Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

 Bài 5: XĂNG-TI-MÉT KHỐI; ĐỀ-XI-MÉT KHỐI ( TOÁN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TOÁN


<b>XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI </b>
I.Mục tiêu:


- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề xi-mét khối.


- Đọc, viết đúng và mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Làm được bài tập liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề xi-mét khối.
II.Các hoạt động:


1. Giới thiệu bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
2. Hoạt động 1:


Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét
<i>khối. </i>


a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khổi viết tắt là cm3.


b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.


Xếp các hình lập phương có thể tích 1cm3


vào “đầy kín” tronh hình lập
phương có thể tích 1dm3<sub>. Trên mơ hình là lớp xếp đầu tiên. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Xếp được bao nhiêu lớp như thế thì sẽ “đầy kín” hình lập phương 1dm3?(xếp
được 10 lớp như thế).



- Như vậy hình lập phương thể tích 1dm3 gồm bao nhiêu hình lập phương thể
tích 1cm3


?( hình lập phương thể tích 1dm3 gồm 1000 hình lập phương thể tích
1cm3).


c) Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 × 10 × 10 = 1000 hình lập phương
cạnh 1cm. Ta có:


1dm<b>3 = 1000cm3</b>
3. Bài tập:


<b>Bài 1:</b>Viết vào ô trống (theo mẫu):


<b>Viết số </b> <b>Đọc số </b>


<b>76 cm3</b> <b> Bảy mươi sáu xăng - ti - mét khối </b>


519dm3


85,08dm3


4/5cm3


Một trăm chín mươi hai xăng ti
mét khối


Hai nghìn khơng trăm linh một đề xi
mét khối



Ba phần tám xăng ti mét khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN </b>


<b>Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): </b>
<b>Viết số </b> <b>Đọc số </b>


76 cm3 Bảy mươi sáu xăng ti mét khối
519dm3 Năm trăm mười chín đề xi mét khối


85,08dm3 Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối
4/5cm3 Bốn phần năm xăng ti mét khối


192cm3 Một trăm chín mươi hai xăng - ti - mét khối
2001dm3 Hai nghìn khơng trăm linh một đề xi


mét khối


3/8cm3 Ba phần tám xăng ti mét khối
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống </b>


a/ 1dm3 = 1000cm3 375dm3 = 375 000cm3


5,8dm3 = 5800cm3 dm3 = 800cm3(4dm3=4000cm3:5=800dm3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

490 000cm3 = 490dm3 5100cm3 = 5,1dm3
4. Củng cố - dặn dò:


- Đọc lại các số đo thể tích có đơn vị là xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- HS có thể làm thêm bài tập ở vở bài tập tập 2 các bài tương tự.



- Chuẩn bị bài: Mét khối.


</div>

<!--links-->

×