Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.75 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I- Khái quát chung về BH hàng hải
1- Khái niệm
- Là BH <b>nhng</b> rủi ro trên biển, trªn bé, trªn
sơng có liên quan đến hành <b>trỡnh</b> đ−ờng biển gây
tổn thất cho đối t−ợng chuyên chở trên biển
- Lịch sử ra đời và phát triển của BH hàng hải
I- Kh¸i qu¸t chung về BH hàng hải
2- Các loại BH hàng hải
-BH hàng hóa chuyên chở bằng đờng biển
(cargo insurance)
-BH thân tàu (hull insurance)
-Khái niƯm
-Phân loại rủi ro: có 2 <b>căn</b> cứ để phân loại rủi ro
3.1- <i><b>c</b></i>ă<i><b>n</b></i> cứ vào nguyên nhân sinh ra ri ro (5)
-Thiên tai (acts of God)
-Tai nạn bất ngờ ngòai biển (perils of the sea)
-Các tai nạn bất ngờ khác (extraneous risk)
-Các hiện tợng chính trị-xà hội
3.2.1- Nhóm 1: nhóm rủi ro thông thờng đợc
BH
+Cỏc ri ro chớnh:
-mc cn (stranding)
-m (sinking)
-cháy (fire)
-đâm va (collision)
3.2- <b>căn</b> cứ vào hoạt động của BH (3)
+C¸c rđi ro phụ:
-hấp hơi (wetting)
-nóng (heating)
-lây hại (contamination)
-han gỉ (rust)
-mãc cÈu (hook)
-r¸ch (tear)
-bÑp, cong vênh
-mất cắp (theift)
3.2.2- Nhãm 2: nhãm rñi ro phải BH riêng
-Ri ro chin tranh (war risk): chin tranh,
hành động thù địch, chiến sự, hành động
t−¬ng tù chiÕn tranh, khủng bố, tác hại của
các vũ khí chiến tranh
3.2.3- Nhóm 3: nhóm rủi ro loại trừ
-lỗi của ngời đợc BH
-nội tỡ (inherent vice)
-<b>n tỡ (</b><i><b>latent defect</b></i><b>)</b>
-chủ tàu mất khả <b>nng</b> về tài chính
-tu i chch hng (deviation)
-tu khơng đủ khả <b>năng</b> đi biển
(unseaworthiness ship)
-hao hơt tù nhiªn
4- Tổn thất trong BH hàng hải
(damage, loss, average)
Là <b>nhng</b> thiệt hại mất mát h hỏng của
i t−ợng BH do các rủi ro gây nên
4.1- <b>căn</b> cứ vào mức độ và quy mô của tổn thất
4.1- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ vào mức độ và quy mô ca tn tht
4.1.1- Tổn thất bộ phận (partial loss)
-Giảm giá trÞ sư dơng
4.1- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ vào mức độ và quy mơ của tổn thất
4.1.2-Tỉn thÊt tßan bé (total loss)
-Tỉn thÊt tßan bé thùc tÕ (actual TL)
-Tỉn thÊt tßan bé −íc tÝnh (constructive TL)
4.1.2.1- TT tßan bé thùc tÕ
-h− háng trÇm träng
4.1- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ vào mức độ và quy mơ của tổn thất
4.1.2.2- TT tịan bộ −ớc tính
-đối t−ợng bị h− hỏng ch−a ở mức TTTBTT (TT
bộ phận) hoặc ch−a bị tổ<b>n th</b>ấ<b>t</b>
4.1.2.2- TT tßan bé −íc tÝnh
Các ngun tắc của việc từ bỏ đối t−ợng BH
-<b>văn</b> b¶n (NOA – notice of abandonment)
-NOA thể hiện <b>tỡnh</b> trạng của đối t−ợng BH
-NOA đ−ợc chấp nhận thỡ không thay đổi đ−ợc
4.2- <b>c</b>ă<b>n</b> cø vµo tÝnh chÊt cđa tỉn thÊt
4.2.1- Tỉn thÊt chung (General average - GA)
Là <b>những</b> chi phí hoặc hy sinh đặc biệt đ−ợc
tiến hành một cách cố ý và hợp lý nhằm mục đích
cứu tàu, hàng, c−ớc phí thoát khỏi một nguy hiểm
chung thực sự đối với chúng trong một hành <b>trỡnh</b>
4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)
đặc tr−ng của GA (5)
-Muốn có GA phi cú hnh ng GA
-Hy sinh, thiệt hại phải là bÊt th−êng vì an tßan
chung
-Rủi ro (mối đe dọa) phải thực sự nghiêm trọng
-Mất mát, thiệt hại hoặc chi phí là hậu quả trực
tiếp của hành động GA
