Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tài liệu ôn tập Môn Vận Tải bảo hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.75 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng 4: Bảo hiểm hàng

<b>húa chuyờn ch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I- Khái quát chung về BH hàng hải


1- Khái niệm


- Là BH <b>nhng</b> rủi ro trên biển, trªn bé, trªn


sơng có liên quan đến hành <b>trỡnh</b> đ−ờng biển gây


tổn thất cho đối t−ợng chuyên chở trên biển


- Lịch sử ra đời và phát triển của BH hàng hải





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I- Kh¸i qu¸t chung về BH hàng hải


2- Các loại BH hàng hải


-BH hàng hóa chuyên chở bằng đờng biển
(cargo insurance)


-BH thân tàu (hull insurance)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3- Rủi ro trong BH hàng hải



-Khái niƯm



-Phân loại rủi ro: có 2 <b>căn</b> cứ để phân loại rủi ro
3.1- <i><b>c</b></i>ă<i><b>n</b></i> cứ vào nguyên nhân sinh ra ri ro (5)


-Thiên tai (acts of God)


-Tai nạn bất ngờ ngòai biển (perils of the sea)
-Các tai nạn bất ngờ khác (extraneous risk)
-Các hiện tợng chính trị-xà hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.2-

<b>c</b>

ă

<b>n</b>

cứ vào hoạt động của BH (3)



3.2.1- Nhóm 1: nhóm rủi ro thông thờng đợc
BH


+Cỏc ri ro chớnh:
-mc cn (stranding)
-m (sinking)


-cháy (fire)


-đâm va (collision)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.2- <b>căn</b> cứ vào hoạt động của BH (3)


+C¸c rđi ro phụ:


-hấp hơi (wetting)
-nóng (heating)


-lây hại (contamination)


-lây bẩn (contact)


-han gỉ (rust)


-mãc cÈu (hook)
-r¸ch (tear)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.2-

<b>căn</b>

cứ vào hoạt động của BH (3)


+Các rủi ro phụ:


-bÑp, cong vênh
-mất cắp (theift)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.2-

<b>cn</b>

c vo hot động của BH (3)



3.2.2- Nhãm 2: nhãm rñi ro phải BH riêng


-Ri ro chin tranh (war risk): chin tranh,
hành động thù địch, chiến sự, hành động


t−¬ng tù chiÕn tranh, khủng bố, tác hại của
các vũ khí chiến tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.2-

<b>căn</b>

cứ vào hoạt động của BH (3)



3.2.3- Nhóm 3: nhóm rủi ro loại trừ


-lỗi của ngời đợc BH
-nội tỡ (inherent vice)



-<b>n tỡ (</b><i><b>latent defect</b></i><b>)</b>


-chủ tàu mất khả <b>nng</b> về tài chính


-tu i chch hng (deviation)
-tu khơng đủ khả <b>năng</b> đi biển


(unseaworthiness ship)
-hao hơt tù nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4- Tổn thất trong BH hàng hải
(damage, loss, average)


Là <b>nhng</b> thiệt hại mất mát h hỏng của


i t−ợng BH do các rủi ro gây nên


4.1- <b>căn</b> cứ vào mức độ và quy mô của tổn thất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4.1- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ vào mức độ và quy mô ca tn tht


4.1.1- Tổn thất bộ phận (partial loss)
-Giảm giá trÞ sư dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4.1- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ vào mức độ và quy mơ của tổn thất


4.1.2-Tỉn thÊt tßan bé (total loss)


-Tỉn thÊt tßan bé thùc tÕ (actual TL)



-Tỉn thÊt tßan bé −íc tÝnh (constructive TL)


4.1.2.1- TT tßan bé thùc tÕ


-h− háng trÇm träng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4.1- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ vào mức độ và quy mơ của tổn thất
4.1.2.2- TT tịan bộ −ớc tính


-đối t−ợng bị h− hỏng ch−a ở mức TTTBTT (TT
bộ phận) hoặc ch−a bị tổ<b>n th</b>ấ<b>t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4.1.2.2- TT tßan bé −íc tÝnh


Các ngun tắc của việc từ bỏ đối t−ợng BH


-<b>văn</b> b¶n (NOA – notice of abandonment)


-NOA thể hiện <b>tỡnh</b> trạng của đối t−ợng BH


-NOA đ−ợc chấp nhận thỡ không thay đổi đ−ợc






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4.2- <b>c</b>ă<b>n</b> cø vµo tÝnh chÊt cđa tỉn thÊt


4.2.1- Tỉn thÊt chung (General average - GA)



Là <b>những</b> chi phí hoặc hy sinh đặc biệt đ−ợc


tiến hành một cách cố ý và hợp lý nhằm mục đích
cứu tàu, hàng, c−ớc phí thoát khỏi một nguy hiểm
chung thực sự đối với chúng trong một hành <b>trỡnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)


đặc tr−ng của GA (5)


-Muốn có GA phi cú hnh ng GA


-Hy sinh, thiệt hại phải là bÊt th−êng vì an tßan
chung


-Rủi ro (mối đe dọa) phải thực sự nghiêm trọng
-Mất mát, thiệt hại hoặc chi phí là hậu quả trực
tiếp của hành động GA


