Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án môn Toán lớp 5 -Tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<b>Thứ hai </b>
<b> TOÁN</b>
<b> PHÉP TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân,
phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài tốn có lời
văn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm được BT 1,2,3


<b>3. Thái độ:</b>


- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đó các em chăm chỉ hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên</b>: PHT.


<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu</i>
<i>bài:</i>


<i>b) Giảng bài:</i>
<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2: Tính.</i>


Kiểm tra BT 1/ T
158.


<b>- </b>Ghi tên bài


<b>*</b>Tính rồi thử lại
- Cho HS nêu Y/c BT
- Cho HS làm bài cá
nhân


- Nhận xét, chữa bài


- Y/ c HS nêu lại
cách làm.


* Phát PHT cho HS


- 2 HS làm bài
- Lớp nhận xét


- Chú ý nghe và nhận xét


*Nêu yêu cầu BT, 2 HS lên bảng,
lớp làm vào vở.


a)
8
15−


2
15=


6


15 <sub>TL</sub>


6
15+


2
15=



8
15
7


12−
1
6=


7
12−


2
12=


5
12
TL:


5
12+


2
12=


7
12


c) -7,284 TL : + 1,688


5,596 5,596


1,688 7,284
_-0,863 TL: +0,565


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 4’</b>


<i>Bài 3:</i>


<b>4.Củngcố-dặn</b>
<b>dị:</b>


thảo luận
nhóm 4.


- Nhận xét, chữa
bài.


*Cho HS làm bài cá
nhân.


- Nhận xét.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


0,298 0,298
0,565 0,863
* HS nêu yêu cầu BT


- HS thảo luận, điền PHT:
a) x + 5,84 = 9,16



x = 9,16- 5,84


x = 3,32
b) x- 0,35 = 2,55


x = 2,55 + 0,35
x = 2,9


* 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào
vở.


<b>Bài giải</b>


Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 115,3(ha)
Diện tích đất trồng lúa và trồng
hoa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba </b>


<b> TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS củng cố phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm
thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài tốn có lời văn. Làm
được BT 1,2.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc, viết các đơn phân số.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD tính cần cù và óc sáng tạo, trí thông minh cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Giáo viên</b>: PHT.


<b>2. Học sinh:</b> Vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3’ – 5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2.Bài mới:</b>



<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng bài:</i>


<b>* </b><i>Bài 1:</i>


<i>Bài 2:</i>


- Kiểm tra BT 1 / T
159.


Ghi tên bài


* Cho HS làm bài cá
nhân.


- Nhận xét, chữa bài
- Cho HS nhắc lại
cách tính.


* Phát PHT cho HS
thảo luận.


- Y/c các nhóm trình


-2HS làm bài.
- Lớp nhận xét


* Nêu u cầu BT. 3HS lên
bảng làm, lớp làm bài vào
vở.



a)
2
3+


3
5=


10
15+


9
15=


19
15
7


12−
2
7+


1
12=


49
84 −


24
84+



7
84=


32
84
b) 578,69+ 281,78 = 869,47
594,72+ 406,38- 329,47=
671,63


* HS nêu y/c BT


- HS thảo luận nhóm 4,
điền PHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1’ – 3’ 3.Củngcố-dặn</b>
<b>dò:</b>


bày.


- Nhận xét, chữa bài.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


a)
7


11+
3


4+


4
11 +


1
4=


7
11+


4
11+


3
4+


1
4=2


b)
72
99−


28
99−


14
99=



30
99=


10
33
c) 69,78+35,97+30,22=
135,97


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ tư </b>


<b>TOÁN</b>
<b> PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để
tính nhẩm, giải bài tốn. Làm được BT 1 ( cột 1), BT 2,3,4.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng tư duy lơ gíc và tính chính xác.


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Giáo viên</b>: PHT.



<b>2. Học sinh:</b> Bút, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng bài:</i>


<i>*</i> <i>Ôn tập về phép</i>


<i>nhân.</i>


<b>3: Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: </i>


- Kiểm tra BT1( a,b) /


160


- GV nhận xét,
- Ghi đầu bài


* GV hướng dẫn HS
tự ôn tập những hiểu
biết chung về phép
nhân: tên gọi, thành
phần và kết quả, một
số tính chất của phép
nhân.




<b>* </b>Tính ( cột 1)


- Cho HS làm bài cá
nhân


- GV nhận xét, chữa
bài


- Cho HS nêu lại cách


-2 HS lên bảng làm, lớp
tính nháp.


2
3+



3
5=


10
15+


9
15=


19
15


b)578,69+281,78=869,47
-Lớp nhận xét


* HS thảo luận nhóm
đơi,nêu các tính chất của
phép nhân:


+ Tính chất giao hốn
+ TC kết hợp


+ TC nhân một tổng với
một số


+ Phép nhân có thừa số
bằng 1


+ Phép nhân có thừa số


bằng 0.


*Nêu yêu cầu BT


- 3 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.


a) 4802 x 324 = 1555848


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b>4’</b>


<i>Bài 2</i><b>:</b>


<i>Bài 3:</i>


<i>Bài 4:</i>


<b>4. Củng cố- dặn</b>
<b> dị:</b>


làm


<b>*</b>Tính nhẩm


-Nêu cách nhân một


STP với



10,100,..Hoặc với 0,1
; 0,01…?


- Cho HS nhẩm
miệng nêu kết quả
- Nhận xét, chữa
bài-cho HS nhắc lại cách
nhẩm.


<b>*</b>Tính bằng cách
thuận tiện


Cho HS thảo luận
nhóm 4, vận dụng các
tính chất của phép
nhân làm bài vào
PHT.