4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)
Néi dung GA
-Hy sinh GA (GA sacrifices)
4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)
Thủ tục, giấy tờ liên quan đến GA
-i vi thuyn trng:
+tuyên bố GA bằng <b>vn</b> bản
+mi giám định viên
+làm kháng nghị hàng hải (sea protest)
+chỉ định chuyên viên phân bổ GA (GA
adjuster)
+göi cho chđ hµng: Average bond vµ
4.1.1- Tỉn thÊt chung (General average - GA)
Thủ tục, giấy tờ liên quan đến GA
-đối với chủ hàng
4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)
Lt lƯ gi¶i qut GA
Quy t¾c York-Antwerp (1864, 1877, 1950, 1974,
1990, 1994, 2004) cã 2 loại điều khỏan:
-ỏnh ch t A <sub></sub><sub></sub> G
-ỏnh s la mã từ I <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> XXII
4.1.2- Tæn thất riêng (Particular average)
-Là thiệt hại, mất mát, h hỏng của riêng từng
quyền lợi BH do rủi ro gây nên
-Chi phí riêng (particular charges): chi phí hợp lý
mà ng−ời đ−ợc BH hoặc đại lý của họ chi ra nhằm
mục đích <b>ngăn</b> ngừa hoặc giảm nhẹ tổn thất và
II- BH hàng hoá chuyên chở bằng đờng biển
1- Sự cần thiết
-Rủi ro
-Hàng XNK chuyên chở <b>v</b>t qua biên giới
-Ngời chuyên chở có rất nhiều miễn trách
-Hàng chiếm tỷ trọng lớn trong kim ngạch XNK
-Tập quán
II- BH hàng hoá chuyên chở bằng đờng biển
2- Các điều kiÖn BH
-Quy định trách nhiệm của ng−ời BH (rủi ro, tổn
thất, không gian, thời gian)
-Mẫu đơn BH của Lloyds (SG Form – The ship &
good form of Marine Insurance Policy) 1779
2- Các điều kiện BH
-Trên cơ së MIA, ILU ®−a ra ICC 1963
ICC1963: +FPA (free from particular average)
+WA (with average)
+AR (all risks)
+WR (war risk)
+SRCC (strikes, riots, civil commotion)
2- Các điều kiện BH
-Việt Nam
3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất
3.1- điều kiện bảo hiểm C
8 trờng hợp BH + chi phÝ BH + rđi ro lo¹i trõ
båi th−êng <b>nh</b><b>ng</b> mất mát, h hỏng do:
-Cháy hoặc nổ
-Tu hoc x lan b mc cn, m hoc lt ỳp
-Tàu đâm va nhau hoặc đâm va phải bất kể vật thể <b>gỡ</b>
không kĨ n−íc
-NÐm hµng xng biĨn
-Tµu vµ hµng mÊt tÝch
-Dì hµng tại cảng lánh nạn
3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất
3.1- điều kiện bảo hiểm C
bồi thờng các tổn thất và chi phí sau (5):
-GA và chi phí cứu nạn
-Chi phí dỡ hàng, lu kho bÃi và gửi tiếp hàng tại
cảng dọc đờng do hậu quả của một rủi ro thuộc
<b>H</b><b>BH</b>
-Chi phí riêng
-Chi phớ giám định hoặc xác định tổn thất
Both to blame collision clause
điều khoản Hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi
Tàu A Tàu B
Hàng A
<b>3000 USD </b>
<b>2000 USD </b>
<b>2000 USD </b>
Lỗi 1/3
Lỗi 2/3
3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất
3.1- điều kiện bảo hiểm C
Ri ro loi tr: tuyệt đối, t−ơng đối
Loại trừ tuyệt đối:
-ViƯc lµm xÊu, cè ý của ngời đợc BH
-Thiệt hại mà chậm trễ là nguyên nhân trực tiếp
-Tu hoc x lan khụng kh <b>n</b>ă<b><sub>ng</sub></b> đi biển hoặc ph−ơng
tiƯn vËn chun, container kh«ng thÝch hỵp víi viƯc
chun chở hàng hóa mà ng−ời đ−ợc BH hoặc ng−ời làm
cơng cho họ đã biết điều đó vào thời điểm xếp hàng lên tàu
-Chủ tàu mất khả năng về tài chính
-Bao <b>bỡ</b> khơng đầy đủ khơng thích hp
3- trách nhiệm về mặt rủi ro vµ tỉn thÊt
3.1- điều kiện bảo hiểm C
-chiÕn tranh, néi chiÕn, c¸ch mạng…
