Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GOLD Strategy Document 2011 ( </b>
<b>Global Initiative for Chronic Obtructive Lung Disease 2014 </b>
<b>Global Initiative for Chronic Obtructive Lung Disease 2014 </b>
<b>Global Initiative for Chronic Obtructive Lung Disease 2014 </b>
NGUY
CƠ
Ph
ân
lo
ại
tắc
nghẽn
đường
thở
the
o
G
O
LD
<b>NGUY</b>
<b>MRC < 2 </b>
<b>CAT < 10 </b>
<b>MRC ≥ 2 </b>
<b>CAT ≥ 10 </b>
<b>Phân </b>
<b>loại BN </b>
<b>Đặc điểm </b> <b>Phân loại </b>
<b>CNHH </b>
<b>Đợt </b>
<b>cấp/năm </b>
<b>mMRC </b> <b>CAT </b>
A Nguy cơ thấp/ ít
TC
GOLD 1-2 ≤ 1 0 - 1 < 10
B Nguy cơ thấp/ TC
nhiều hơn
GOLD 1-2 ≤ 1 2 10
C Nguy cơ cao/ ít TC GOLD 3-4 2 0 - 1 10
D Nguy cơ cao/ TC
nhiều hơn
GOLD 3-4 2 2 10
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
mMRC: đánh giá tình trạng sức khỏe và nguy cơ tử vong trong tương lai.
Chọn một trong các ý
• mMRC 0: khó thở khi hoạt động gắng sức
• mMRC 1: khó thở khi đi nhanh hoặc leo dốc
• mMRC 2: Đi chậm hơn người cùng tuổi do khó thở, hoặc đang đi tơi phải dừng lại
để thở
• mMRC 3: phải dừng lại để thở sau khi đi 100m hoặc đi được vài phút
• mMRC 4: tơi khó thở khi đi lại trong nhà hoặc khi mặc quần áo
<i>hoặc</i>
<i>và</i>
<b>MRC < 2 </b>
<b>CAT < 10 </b>
<b>MRC ≥ 2 </b>
<b>CAT ≥ 10 </b>
ICS+LAMA+LABA
<i>hoặc</i>
ICS+LABA+PDE4.inh
<i>hoặc</i> LAMA+PDE4. inh
<i>hoặc</i> ICS+LAMA
<i>hoặc</i> LAMA+LABA
<i>hoặc </i>
<i> hoặc</i>
<b>MRC < 2 </b>
<b>CAT < 10 </b>
<b>MRC ≥ 2 </b>
<b>CAT ≥ 10 </b>
<b>MRC < 2 </b>
<b>CAT < 10 </b>
<b>MRC ≥ 2 </b>
<b>CAT ≥ 10 </b>
Cường beta 2 tác dụng ngắn
Salbutamol Salbutamol,
Ventoline
Salbutamol
- Viên 4mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần, hoặc
- Nang 5mg, KD ngày 4 nang, chia 4 lần, hoặc
- Salbutamol 100mcg, xịt ngày 4 lần, mỗi lần 2 nhát
Terbutaline Bricanyl - Viên 5mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần, hoặc
- Nang 5mg, KD ngày 4 nang, chia 4 lần
Cường beta 2 tác dụng kéo dài
<b>Kháng cholinergic </b>
<b>Ipratropium </b>
<b>bromide </b> <b>Atrovent </b> - <b>Nang 2,5ml, KD ngày 3 nang, chia 3 lần </b>
<b>Tiotropium </b> <b>Spiriva </b> - <b>Dạng hít ngày 1 viên 18mcg </b>
<b>Kết hợp cường beta 2 tác dụng ngắn và kháng cholinergic </b>
<b>Fenoterol/ </b>
<b>Ipratropium </b>
<b>Berodual </b>
- <b>500/250mcg/ml, KD ngày 3 lần, mỗi lần pha </b>
<b>1-2ml Ipratropium/fenoterol với 3 ml </b>
<b>Natriclorua 0,9% </b>
- <b>50/20 mcg, xịt ngày 3 lần, mỗi lần 2 nhát </b>
<b>Salbutamol/ </b>
<b>Nhóm Methylxanthine </b>
<i><b> liều (bao gồm tất cả các thuốc nhóm methylxanthine) khơng q 10mg/kg/ngày </b></i>
<i><b>Khơng dùng kèm thuốc nhóm macrolide</b></i>
<b>Aminophylline </b> <b>Diaphyllin </b>
- <b>Ống 240mg. Pha truyền TM ngày 2 ống, </b>
<b>hoặc </b>
- <b>Pha 1/2 ống với 10ml glucose 5%, tiêm tĩnh </b>
<b>mạch chậm trong cấp cứu cơn khó thở cấp </b>
<b>Theophylline (SR) Theostat </b> - <b>Viên 0,1g hoặc 0,3g. Liều 10mg/kg/ngày, </b>
<b>Thuốc</b> <b>Biệt dược</b> <b>Liều dùng</b>
Glucocorticosteroids dạng phun hít (Cần súc miệng sau sử dụng)
Beclomethasone <sub>Becotide</sub> <sub>-</sub> <sub>100mcg/ liều. Xịt ngày 4 liều, chia 2 lần</sub>
Budesonide Pulmicort
xịt, KD
- Nang 0,5mg. KD ngày 2 - 4 nang, chia 2 lần,
hoặc
- Dạng hít, xịt, 200mcg/ liều. Dùng 2 - 4 liều/
ngày, chia 2 lần.