-Y/ c các nhóm trình
bày kết quả


-GV nhận xét, chữa
bài


*Cho HS đọc BT,
phân tích đề, nêu
cách giải.


-Y/ c HS làm bài cá
nhân.



- GV nhận xét, chữa
bài


- Nhắc lại nội dung
bài.


b)
4
17 <i>x</i>2=


8
17 <sub> </sub>


c) 35,4 x 6,8 = 240,72
* Đọc yêu cầu BT, nêu
cách nhẩm.


- HS nhẩm và lần lượt nêu
kết quả.


a) 3,25 x 10 = 32,5
3,25 x 0,1= 0,325
b) 417,56 x 100 = 41756
417,56 x 0,01 = 4,1756.
c) 28,5 x 100 = 2850
28,5 x 0,01= 0,285
* Nêu yêu cầu BT


- HS thảo luận nhóm, làm


bài vào PHT.


a) 2,5 x 7,8 x 4 = 7,8 x 2,5
x 4 = 7,8 x 10 = 78


b) 0,5 x 9,6 x 2 = 0,5 x 2 x
9,6 = 10 x 9,6= 96


c) 8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x
10= 83,6


d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 =
( 8,3+ 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9
= 79


* 2 HS đọc BT, nêu cách
giải


-1HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.


<b>Bài giải</b>


Quãng đường ô tô và xe
máy đi được trong 1 giờ là:
48,5 + 33,5 = 82 (km)
Thời gian ô tô và xe máy đi
để gặp nhau là 1giờ 30 phút
hay 1,5 giờ:



Độ dài quãng đường AB
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ năm </b>


<b> TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân
trong tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.


<b>2.Kĩ năng:</b>


<b> - </b>Vận dụng vào làm các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên</b> : PHT.


<b> 2. Học sinh: </b> Vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Luyện tập:</b>


*Bài 1:


<i>*Bài 2:</i>


<i>Bài 3:</i>


Kiểm tra bài làm của
HS ở nhà.


* Gọi HS đọc yêu cầu
của bài tập.


<b>-</b>Gọi HS lên làm. Cả lớp
làm vở.


- Nhận xét.


*Gọi HS đọc yêu cầu


của bài tập.


<b>-</b> Gọi HS lên làm. Cả
lớp làm vở.


- Nhận xét.


* Gọi HS đọc đề bài.


<b>-</b> GV phân tích đề bài.


<b>-</b> Gọi HS lờn làm. Cả
lớp làm vở.


- Trò chơi khởi động.


* HS nêu yêu cầu.
a,6,75kg + 6,75
+ 6,75kg=6,75kg x 3
= 20,25kg
b, 7,14m2<sub>+ 7,14m</sub>2


+7,14m2<sub>=7,14m</sub>2


x (1+1+3) = 35,7m2.


*HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


a, 3,125 + 2,075 x 2


= 3,125+ 4,15 = 7,275.
b, (3,125+ 2,075) x 2
= 5,2 x 2 = 10,4
* HS nêu .
<b>Bài giải</b>


Số dân nước ta tăng thêm
trong năm 2001 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 3’</b>


<b>3.Củng cố - dặn </b>
<b>dò:</b>


- Nhận xét, cho điểm.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ sáu </b>


<b>TOÁN</b>
<b>PHÉP CHIA.</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp hs củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân,
phân số và vận dụng trong tính nhẩm.



<b>2.Kĩ năng: </b>


- Vận dụng vào làm BT.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên</b> : PHT.


<b>2. Học sinh: </b>Vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b> 2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu</i>


<i>bài:</i>


<i>b) Giảng bài:</i>


* <i>Phép chia</i>


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>* </b><i>Bài 1:Tính</i>


<i>Bài 2:</i>


Kiểm tra bài làm ở nhà
của HS.


-Ghi tên bài.


* Gv hướng dẫn HS tự
ôn tập những hiểu biết
về phép chia: tên gọi,
các thành phần, kết
quả, một số tính chất.
* Cho HS nêu yêu cầu,
HD HS làm bài.


- Nhận xét.


* Cho HS làm bài
chữa bài.


- Trò chơi khởi động.



* NS nêu các thành phần tên
gọi, tính chất của phép chia.


*Nêu yêu cầu
3


10 :
2
5=


3
4
4


7:
3
11=


44
21
*Nêu yêu cầu


- HS làm bài, chữa bài.
a, 25 : 0,1=250


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3’</b>


<i>Bài 3:</i>



<b>4.Củng cố-dặn </b>
<b>dò</b>


- Nhận xét.


* Cho HS làm bài
chữa bài.


- Nhận xét.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Nhận xét tiết học.


95 : 0,1= 950
72 : 0,01 = 7200


b, 11: 0,25= 11 x 4 = 44
32: 0,5= 32:


1


2 <sub>=64 </sub>
32 x 2= 64


75: 0,5= 75:
1


2 <sub>= 150 </sub>


125: 0,25 = 125 :


1


4 <sub>= 500</sub>
*Nêu yêu cầu


- HS làm bài, chữa bài.
a,


7
11:


3
5+


4
11:


3
5=


7
11 <i>x</i>


5
3+


4
11 <i>x</i>



5
3=


35
33+


20
33=


55
33=


5
3
hoặc:


7
11 :


3
5+


4
11 :


3
5=(


7


11+


4
11 ):


3
5=


11
11 :


3
5=1 :


3
5=


5
3
b, (6,24 + 1,26) : 0,75


= 6,24 : 0,75+1,26:
= 8,32 + 1,86 = 10.


</div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn giáo án môn Hóa học với phần mềm, Powerpoint và một số phần mềm hóa học khác.
  • 20
  • 2
  • 6
  • ×