Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu ôn tập Môn Vận Tải bảo hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.29 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng 4: Chuyên chở hàng hóa bằng đờng hàng không


I- V trớ, c im
1- v trớ


2- c im


II- Cơ sở vật chất kỹ thuật
1- sân bay


2- máy bay


3- công cụ xếp dỡ


III- Các tổ chức quốc tế vỊ VTHK


1- ICAO (HiƯp héi HK d©n dơng qc tÕ)
2- IATA (HiƯp héi HK qc tÕ)


IV- Tỉ chøc chuyªn chë hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


1- c s phỏp lý, nh−ng sửa đổi của công −ớc Vacxava 1929
2- trách nhiệm của ng−ời chuyên chở


3- chøng tõ VTHK
4- c−íc phÝ


5- đại lý hàng hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I- Vị trí, đặc im



1- vị trí:


Quan trọng


- 1% khối lợng, 20% giá trị
- số 1 về hàng khẩn cấp


- phơng tiện chính của du lịch quốc tế
- mắt xích quan trọng của <b>VT</b><b><sub>PT</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I- Vị trí, đặc điểm


2- đặc điểm:


- TuyÕn ®−êng


- Tốc độ (500km: 1h; 8,3h; 10h; 27h)


- T−ơng đối an ton


- Sử dụng công nghệ cao


- Giá thành cao (8 lần VTB, 4: <b>VT</b><b>S</b>, 2: ôtô)


- Hàng giá trị cao, khèi l−ỵng nhá (th− tõ, b−u


phẩm, b−u kiện; hàng phát chuyển nhanh, tài
liệu sách báo, KQ bầu cử, hàng cứu trợ; th− tín
dụng, séc, vàng bạc, hàng mode, động vật ni



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II- C¬ së vËt chÊt kü tht
1- c¶ng HK (airport)


- Tồn bộ diện tích trên một mặt bằng nhất định
cộng với tồn bộ cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc
di chuyển của hành khách và hàng hóa do máy
bay chở đến cũng nh− chở đi (nơi cất hạ cánh
và cung cấp dịch vụ cần thiết cho máy bay)


2- m¸y bay (aircraft, airplane)


Nhiều loại khác nhau (sgk)
- <b>c</b>ă<b>n</b> cứ đối t−ợng chuyên ch
- ng c


- nớc sản xuất: Boeing (Mỹ); Airbus


(Pháp-châu ¢u); TU134, IL86, YAK40 (Nga); ATR72
(Ph¸p-ý); Concorde (Ph¸p-Anh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II- Cơ sở vật chất kỹ thuật
3- công cụ xếp dỡ


3.1- công cụ xếp dỡ tại sân bay


3.2- thit bị xếp hàng theo đơn vị (ULD-Unit
Load Device) - sgk


- Pallet máy bay + lới máy bay



- Igloo (lều): là một lồng làm bằng sợi thuỷ tinh,
thép hoặc vật liệu thích hợp dùng chụp lên


pallet máy bay


- Igloo khơng kết cấu: khơng đáy, hở mặt tr−ớc,
có độ cong phù hợp khoang máy bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III- C¸c tỉ chøc qc tÕ vỊ VTHK


1- ICAO (Hiệp hội HK dân dụng quốc tế) –
International Civil Aviation Organization
- 1947, là cơ quan đặc biệt của LHQ quản lý


hoạt động của các hãng HK thành viên, trụ sở
Montréal, 185 thành viên (VN: 1980)


2- IATA (HiÖp héi HK quèc tÕ) – International
Air Transport Association


- Tỉ chøc tù ngun phi chÝnh phđ, 1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III- C¸c tỉ chøc qc tÕ vỊ VTHK (sgk)


3- AAPA (HiƯp héi c¸c h·ng HK châu á - Thái
binh dơng) Association of Asia Pacific


Airlines


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đ−ờng HK quốc tế


1- Cơ sở pháp lý, các nghị định th− (sgk p.190)


- c«ng −íc Vacxava 1929 (Balan 12/10/1929)


- các <b>N</b>Đ<b>T</b> sửa đổi của CƯ Vacxava 1929:


- NĐT Hague 28/9/1955


- CƯ Guadalazara 18/9/1961
- Hiệp định Montréal 1966
- NĐT Guatemala 1971


- C¸c NĐT MontrÐal 1975 N°1, 2, 3, 4


- Hiệp định Montréal 1999


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

IV- Tæ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


2- Trách nhiệm của ngời chuyên chở


2.1- Cơ sở TN (sgk)


- mất mát h hỏng, chậm giao hàng (7 ngày) nếu
nguyên nhân gây ra tổn thất nằm trong quá <b>trỡnh</b>


VTHK


- miễn tr¸ch:


- HK, ng−ời làm cơng, đại lý đã áp dụng hoặc…


- thiệt hại trong hoa tiêu chỉ huy vận hành mỏy
bay


- <b>N</b><b><sub>T</sub></b> Montréal và Hague 1955: bản chất hàng,


khuyết tật vốn có, bao <b>bỡ</b>, chiến tranh, hành động


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


2- Trách nhiệm của ngời chuyên chở
2.2- Thời hạn TN


- quá <b>trỡnh</b> vận chuyển máy bay: bảo quản tại cảng HK;
trong máy bay; hạ cánh bắt buéc


- không gồm vận tải đ−ờng bộ, biển, sông, sắt ngồi cảng
HK trừ phi nhằm mục đích lấy, giao, chuyển ti


2.3- Giới hạn TN


- Theo giá trị kê khai trên AWB (Airway bill)


- 250Fr vàng/kg kể cả phụ phí (1Fr=65,5 mg, 900/1000)


hoặc 20USD/kg (42,22USD=1 ounce vàng); NDT 1975:
17SDR/kg (thành viên IMF)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


3- cỏc bờn trong hợp đồng vận chuyển


Hợp đồng vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK qc tÕ


3.1- tr−êng hỵp 1


Hợp đồng vận tải


Ng−êi gưi hàng


Đại lý HK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


3.2- trờng hợp 2


Hp ng vn ti


Ngời gửi hàng


Đại lý HK


Hăng HK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


3.3- trờng hợp 3


Ngời gửi
hàng



Ngời gom


hàng

Hăng

<sub>HK </sub>



Hp đồng
đại lý
(HAWB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

IV- Tæ chøc chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


4- chứng tõ VTHK (AWB)


- Khai b¸o vËn chun<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>lËp AWB, AWB do IATA
tiªu chn hãa, sư dơng tõ 1/1/1984


- Ai lâp? Ng−ời gửi (đại lý); Bao nhiêu bản? 3 bản
gốc, 6-11 copies; Ai chịu TN? Ng−ời gửi (thông
tin khai báo)


- AWB đợc HK ký trớc khi xếp hàng lên máy
bay, cam kÕt TN cđa HK víi hµng


- AWB do hãng HK hoặc đại lý HK cấp, không l−u
thông đ−ợc


4.1- Chøc <b>n</b>ă<b><sub>ng</sub></b> AWB (6):


- B»ng chøng <b>H</b>Đ<b>VT:</b> chđ hµng và ngời chuyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


4- chứng từ VTHK (AWB)


4.1- Chøc <b>n</b>ă<b><sub>ng</sub></b> AWB (6):


- Bằng chứng nhận hàng (giao nh− vậy ở nơi đến)
- Hóa đơn thanh tốn c−ớc (invoice, bill)


- GiÊy chøng nhËn BH


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


4.2- Phân loại AWB (4)


- AWB của hÃng HK (airline AWB): biểu tợng
hÃng HK, nhận dạng của ngời chuyên chở


- AWB trung lËp (neutral AWB)


- AWB chñ (Master AWB)


- AWB gom hàng (House AWB)


4.3- Nội dung AWB
- Mặt trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế
4.4- Lập và phân phối AWB



- Các bản gốc: số 1 xanh lá cây; số 2 hồng; số 3
xanh da trời


- Các bản copy: số 4 vàng; còn lại màu trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


5- Cc phớ: là số tiền mà chủ hàng…; giá c−ớc là
số tiền đối với 1 đơn vị tính c−ớc, <b>c</b>ă<b>n</b> cứ biểu cc


có hiệu lực vào ngày phát hành AWB
5.1- cơ sở tính cớc:


- kg, m nhng không nhỏ hơn cớc tối thiĨu cđa
h·ng HK (VD: 50<b>€</b>, 10kg, 4<b>€</b>/kg)


- BiĨu c−íc cđa IATA: hàng nm có 3 cuốn: quy


tắc TACT (2 lần/nm); cớc TACT (2 tháng/lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế
5.2- các loại cớc phí:


- Cớc hàng bách hóa (General cargo rate-GCR):
áp dụng gia 2 sân bay hoặc 2 khu vực bay;


không phụ thuộc giá trị hàng tuỳ từng trọng


lợng: 1-45kg, 45-100kg, 100-300kg, 300-500kg,
500-1tÊn, > 1tÊn



- C−ớc tối thiểu (minimum rate): c−ớc min mà hàng
HK chấp nhận chuyên chở (đại lý hoặc ng−ời


gom hµng)


- C−ớc hàng đặc biệt (Special cargo rate-SCR):


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

IV- Tỉ chøc chuyªn chë hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


5.2- các loại cớc phí


- Cớc phân loại hàng (class rate, commodity


classification rate, CR/CCR), là %GCR, áp dụng


với hàng không có cớc riêng: báo chí, hàng


ngoi giao 50%GCR; ng vt sng 150%GCR;
vng bạc đá quý 200%GCR; hài cốt 50%GCR
- C−ớc tính cho mọi loại hàng (freight all kinds,


FAK): cho container


- C−íc ULD


- Cớc hàng chậm


- Cớc hàng nhanh (priority rate): chuyên chở



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


5.2- các loại cớc phí


- Cớc thèng nhÊt (unified cargo rate): nhiỊu chỈng
nh−ng chØ cã mét mức cớc, có thể < cớc trả


riêng cho từng ngời chuyên chở


- Cớc theo nhóm (group rate): IATA giảm


30%GCR cho agents và FF


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


6- i lý hàng hố (air cargo agent): 90% hàng hóa
thơng qua đại lý


- i lý hng húa IATA


- điều kiện trở thành đlý: khả <b>n</b><b>ng</b> phát triển


kinh doanh hng bng HK; c sở vật chất; đội


ngũ <b>trỡnh</b> độ (2 chuyên gia qua các khố học); tài


chính. Vietnam Airlines thay mặt IATA giám sát
hoạt động của đlý


- phạm vi kdoanh: giao nhận hàng, đóng gói, mua


BH, thủ tục HQ, phát hnh AWB


- hoa hồng đlý là 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

7- khiếu nại và kiện ngời chuyên chở
7.1- khiếu nại


- điều 26, CƯ Vacxava: việc nhận hàng mà không
có khiếu nại <b>gì</b> cđa ng−êi nhËn hµng lµ b»ng


chứng đầu tiên rằng hàng hóa, hành lý đã đ−ợc
giao trong điều kiện tốt và phù hợp với chứng từ
vận chuyển


- Hague 1955 quy định cụ thể các tr−ờng hợp:
- h− hỏng dễ thấy: thơng báo 14 ngày từ ngày
nhận hàng


- chËm giao hµng: 21 ngày


- không giao hàng: 120 ngày từ khi phát hành
AWB


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

IV- Tổ chức chuyên chở hàng hoá bằng đờng HK quốc tế


7- khiếu nại và kiện ngời chuyªn chë


7.2- đối t−ợng khiếu nại: ng−ời chuyên chở đầu


tiªn, cuối cùng, ngời chuyên chở của chặng gây


ra tổn thÊt


7.3- kiÖn


- Nơi kiện: lãnh thổ các bên ký CƯ, toà án nơi ở cố
định của ng−ời vận chuyển, nơi có trụ sở kdoanh,
nơi ng−ời vận chuyển có trụ sở mà hợp đồng đ−ợc
ký, toà án nơi đến


- Thêi hạn khởi kiện: 2 <b>n</b><b><sub>m</sub></b> kể từ ngày máy bay


</div>

<!--links-->

×