-đ<b>ỡ</b>nh cơng, bạo động, rối loạn lao động,…
-chiÕm b¾t giữ, kiỊm chÕ (trõ c−íp biĨn)
-sư dụng vũ khí chiến tranh có dùng <b>n</b><b><sub>ng</sub></b> lợng
nguyên tử hạt nhân
-khng b v<b></b> ng c chớnh tr
-khuyt tt vn có hoặc tính chất đặc biệt của
hàng
3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất
3.1- điều kiện bảo hiểm B
= điều kiện bảo hiểm C + thiệt hại, chi phí do các
rủi ro sau gây ra:
-động đất, núi lửa phun, sét đánh
-n−ớc cuốn khỏi tàu
-n−íc biển hoặc nớc sông hồ chảy vào tàu, xà lan,
hầm hàng, phơng tiện vận chuyển, container hoặc
nơi chứa hàng
3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất
3.1- điều kiện bảo hiểm A
= điều kiện bảo hiĨm B + rđi ro phơ
rủi ro loại trừ giống nh− B và C trừ rủi ro: hành động ác
ý cđa bÊt kú ng−êi nµo
rđi ro phơ:
-Hành động ác ý hoặc phá hoại gây ra
-Trộm cắp và/hoặc không giao hàng
-H− hại do n−ớc m−a, n−ớc ngọt, hấp hơi, nóng v ng
hi nc
-Va đập phải hàng hóa khác
-Gỉ, ôxi hóa
-Vỡ, bẹp, cong, vênh
4- trách nhiệm của ngời BH về mặt không gian và thời gian
điều khỏan từ kho tíi kho’ (from warehouse to
warehouse, transit clause)
Trách nhiệm của ng−ời BH bắt đầu từ khi hàng hóa BH rời
kho hoặc nơi chứa hàng tại địa điểm ghi trên hợp đồng BH,
định nghĩa ‘kho’ (kho đi và kho đến)
-Kho đi: kho chứa hàng tại địa điểm ghi trên <b>H</b>Đ<b><sub>BH</sub></b>
-Kho đến: <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>kho chứa hàng cuối cùng ghi trên HĐBH
nơi phân phối hàng tr−ớc khi tới nơi n
cuối cùng
nơi chứa hàng ngoài hành <b>trỡnh</b> vận chuyển
binh thờng
4- trách nhiệm của ng−ời BH về mặt khơng gian và thời gian
trong thời hạn BH, nếu có chậm trễ ngồi kiểm
sốt của ng−ời đ−ợc BH (tàu chệch h−ớng, dỡ hàng
ng−êi BH & nép phÝ BH
Hành tr<b>ỡ</b>nh có chặng đờng bộ và sông ?
6- mua BH đúng cho hàng hóa
Xem xét phạm vi các điều kiện BH
Tính chất, đặc điểm hàng hóa
Cách thức đóng gói, loại bao bỡ
C¸ch thøc xÕp hàng lên tàu
QuÃng đờng vận chuyển
Khả n<sub>ng</sub> xếp dỡ
Tập quán của cảng liên quan
Phơng tiện vận tải
7.1- nh ngha
Là <i>v</i><i><sub>n</sub></i> bản đợc ký <i><sub>gi</sub></i><i><sub>a</sub></i> ngời BH và ngời đợc BH
theo ú ngi BH thu phí BH do ng−ời đ−ợc BH trả và
ng−ời đ−ợc BH đ−ợc ng−ời BH bồi th−ờng tổn thất của
đối t−ợng BH do các hiểm họa hàng hải gây ra theo
mức độ và điều kiện đ- thỏa thuận với ng−ời BH
7.2- tính chất (3)
7- Hợp đồng BH
7.3- c¸c lo¹i HDBH
Hợp đồng BH chuyến (voyage policy)
Hợp đồng BH bao (open policy, open cover,
floating policy) <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> −u điểm ?
Hợp đồng BH định giá (valued policy) <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> −u
nh−ợc điểm ?
8- Giá trị BH, số tiền BH, phí BH
8.1- giá trị BH (insurable value, insured value) V
V = giá trị hàng (C = FOB) + cớc phí (F) + phÝ BH
(I) + c¸c chi phÝ kh¸c = CIF
C + F
C + F
8- Giá trị BH, số tiền BH, phí BH
8.2- số tiền BH (amount insured) A
A là một phần V
Về mặt nguyên tắc A luôn nhỏ hơn hoặc bằng V
Nếu A lín h¬n V ?
VÝ dơ: V = 10.000 USD, A = 8.000 USD, tỉn thÊt
4.000 USD, chđ hµng đợc bồi thờng ?
8- Giá trị BH, sè tiÒn BH, phÝ BH
8.3- phÝ BH (premium) I
I tÝnh trên cơ sở R và V
C + F
I = R x V =R x