<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 3</b>
<b>CHƯƠNG 3</b>
<b>TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nội dung nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
Các hình thức cấu trúc
Ưu – nhược điểm của các hình thức
Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn hình thức
tổ chức dự án
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Hình thức chức năng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Đặc điểm
Đặc điểm
Kiểm sốt tốt nhờ nhóm gộp
Lợi thế quy mơ
Phát triển chuyên môn sâu
Thống nhất mệnh lệnh
Trách nhiệm rõ ràng
Thông tin theo chiều dọc
Quy định và thủ tục
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tổ chức dự án theo chức năng
Tổ chức dự án theo chức năng
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Ưu – nhược điểm
Ưu – nhược điểm
Ưu điểm
Năng lực kỹ thuật
Phối hợp chuyên môn
Tập trung mục tiêu CN;
dài hạn
Quan hệ dọc rõ ràng
Trách nhiệm rõ ràng
CMH và TCH cao
QH ổn định
KK học tập
KS chất lượng
Lợi thế quy mô
Nhược điểm
Thiếu tổng thể
Khó tích hợp
Mâu thuẫn
Khó cân bằng
Khơng chịu TN tồn bộ
Kỹ thuật là chính
Thích ứng thay đổi kém
Thơng tin nội bộ khó
QĐ chậm
Khó KS thời gian
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Hình thức dự án thuần túy
Hình thức dự án thuần túy
<b>PM A</b>
Sản xuất
Nhân sự
Tài chính
Sản xuất
Nhân sự
Tài chính
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Ưu – nhược điểm
Ưu – nhược điểm
Ưu điểm
Trách nhiệm rõ ràng
QĐ nhanh chóng
Truyền thơng nhanh,
chính xác
Hệ thống tích hợp tốt
Liên hệ trực tiếp
Ưu tiên rõ ràng
CL – TG – CP
Định hướng KH
Định hướng HQ
Nhược điểm
Trùng lặp
Tích lũy Know – how
Không ổn định CV
Xu hướng “hy sinh” KT
Dễ phát sinh khơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Hình thức ma trận
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Trách nhiệm
Trách nhiệm
<b>Phương diện dự án:</b> tạo ra kết quả theo yêu
cầu đúng thời hạn với mức chi phí thấp nhất;
tương tác với khách hàng và các nhóm hữu
quan
<b>Phương diện chức năng:</b> chịu TN kỹ thuật;
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Ưu điểm
Ưu điểm
Dự án là tâm điểm
Giảm trùng lắp khi sử dụng nguồn lực
Nhân viên ít lo lắng
Linh hoạt; đáp ứng tốt trong – ngoài
Nhất quán trong toàn tổ chức
Cân đối nguồn lực tối ưu để đảm bảo:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Hạn chế
Hạn chế
Dễ xảy ra tranh chấp giữa PM và FM
Tranh chấp giữa các PM
Không muốn kết thúc
Phân chia trách nhiệm, quyền hạn
giữa PM và FM phức tạp
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>CHƯƠNG 3</b>
<b>CHƯƠNG 3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Các yếu tố tổ chức
Các yếu tố tổ chức
Mức độ sẵn có của nguồn lực: quyết định cấu
trúc của tổ chức dự án
Hệ thống quản lý của tổ chức mẹ: liên quan
đến thiết lập và duy trì hệ thống thông tin quản
lý của dự án
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Văn hóa: Hỗ trợ & Cản trở
Văn hóa: Hỗ trợ & Cản trở
Thông tin tự do
Truyền thông 02 chiều
Khả năng và sẵn sàng
ra QĐ
Linh hoạt
Hợp tác
Sẵn sàng khởi xướng
thay đổi
Chia sẻ ý tưởng
Chịu trách nhiệm
Trung thành với DA
Dự án chi phối hành vi
Truyền thơng kín
Truyền thơng bằng
mệnh lệnh
Tiến trình nhiều bước,
nhiều người
Cứng nhắc
Mâu thuẫn, xung đột
Thụ động, chờ đợi
“Cấp trên luôn đúng”
Sợ trách nhiệm
Trung thành với FM
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Các yếu tố dự án
Các yếu tố dự án
Tầm quan trọng của dự án: Dự án có tầm chiến
lược => ưu tiên tổ chức, quản lý, nguồn lực…
Quy mô dự án: Quy mô lớn => DA thuần túy…
Tính mới và nhu cầu đổi mới của DA: DA tiên
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Nhu cầu tích hợp
Nhu cầu tích hợp
Số lượng các bộ phận cấu thành
Mức độ khác biệt giữa các bộ phận cấu thành
Mức độ phụ thuộc của các bộ phận
=> Nhu cầu tích hợp càng cao tính độc lập càng
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Mức độ phức tạp của MT
Mức độ phức tạp của MT
Mức độ quan hệ với bên ngồi
Tính bất định của bên ngồi
Sự phụ thuộc
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Ngân sách & Thời gian
Ngân sách & Thời gian
Ngân sách hạn hẹp hoặc thời gian cấp
bách => thuần túy (đơn vị độc lập),
vì:
Kết quả rõ ràng hơn
Kiểm soát nguồn lực tốt hơn
Mục tiêu và thứ tự ưu tiên rõ ràng
Tách biệt khỏi các can thiệp
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Tính ổn định của nguồn lực
Tính ổn định của nguồn lực
Nguồn lực ổn định => dự án thuần
túy (độc lập)
Nguồn lực kém ổn định: ma trận thích
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Tiến trình lựa chọn
Tiến trình lựa chọn
Định nghĩa dự án
Nhiệm vụ then chốt
Sắp xếp nhiệm vụ
Xác định các đơn vị thực hiện
Đánh giá bên ngoài – bên trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Mức độ tự chủ dự án: Tham số
Mức độ tự chủ dự án: Tham số
Vai trò và vị trí của PM
Kiếm sốt nguồn lực của PM
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>The End</b>
</div>
<!--links-->