình học
(Tìm diện tích
hình trịn, diện
tích xung quanh,
thể tích hình hộp
chữ nhật)
Mức 2
TN
TL
1
B2 (3)
0.5
4
6
B1 (ab)
B2
(1,2)
B1 (cd)
B3
(abcd)
1.5
1.5
Mức 3
TN
TL
2
4
B4 (cd)
B4 (ab)
B5 (ab)
1.0
2.0
Tổng
TN TL
1
6
0.5
3.0
10
3.0
Số câu
1
1
1
Câu số
B2 (5)
B2 (6)
B6
Số
điểm
0.5
0.5
1.0
Giải tốn có lời
Số câu
văn
(có yếu tổ hình
học và tỉ lệ %)
Câu số
Mức 4
TN TL
1
1
B2 (4)
B7
2
1
1.0
1.0
1
1
Số
điểm
Tổng
0.5
1.0
0.5
1.0
Số câu
4
7
4
3
3
1
14
8
Số
điểm
1.5
2.5
1.0
1.0
3.0
1.0
5.0
5.0