Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

22,4 (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: />


DẠNG BÀI TẬP ÁP DỤNG CƠNG THỨC


I. PHƯƠN PHÁP GIẢI


Áp dụng cơng thức


22, 4
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>(chỉ áp dụng cho chất khí) </i>
II. BÀI TẬP MẪU


Câu 1: Cho 0,557 gam (natri) Na tác dụng với H
Giải:


Số mol
Phương trình


thể tích
Vậy V=0,28 lit


<i>(LƯU Ý: TỪ CÔNG THỨC :</i>


22, 4
<i>V</i>


<i>n</i> <i>V</i> <i>n</i>


Câu 2: Cho 0,45 gam Al tác dụng hoàn toàn với
Giải:



Số mol


Phương trình


thể tích
Vậy V=0,672 lit


<i>m<sub>Na</sub></i> 0,575 <i>gam</i> <i>M<sub>Fe</sub></i> 23
0,575


. 0, 025


23


<i>Na</i>


<i>n</i>


<i>Na</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


2 2


Na + H O NaOH + H
0,025mol x0,025m


 





<i>nH</i>2 0,025mol


2


2: <i>H</i> x 22, 4 0, 0125 22, 4 0, 28


<i>H</i> <i>V</i> <sub></sub> <i>n</i>  <i>x</i>  <i>lit</i>


<i>m<sub>Al</sub></i> 0,54 <i>gam</i> <i>M<sub>Al</sub></i> 27
0,54


. 0, 02


27


<i>Al</i>


<i>n</i>


<i>Al</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


2 4 2 4 3 2


3Al + 3H SO Al (SO ) + 3 H


0,02mol


 




<i>nH</i>2 0,03mol


2


2: <i>H</i> x 22, 4 0, 03 22, 4 0, 672


<i>H</i> <i>V</i> <sub></sub> <i>n</i>  <i>x</i>  <i>lit</i>


để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh t


ẬP ÁP DỤNG CÔNG THỨC

n =



22, 4
<i>V</i>


n: số mol


V: thể tích chất khí.


Na tác dụng với H2O dư, thốt ra V lít khí, tính V.


. 22, 4
22, 4


<i>V</i>



<i>n</i> <i>V</i> <i>n</i> <i>) </i>


gam Al tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dư thu được V lit khí



0,575 23


 


0,575


. 0, 025


23


<i>Na</i> <i>n</i>    <i>mol</i>


2 2


1
Na + H O NaOH + H


2
1


0,025mol x0,025mol = 0,0125mol
2


 






: x 22, 4 0, 0125 22, 4 0, 28


<i>H</i> <i>V</i> <i>n</i>  <i>x</i>  <i>lit</i>


0,54 27


 


0,54


. 0, 02


<i>Al</i> <i>n</i>    <i>mol</i>


2 4 2 4 3 2


3Al + 3H SO Al (SO ) + 3 H
3


0,02mol x0,02mol = 0,03mol
2


 





: x 22, 4 0, 03 22, 4 0, 672



<i>H</i> <i>V</i> <i>n</i>  <i>x</i>  <i>lit</i>


Anh tốt nhất! 1


n =



,



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd HCl dư thu được 0,336 lit khí H2 (đktc) tính m.


Giải:


Thể tích khí H2: <i>VH</i><sub>2</sub> 0, 336<i>lit</i>



Số mol
Phương trình:


khối lượng
Vậy m = 0,84gam


Câu 4: Cho 3g hỗn hợp gồm (magie) Mg và (đồng) Cu tác dụng với dd HCl dư thốt ra 1,568lit khí H2


 (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp.
Giải:


Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa)
Thể tích khí H2: <i>VH</i><sub>2</sub> 1, 568<i>lit</i>



Số mol
Phương trình :


khối lượng


Vậy khối lượng Mg : <i>m<sub>Mg</sub></i> 1, 68<i>gam</i>


Vậy khối lượng Cu: <i>m<sub>Cu</sub></i>  3 1, 68 1.32 <i>gam</i>
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Câu 1: Cho 1,3 gam (kẽm) Zn tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dư thu đc V lit khí. Tính


V.


(đ/s: 0,448lit)


Câu 2: Cho 0,84 gam (magie) Mg tác dụng hoàn tồn với HCl dư thu được V lit khí. Tính V.
(đ/s: 0,784lit)


Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd H2SO4 dư thu được 1,12 lit khí H2 (đktc) tính m.


(đ/s: 2,8 gam)


Câu 4: Cho 0,6g hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dd HCl (axit clohidric) dư thốt ra 0,336lit khí H2


 (đktc). Tính khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp.
(đ/s: 0,27g Al và 0,33g Cu)


Câu 5: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thốt ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính



khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp.



2


2


0,336


. 0, 015


22, 4 22, 4


<i>H</i>


<i>V</i>


<i>H</i> <i>n</i>    <i>mol</i>


2 2


Fe + 2HCl FeCl + H
0, 015<i>mol</i> 0, 015<i>mol</i>


 




<i>n<sub>Fe</sub></i> 0, 015<i>mol</i> <i>M<sub>Fe</sub></i> 56



. <i><sub>Fe</sub></i> . 0, 015 56 0,84


<i>Fe</i> <i>m</i> <i>n M</i>  <i>x</i>  <i>gam</i>




2


2


1, 568


. 0, 07


22, 4 22, 4


<i>H</i>


<i>V</i>


<i>H</i> <i>n</i>    <i>mol</i>


2 2


Mg + 2HCl MgCl + H
0, 07<i>mol</i> 0, 07<i>mol</i>


 





<i>n<sub>Mg</sub></i> 0, 07<i>mol</i> <i>M<sub>Mg</sub></i> 24


. <i>Mg</i> . 0, 07 24 1, 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
(đ/s: 0,84g Fe và 0,66g Ag)


IV. LỜI GIẢI
Câu 1.


1,3 ẽ


=> = , = 0,02


Phương trình: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


0,02 mol →0,02 mol
Áp dụng công thức n =


, => Thể tích khí H2 là: = . 22,4 = 0,02. 22,4 = 0,448 í


Câu 2.


0,84 ( )


=> = , = 0,035


Phương trình: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2


0,035 mol →0,035 mol


Áp dụng công thức n =


, => Thể tích khí H2 là: = . 22,4 = 0,035. 22,4 = 0,784 í


Câu 3.


1,12 í
=> = n = ,


, = 0,05




Phương trình: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


0,05 mol← 0,05 mol
Áp dụng công thức n = => mFe = 0,05. 56 = 2,8 g.


</div>

<!--links-->

×