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)


Néi dung GA


-Hy sinh GA (GA sacrifices)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)


Thủ tục, giấy tờ liên quan đến GA


-i vi thuyn trng:



+tuyên bố GA bằng <b>vn</b> bản


+mi giám định viên


+làm kháng nghị hàng hải (sea protest)
+chỉ định chuyên viên phân bổ GA (GA
adjuster)


+göi cho chđ hµng: Average bond vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4.1.1- Tỉn thÊt chung (General average - GA)


Thủ tục, giấy tờ liên quan đến GA


-đối với chủ hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4.1.1- Tæn thÊt chung (General average - GA)


Lt lƯ gi¶i qut GA


Quy t¾c York-Antwerp (1864, 1877, 1950, 1974,
1990, 1994, 2004) cã 2 loại điều khỏan:


-ỏnh ch t A <sub></sub><sub></sub> G


-ỏnh s la mã từ I <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> XXII


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4.1.2- Tæn thất riêng (Particular average)



-Là thiệt hại, mất mát, h hỏng của riêng từng
quyền lợi BH do rủi ro gây nên


-Chi phí riêng (particular charges): chi phí hợp lý
mà ng−ời đ−ợc BH hoặc đại lý của họ chi ra nhằm
mục đích <b>ngăn</b> ngừa hoặc giảm nhẹ tổn thất và


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II- BH hàng hoá chuyên chở bằng đờng biển


1- Sự cần thiết


-Rủi ro


-Hàng XNK chuyên chở <b>v</b>t qua biên giới
-Ngời chuyên chở có rất nhiều miễn trách


-Hàng chiếm tỷ trọng lớn trong kim ngạch XNK
-Tập quán


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

II- BH hàng hoá chuyên chở bằng đờng biển
2- Các điều kiÖn BH


-Quy định trách nhiệm của ng−ời BH (rủi ro, tổn
thất, không gian, thời gian)


-Mẫu đơn BH của Lloyds (SG Form – The ship &
good form of Marine Insurance Policy) 1779


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2- Các điều kiện BH



-Trên cơ së MIA, ILU ®−a ra ICC 1963


ICC1963: +FPA (free from particular average)
+WA (with average)


+AR (all risks)
+WR (war risk)


+SRCC (strikes, riots, civil commotion)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2- Các điều kiện BH


-Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất
3.1- điều kiện bảo hiểm C


8 trờng hợp BH + chi phÝ BH + rđi ro lo¹i trõ


båi th−êng <b>nh</b><b>ng</b> mất mát, h hỏng do:
-Cháy hoặc nổ


-Tu hoc x lan b mc cn, m hoc lt ỳp


-Tàu đâm va nhau hoặc đâm va phải bất kể vật thể <b>gỡ</b>
không kĨ n−íc


-NÐm hµng xng biĨn
-Tµu vµ hµng mÊt tÝch



-Dì hµng tại cảng lánh nạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất


3.1- điều kiện bảo hiểm C


bồi thờng các tổn thất và chi phí sau (5):


-GA và chi phí cứu nạn


-Chi phí dỡ hàng, lu kho bÃi và gửi tiếp hàng tại
cảng dọc đờng do hậu quả của một rủi ro thuộc


<b>H</b><b>BH</b>


-Chi phí riêng


-Chi phớ giám định hoặc xác định tổn thất


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Both to blame collision clause


điều khoản Hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi


Tàu A Tàu B


Hàng A


<b>3000 USD </b>
<b>2000 USD </b>



<b>2000 USD </b>


Lỗi 1/3
Lỗi 2/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất


3.1- điều kiện bảo hiểm C


Ri ro loi tr: tuyệt đối, t−ơng đối


Loại trừ tuyệt đối:


-ViƯc lµm xÊu, cè ý của ngời đợc BH


-Thiệt hại mà chậm trễ là nguyên nhân trực tiếp


-Tu hoc x lan khụng kh <b>n</b>ă<b><sub>ng</sub></b> đi biển hoặc ph−ơng


tiƯn vËn chun, container kh«ng thÝch hỵp víi viƯc


chun chở hàng hóa mà ng−ời đ−ợc BH hoặc ng−ời làm
cơng cho họ đã biết điều đó vào thời điểm xếp hàng lên tàu
-Chủ tàu mất khả năng về tài chính


-Bao <b>bỡ</b> khơng đầy đủ khơng thích hp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3- trách nhiệm về mặt rủi ro vµ tỉn thÊt


3.1- điều kiện bảo hiểm C


Loại trừ t−ơng đối:


-chiÕn tranh, néi chiÕn, c¸ch mạng…


-đ<b>ỡ</b>nh cơng, bạo động, rối loạn lao động,…


-chiÕm b¾t giữ, kiỊm chÕ (trõ c−íp biĨn)


-sư dụng vũ khí chiến tranh có dùng <b>n</b><b><sub>ng</sub></b> lợng
nguyên tử hạt nhân


