Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Sự oxi hóa - phản ứng hóa hợp - ứng dụng của oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: />


SỰ OXI HÓA – PH



Hầu hết các đơn chất kim lo
oxi tác dụng với các chất gọi là gì? Thu
nay.


I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Sự oxi hóa


Sự oxi hóa là sự tác dụng củ


VD: 2Cu + O2 → 2CuO


2Mg + O2 → 2MgO


CH4 + 2O2 → CO


2H2 + O2 → 2H2O


2. Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp là phản ứ
nhiều chất ban đầu


VD: 4P + O2 → P2O5


4Fe(OH)2 + O2 + 2H


3. Ứng dụng của oxi
Khí oxi cần cho:



- Sự hơ hấp của con người và đ
- Sự đốt nhiên liệu trong đời s
II. BÀI TẬP CỦNG CỐ


Bài 1. Dùng từ hoặc cụm từ
a. Sự tác dụng của oxi với m
b. Phản ứng hóa hợp là phản
nhiều chất khí ban đầu.


c. Khí…………..cần cho………
cháy………….trong đời sống sản xu


Bài 2. Trong các phản ứng hóa h
a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3


b. 2FeO + C → 2Fe + CO
c. P2O5 + 3H2O → 2H3PO


để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn


-PHẢN ỨNG HÓA HỢP. ỨNG D


CỦA OXI



t kim loại, phi kim và hợp chất đều tác dụng với oxi. V
i là gì? Thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ta cùng tìm hi


ủa oxi với một chất.
→ 2CuO


→ 2MgO


→ CO2 + 2H2O


O


ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành t


+ 2H2O → 4Fe(OH)3


i và động vật.


i sống và sản xuất.


hoàn thành các câu sau:
i một chất là……..


n ứng hóa học trong đó chỉ có……….được tạo thành t
n cho………..con người, động vật và c


n xuất.


hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao?


→ 2Fe + CO2


PO4


- Anh tốt nhất! 1


NG DỤNG




i oxi. Vậy quá trình mà
c nào? Ta cùng tìm hiểu bài hơm


o thành từ hai hay


o thành từ hai hay
t và cần để đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
d. CaCO3 → CaO + CO2


e. 4N + 5O2 → 2N2O5


f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3


Bài 3. Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại
magie Mg; kẽm Zn; sắt Fe; nhôm Al. Biết rằng công thức hóa học của chất được tạo thành tương
ứng là: MgS; ZnS; FeS; Al2S3


Bài 4. Cân bằng các phản ứng hóa học sau. Và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
1. Al + HCl → AlCl3 + H2


2. KClO3 → KCl + O2


3. Al + O2 → Al2O3


4. NO + O2 → NO2


5. NO2 + O2 + H2O → HNO3



6. SO2 + O2 → SO3


7. N2O5 + H2O → HNO3


8. C2H2 + O2 → CO2 + H2O


9. C4H10 + O2 → CO2 + H2O


10. C2H2 + Br2 → C2H2Br4


11. CaO + CO2 → CaCO3


12. CaO + H2O → Ca(OH)2


13. Fe + O2 → Fe3O4


14. FeClx + Cl2 → FeCl3


15. Na2O + HCl → NaCl + H2O


LỜI GIẢI
Bài 1.
a. sự oxi hóa


b. 1 chất mới (1 sản phẩm)
c. oxi; hô hấp; nhiên liệu.
Bài 2.


Phản ứng hóa hợp là phản ứng: a, c, e, d.



Vì chỉ có duy nhất 1 chất được tạo thành sau phản ứng.
Bài 3.


Phương trình hóa học là:
S + Mg → MgS


S + Zn → ZnS
S + Fe → FeS
3S + 2Al → Al2S3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
1. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2


3. 4Al + 3O2 → 2Al2O3


4. 2NO + O2 → 2NO2


5. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3


6. 2SO2 + O2 → 2SO3


7. N2O5 + H2O → 2HNO3


8. 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O


9. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O


10. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4



11. CaO + CO2 → CaCO3


12. CaO + H2O → Ca(OH)2


13. 3Fe + 2O2 → Fe3O4


14. 4FeClx + (6 – 2x) Cl2 → 4FeCl3


15. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O


</div>

<!--links-->

×