Fluticasone Flixotide - Nang 5mg, KD ngày 2-4 nang, chia 2 lần
Glucocorticosteroids đường toàn thân
<b>Kết hợp cường beta 2 tác dụng kéo dài và Glucocoticosteroids </b>
<b>Formoterol/ </b>
<b>Budesonide </b> <b>Symbicort </b>
- <b>Dạng ống hít. Liều 160/4,5 </b>
- <b> Dùng 2-4 liều/ ngày, chia 2 lần </b>
<b>Salmeterol/ </b>
<b>Fluticasone </b> <b><sub>Seretide </sub></b>
- <b>Dạng xịt </b>
•*Treatment recommendations according to GOLD Grades are in alphabetic order
•CAT: COPD Assessment Test
•mMRC: modified British Medical Research Council
<b>GOLD </b>
<b>Grades </b>
<b>FEV<sub>1</sub>/FVC < </b>
<b>0.70 </b>
<b>Gold Stages </b>
<b>Exacerbatio</b>
<b>ns previous </b>
<b>year </b>
<b>Symtom </b>
<b>score </b>
<b>mMRC </b>
<b>1st choice* </b> <b>2nd choice* </b>
A
Low risk
Less
symptoms
I:
FEV1> 80%
or
≤ 1
0-1 <
10 SAMA
<i>or</i>
SABA
LAMA
<i>or </i>
LABA
<i>or</i>
SABA and SAMA
B
Low risk
More
symptoms
II:
50% ≤ FEV<sub>1</sub> <
80%
2
≥ 10 LAMA
<i>or</i>
LABA
LAMA and LABA
<b>C </b>
High risk
Less
symptoms
III:
30% ≤ FEV<sub>1</sub> <
50%
> 2
0-1
<b>ICS + LABA </b>
<i>Or </i>
LAMA
LAMA and LABA
<b>D </b>
High risk
More
symptoms
IV:
FEV<sub>1</sub> < 30%
<b> </b>
2
≥ 10
ICS and LAMA <i>or</i>
ICS + LABA and LAMA <i>or</i>
ICS+LABA and PDE4-inh (if
Chronic Bronchitis). <i>or </i>
LAMA and LABA <i>or</i>
Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Văn A tuổi 62
Địa chỉ: Hà Nội
Chẩn đốn: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ổn định GOLD A
1. Ventolin inhaller 100µg/liều - 1 hộp. Khi khó thở xịt 2 liều.
Hoặc khi khó thở uống Salbutamol 4 mg x 1 viên
Hoặc Berodual xịt – 1 hộp. Khi khó thở xịt 2 liều.
2. Tư vấn tiêm vaccin cúm và phế cầu
3. Tư vấn về bỏ hút thuốc, về điều trị BPTNMT
3, Khám lại theo hẹn
Ngày tháng năm 20
Bác sỹ khám
Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Văn B tuổi 70
Địa chỉ: Hải Phòng
Căn bệnh: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ổn định GOLD B
1. Bambec 10 mg x 30 viên, Ngày uống 01 viên vào 20h tối
Hoặc Spiriva Respimart x 1 hộp, ngày hít 01 lần, 2 hít
Hoặc Serevent 25mcg/liều , xịt ngày 2 lần, mỗi lần 2 liều
2. Tư vấn tiêm vaccin cúm và phế cầu
3. Tư vấn về bỏ hút thuốc, về điều trị BPTNMT
4. Khám lại theo hẹn
Ngày tháng năm 20
Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Văn C tuổi 72
Địa chỉ: Ninh Bình
Căn bệnh: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ổn định GOLD C
1. Seretide 25/250 - 1 hộp. Ngày xịt 2 lần mỗi lần 2 liều, cách nhau 12 giờ. Xịt đều hàng ngày
hoặc Symbicort 160/4,5 – 1 hộp, Ngày hít 2 lần mỗi lần 2 liều, cách nhau 12 giờ. Xịt đều hàng
ngày.
2. Bambec 10 mg x 30 viên, Ngày uống 01 viên vào 20h tối
3. Spiriva Respimart x 1 hộp, ngày hít 01 lần, 2 hít
4. Tư vấn tiêm vaccin cúm và phế cầu
5. Tư vấn dùng thuốc tăng cường hệ miễn dịch đường hô hấp
6. Tư vấn về bỏ hút thuốc, về điều trị BPTNMT
7. Khám lại theo hẹn
Ngày tháng năm 20
Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Văn D tuổi 75
Địa chỉ: Nam Định
Căn bệnh: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ổn định GOLD D
1. Bambec 10 mg x 30 viên, Ngày uống 01 viên vào 20h tối
2. Spiriva Respimart x 1 hộp, ngày hít 01 lần, 2 hít
3. Tư vấn tiêm vaccin cúm và phế cầu
4. Tư vấn dùng thuốc tăng cường hệ miễn dịch đường hô hấp
5. Tư vấn về bỏ hút thuốc, về điều trị BPTNMT
6. Khám lại theo hẹn
Ngày tháng năm 20
Bác sỹ khám