Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập phân loại, gọi tên oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: />


<b>PHÂN LO</b>



<b>Phương pháp</b>



1) Đặc điểm oxit: 2 nguyên t
2) Oxit gồm 2 loại:


+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr
(VII)…) và tương ứng với 1 axit.


VD: SO3 có axit tương ứng l


+ Oxit bazơ: chứa kim loại v
VD: K2O có bazơ tương ứng l


3) Tên gọi:


Cách gọi chung: Tên nguyên t
+ Với kim loại nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ: Tên kim
+ Với phi kim nhiều hóa trị:
Tên oxit axit: Tên phi kim
(kèm tiền tố chỉ số nguy
Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4


<b>Ví dụ</b>


Phân loại các oxit sau và gọi t
SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5



Giải


<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài 1</b>


Trong các CTHH sau: BaO, C
a) CTHH nào là CTHH của oxit.


để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn


<b>PHÂN LOẠI, GỌI TÊN OXIT</b>



ên tố (MxOy)


ứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr
ứng với 1 axit.


ứng là H2SO4.


ứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
ứng là KOH.


ên nguyên tố + oxit
ới kim loại nhiều hóa trị:


Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit


Tên phi kim + oxit


ền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguy


tri; 4 – têtra; 5 – penta.


ọi tên các oxit đó.


5, Al2O3, Fe2O3, CO2.


Trong các CTHH sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.


ủa oxit.


Văn - Anh tốt nhất! 1


<b>ÊN OXIT</b>



ứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr


ền tố chỉ số nguyên tử oxi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2


b) Phân loại oxit axit và oxit bazơ.
c) Gọi tên các oxit đó.


<b>Bài 2</b>


Cho các oxit sau: SO2, CaO, Al2O3, P2O5.


a) Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào?
b) Viết phương trình phản ứng điều chế các oxit trên.



<b>Bài 3</b>


Hoàn thành bảng sau:


<b>Bài 4 </b>


Hoàn thành bảng sau:


<b>Bài 5</b>


Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Hãy cho biết
oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.


<b>Bài 6</b>


Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.


<b>Bài 7</b>


CTHH của một sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO. Xác định CTHH của oxit.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Bài 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
<b>Bài 2</b>


SO2 tạo nên từ 2 đơn chất là S và O2.


CaO tạo nên từ 2 đơn chất là Ca và O2.



Al2O3 tạo nên từ 2 đơn chất là Al và O2.


P2O5 tạo nên từ 2 đơn chất là P và O2.


PTHH:


<b>Bài 3</b>


<b>Bài 4</b>


<b>Bài 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


Vậy R là nguyên tố Fe. CTHH là Fe2O3.


Oxit này thuộc oxit bazơ.


<b>Bài 6</b>


CTHH của oxit: SxOy.


Vậy CTHH là SO2.


<b>Bài 7</b>


CTHH của oxit: FexOy.


</div>


<!--links-->

×