-khng b v<b></b> ng c chớnh tr


-khuyt tt vn có hoặc tính chất đặc biệt của
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất


3.1- điều kiện bảo hiểm B


= điều kiện bảo hiểm C + thiệt hại, chi phí do các
rủi ro sau gây ra:


-động đất, núi lửa phun, sét đánh
-n−ớc cuốn khỏi tàu


-n−íc biển hoặc nớc sông hồ chảy vào tàu, xà lan,
hầm hàng, phơng tiện vận chuyển, container hoặc
nơi chứa hàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3- trách nhiệm về mặt rủi ro và tổn thất


3.1- điều kiện bảo hiểm A


= điều kiện bảo hiĨm B + rđi ro phơ


rủi ro loại trừ giống nh− B và C trừ rủi ro: hành động ác


ý cđa bÊt kú ng−êi nµo


rđi ro phơ:


-Hành động ác ý hoặc phá hoại gây ra
-Trộm cắp và/hoặc không giao hàng


-H− hại do n−ớc m−a, n−ớc ngọt, hấp hơi, nóng v ng
hi nc


-Va đập phải hàng hóa khác
-Gỉ, ôxi hóa


-Vỡ, bẹp, cong, vênh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4- trách nhiệm của ngời BH về mặt không gian và thời gian
điều khỏan từ kho tíi kho’ (from warehouse to


warehouse, transit clause)


Trách nhiệm của ng−ời BH bắt đầu từ khi hàng hóa BH rời
kho hoặc nơi chứa hàng tại địa điểm ghi trên hợp đồng BH,


có hiệu lực trong suốt quá trinh vận chuyển binh th−ờng và
trách nhiệm đó kết thúc khi hàng hóa giao vào kho đến hoặc
hết hạn 60 ngày kể từ khi hàng hóa dỡ ra tại cảng đến, tuỳ
theo tr−ờng hợp nào xảy ra tr−ớc


định nghĩa ‘kho’ (kho đi và kho đến)


-Kho đi: kho chứa hàng tại địa điểm ghi trên <b>H</b>Đ<b><sub>BH</sub></b>


-Kho đến: <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>kho chứa hàng cuối cùng ghi trên HĐBH





nơi phân phối hàng tr−ớc khi tới nơi n


cuối cùng






nơi chứa hàng ngoài hành <b>trỡnh</b> vận chuyển


binh thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4- trách nhiệm của ng−ời BH về mặt khơng gian và thời gian
trong thời hạn BH, nếu có chậm trễ ngồi kiểm
sốt của ng−ời đ−ợc BH (tàu chệch h−ớng, dỡ hàng


bắt buộc, chuyển tải, thay đổi hành <b>trỡnh</b>) <sub></sub><sub></sub> báo


ng−êi BH & nép phÝ BH






Quy định ca Anh ?


Hành tr<b>ỡ</b>nh có chặng đờng bộ và sông ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

6- mua BH đúng cho hàng hóa
Xem xét phạm vi các điều kiện BH
Tính chất, đặc điểm hàng hóa


Cách thức đóng gói, loại bao bỡ


C¸ch thøc xÕp hàng lên tàu
QuÃng đờng vận chuyển
Khả n<sub>ng</sub> xếp dỡ


Tập quán của cảng liên quan
Phơng tiện vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

7- Hp ng BH



7.1- nh ngha


Là <i>v</i><i><sub>n</sub></i> bản đợc ký <i><sub>gi</sub></i><i><sub>a</sub></i> ngời BH và ngời đợc BH



theo ú ngi BH thu phí BH do ng−ời đ−ợc BH trả và
ng−ời đ−ợc BH đ−ợc ng−ời BH bồi th−ờng tổn thất của
đối t−ợng BH do các hiểm họa hàng hải gây ra theo


mức độ và điều kiện đ- thỏa thuận với ng−ời BH
7.2- tính chất (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

7- Hợp đồng BH


7.3- c¸c lo¹i HDBH


Hợp đồng BH chuyến (voyage policy)


Hợp đồng BH bao (open policy, open cover,
floating policy) <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> −u điểm ?


Hợp đồng BH định giá (valued policy) <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> −u
nh−ợc điểm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

8- Giá trị BH, số tiền BH, phí BH


8.1- giá trị BH (insurable value, insured value) V


V = giá trị hàng (C = FOB) + cớc phí (F) + phÝ BH
(I) + c¸c chi phÝ kh¸c = CIF


C + F







V =
---1 – R


C + F






V = --- x (1 + a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

8- Giá trị BH, số tiền BH, phí BH


8.2- số tiền BH (amount insured) A


A là một phần V


Về mặt nguyên tắc A luôn nhỏ hơn hoặc bằng V


Nếu A lín h¬n V ?


VÝ dơ: V = 10.000 USD, A = 8.000 USD, tỉn thÊt
4.000 USD, chđ hµng đợc bồi thờng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

8- Giá trị BH, sè tiÒn BH, phÝ BH


8.3- phÝ BH (premium) I



I tÝnh trên cơ sở R và V
C + F
I = R x V =R x


</div>

<!--links-->

×