NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHƯƠNG III
RỦI RO
CƠ SỞ DẪN LIỆU - BẰNG
CHỨNG KIỂM TOÁN
Kết cấu môn học
Chương
Nội dung
Chương I
Những vấn đề chung về kiểm toán
Chương II
Phân loại kiểm toán
Chương III
Những khái niệm cơ bản trong kiểm toán
Chương IX
Phương pháp và thủ tục kiểm tốn
Chương V
Quy trình kiểm tốn
Chương VI
Hệ thống KSNB và rủi ro kiểm soát
Chương VII
Chọn mẫu kiểm toán
Chương VIII
Kiểm toán tiền và các khoản tương đương
tiền
Chương IX
Kiểm toán doanh thu và các khoản phải thu
khách hàng
Ôn tập bài cũ và kiểm tra việc chuẩn bị học liệu
Ôn tập bài cũ và kiểm tra việc chuẩn bị học liệu
Kiểm toán là:
a. Việc xác minh và bày tỏ ý kiến về các hoạt động cần
kiểm toán.
b. Kiểm tra kế toán
c. Cách người ghi chép đọc to lên cho một bên độc lập
“nghe” rồi sau đó chấp nhận thơng qua việc chứng
thực.
Ôn tập bài cũ và kiểm tra việc chuẩn bị học liệu
Chức năng của kiểm tốn:
a. Xác minh và trình bày ý kiến
b. Trình bày ý kiến khơng cần xác minh
b. Xác minh và chứng thực.
c. Không lựa chọn nào
Mục tiêu của chương II
1. Biết cách phân loại kiểm tốn
theo mục đích kế tốn và hình
thức tổ chức hoạt động.
2. Nắm được các tiêu thức phân
loại kiểm toán.
3. Phân biệt được 3 khái niệm:
kiểm toán, kiểm tra kế toán và
thanh tra tài chính
GIỚI THIỆU CẤU TRÚC BUỔI 1
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Khái quát chung về phân loại kiểm toán.
Phân loại kiểm toán theo mục đích kiểm tốn
Phân loại kiểm tốn theo mục đích kiểm tốn
(tiếp).
Phân loại kiểm tốn theo hình thức tổ chức
hoạt động.
Thảo luận or Bài tập
Phân loại theo mục đích kiểm tốn/Đối tượng trực tiếp
Kiểm tốn
tài chính
Kiểm tốn
tn thủ
Kiểm tốn
hoạt động
Phân loại theo hình thức tổ chức hoạt động
Kiểm tốn
nhà nước
Kiểm toán
nội bộ
Kiểm toán
độc lập
Phân loại theo lĩnh vực kiểm tốn
Kiểm tốn
thơng tin
Kiểm tốn
hiệu quả
Kiểm toán
quy tắc
Kiểm toán
hiệu năng
Phân loại theo chu kỳ thực hiện
Kiểm toán
thường
xuyên
Kiểm toán
bất thường
Kiểm toán
định kỳ
Phân loại theo tính chất pháp lý
Kiểm tốn
bắt buộc
Kiểm tốn
tự nguyện
Phân loại theo phạm vi kiểm tốn
Kiểm tốn
tồn diện
Kiểm tốn
trọng điểm
Phân loại theo phương pháp kiểm tốn
Kiểm tốn
chứng từ
Kiểm tốn
ngồi chứng
từ
Phân loại theo mối quan hệ giữa chủ thể và khách
thể kiểm toán
Nội kiểm
Ngoại kiểm
Phân loại theo thời điểm kiểm toán + phát sinh
Hiện hành
Tiền kiểm
Hậu kiểm
Phân biệt kiểm toán – kiểm tra kế toán – thanh tra tài chính?
Tiêu chí
Kiểm tốn BCTC
Kiểm tra kế tốn
Thanh tra tài chính
Mục đích
Kiểm tra và xác Kiểm tra, đánh giá việc
nhận về mức độ tổ chức thực hiện công
trung thực và hợp tác kế toán tại đơn vị.
lý của BCTC.
Thực hiện việc thanh tra
(kiểm tra) đối với các đơn
vị trong việc chấp hành các
quy chế tài chính.
Đối tượng
BCTC của đơn vị Các cơng việc trong tổ
được KT
chức cơng tác kế tốn
(tổ chức bộ máy, chứng
từ, tài khoản…)
Công việc quản lý, phân
phối và sử dụng vốn, chấp
hành dự tốn kinh phí tại
đơn vị.
Chủ thể kiểm KTV (độc lập, nhà KTT của đơn vị cấp Chuyên viên thanh tra tài
toán
nước, nội bộ)
trên hay KTT của đơn chính (của Bộ hay Sở tài
vị/người
được
ủy chính).
quyền.
Cách
thức Theo quuy trình và
thực hiện
sử dụng các phương
pháp, thủ tục, kỹ
thuật kiểm tốn.
Theo quy trình kiểm
tra, thực hiện kiểm tra
theo các nội dung cụ
thể.
Theo quy trình thanh tra
tài chính, sử dụng các
phương pháp và kỹ thuật
thanh tra, kiểm tra tài
chính.
Quyền xử lý Khơng (chỉ đánh Khơng (chỉ đánh giá, Có
xử phạt
giá, nhận xét)
nhận xét)
Phân loại theo mục đích kiểm tốn/Đối tượng trực tiếp
Kiểm tốn
tài chính
Kiểm tốn
tn thủ
Kiểm tốn
hoạt động
Kiểm tốn báo cáo tài chính
a. Khái niệm
- Là loại kiểm tốn nhằm kiểm tra và xác nhận
về tính trung thực – hợp lý của các BCTC được
kiểm toán.
-
Đối tượng và tại sao?
22
Kiểm tốn báo cáo tài chính
- Đối tượng (tiếp)
+ Bảng cân đối kế toán.
+ Báo cáo kết quả kinh doanh.
+ Báo cáo LCTT.
+ Thuyết minh.
Note:
+ Báo cáo quyết toán vốn, ngân sách của đơn vị
HCSN, dự án đầu tư…
23
Kiểm tốn báo cáo tài chính
b. Đặc trưng
-Kiểm tốn BCTC được thực hiện theo 1 trong 2
cách:
+ Phân chia theo khoản mục.
+ Phân chia theo chu trình.
-Kiểm tốn ngược với kế toán.
24
Kiểm tốn báo cáo tài chính
b. Đặc trưng (tiếp)
Phân chia theo khoản mục
25