Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nội dung bài học môn Công nghệ tuần 22_Tuần 4 HKII_Năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn lại kiến thức về mạch điện xoay chiều 3 pha </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bạn An cần đấu tải 3 pha vào mạch điện với </b>


<b>yêu cầu sau: “Mạch điện ba pha ba dây, điện áp </b>


<b>dây 380V, tải là ba điện trở R bằng nhau, nối </b>


<b>tam giác. Cho biết dòng điện trên đường dây </b>


<b>bằng 80A. Vẽ sơ đồ nối dây của mạch điện ba </b>


<b>pha trên và xác định trị số dịng điện pha của </b>


<b>tải. Tính điện trở R trên mỗi pha của tải. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tóm tắt:</b>



-

Mạch điện


Y /



- U

<sub>d</sub>

= 380 V


- R

<sub>A</sub>

= R

<sub>B</sub>

= R

<sub>C </sub>

- I

<sub>d</sub>

= 80 A



<b>Yêu cầu:</b>



a. Vẽ sơ đồ


mạch điện


b. Tính I

<sub>p</sub>

, R

<sub>p </sub>

c. Tính P

<sub>1p </sub>

(17.551 W)



<b>Giải</b>



a. Sơ đồ mạch điện Y /




b.

Tính I

<sub>p</sub>

, R

<sub>p</sub>


𝑅

<sub>𝑃</sub>

=

𝑈

𝑃


𝐼

<sub>𝑃</sub>


Do tải đấu

nên ta có



𝐼

<sub>𝑃</sub>

=

𝐼

𝑑


3

=>

𝐼

𝑃

=



80


3

=



80 3


3

(𝐴)



Mặt khác ta có



=>

𝑅

<sub>𝑃</sub>

=

380


(80 3<sub>3</sub> )

=



19 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bạn Tâm cần đấu tải 3 pha vào mạch điện </b>


<b>với yêu cầu sau: “</b>

<b>Tải là 9 bóng đèn (P = 100 w, </b>



<b>U = 220 V) nối vào mạch điện ba pha bốn dây có </b>


<b>điện áp 220/380 V.</b>



<b>a) Giải thích 220 V là điện áp gì ? 380 V là điện </b>


<b>áp gì ?</b>



<b>b) Xác định cách nối dây của mỗi tải thành hình </b>


<b>sao hoặc hình tam giác?</b>



<b>c) Vẽ cách nối dây của mạch điện ba pha trên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tóm tắt:</b>


- số tải 3 pha = 9


- P<sub>đen</sub> = 100 W
- U<sub>đen</sub> = 220 V


- U<sub>p</sub>= 220 V, U<sub>d</sub>= 380 V


<b>Yêu cầu:</b>


a. 220 V là điện áp gì,
380 V là điện áp gì?
b. Xác định cách nối
dây của tải, giải thích?
c. Vẽ sơ đồ đấu dây
d.Tính I<sub>pđèn</sub>, I<sub>dđèn</sub>


<b>Giải</b>



b)- Số tải 1 pha= số tải 3 pha/3= 9/3 =3 (Tải/pha)
- Số tải 1 nhánh:


U<sub>p</sub> /U<sub>đèn</sub> = 220/220 = 1


=> tải đấu Y, có 1 tải/ nhánh


- Số nhánh 1 pha = số tải 1 pha/tải 1 nhánh
= 3/1 = 3 nhánh /1pha


P = U2/R => R<sub>đèn</sub> = U2/P = 220/100 = 484 (Ω)
Ta có R<sub>p</sub> = R<sub>đèn</sub>/3


Mặt khác ta có:


= 484/3 (Ω)


= 220/(484/3) = 1,36 (A)


Do tải 1 đấu hình Y : I<sub>dđèn</sub> = I<sub>pđèn</sub> = 1,36 (A)
I<sub>p</sub> = U<sub>p</sub>/R<sub>p</sub>


a) 220 V là U<sub>p </sub>, 380 V là U<sub>d</sub>


U<sub>d</sub> /U<sub>đèn</sub> = 380/220 = 3 (loại)

c)



d)




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tải 2 bài tập 4 SGK trang 94 </b>

<b>“</b>

<b>Tải là một lò </b>



<b>điện trở ba pha (điện trở mỗi pha R = 30 Ω, </b>



<b>U = 380 V) nối vào mạch điện ba pha bốn dây có </b>


<b>điện áp 220/380 V.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải</b>


Tải 2:


- Số tải 1 pha = số tải 3 pha/3=3/3 = 1(Tải/pha)
- Số tải 1 nhánh:


=> tải đấu , có 1 tải/ nhánh


- Số nhánh 1 pha = số tải 1 pha/tải 1 nhánh
= 1/1 = 1 nhánh /1pha


Ta có R<sub>p</sub> = R<sub>đèn</sub>/3
ta có: I<sub>p</sub> = U<sub>p</sub>/R<sub>p</sub>


= 484/3 (Ω)


= 380/30 = 12,67 (A)
Do đấu , ta có: U<sub>p</sub> = U<sub>d</sub> = 380 (V)


<b> Bài 4/94 Tóm tắt:</b>


<b> (1 lò điện) </b>


<b>(<=> 3 điện trở)</b>


- số tải 3 pha = 3


- R<sub>lò</sub>= 30Ω, U<sub>lò</sub>= 380V
- U<sub>p</sub>= 220 V, U<sub>d</sub>= 380 V


<b>Yêu cầu:</b>


a. Xác định cách nối dây
của mỗi tải, giải thích?
c. Vẽ sơ đồ đấu dây


d.Tính I<sub>pđèn</sub>, I<sub>đèn</sub>, I<sub>plò</sub>, I<sub>dlò</sub>


U<sub>p</sub> /U<sub>đèn</sub> = 220/380 = 1/ 3 (loại)
U<sub>d</sub> /U<sub>đèn</sub> = 380/380 = 1


b)



c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> DẶN DÒ </b>



<b> - Tìm hiểu khái niệm, phân loại và công </b>


<b>dụng của máy điện xoay chiều ba pha. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Y/




<b>Đây là sơ đồ mạch điện ba pha nào? </b>

1

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>



Y<sub>O </sub>/Y<sub>O</sub>


Y/Y

<b><sub>D </sub></b>

<sub>/ Y</sub>


<b>B </b>


<b>C </b>



<b>S</b>



<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Y/



<b>Đây là sơ đồ mạch điện ba pha nào? </b>

2

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>



Y<sub>O </sub>/Y<sub>O</sub>


Y/Y

<b>D </b>

<sub>Y/</sub><sub> </sub>


<b>B </b>



<b>C </b>


<b>Đ</b>



<b>S</b>



<b>S</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Quan hệ giữa đại lượng dây và </b>


<b>đại lượng pha trong cách đấu dây </b>


<b>hình sao? </b>



3

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>



<i>p</i>


<i>I</i>


<i>d</i>



<i>I</i>



<i>p</i>


<i>U</i>


<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


<b> Quan hệ giữa đại lượng dây và đại </b>


<b>lượng pha trong cách đấu dây hình tam </b>


<b>giác? </b>



4

<b><sub>4 </sub></b>

<b><sub>5 </sub></b>

<b>1 </b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b><sub>3 </sub></b>



<i>p</i>


<i>I</i>


<i>d</i>




<i>I</i>

3



<i>p</i>


<i>U</i>


<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-

<b>Công thức định luật ôm </b>



-

<b>Quan hệ P, R, U </b>



-

<b>Quan hệ P, R, I </b>



5

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>P = U</b>

<b>2</b>

<b><sub>/R</sub></b>

<b>I = U/R</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Khi nào tải ba pha đấu sao, khi </b>


<b>nào tải ba pha đấu tam giác, phương </b>


<b>pháp đấu tải vào nguồn điện? </b>



6

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>



-

<b>Khi điện áp pha chia hết cho điện </b>



<b>áp tải thì đấu tải hình sao </b>



-

<b> Khi điện áp dây chia hết cho điện </b>



<b>áp tải thì đấu tải hình tam giác </b>



-

<b>Điện áp tải phải bằng đúng điện áp </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Nêu các phần tử của mạch điện </b>


<b>xoay chiều ba pha và chức năng của </b>



<b>chúng?</b>

<b> </b>


7

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>



<b>Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm: </b>



-

<b>Nguồn điện ba pha là tổng hợp 3 nguồn </b>



<b>điện xoay chiều 1 pha cùng biên độ, tần </b>


<b>số và lệch nhau 120 độ, chức năng cung </b>


<b>cấp điện cho các tải 3 pha </b>



-

<b>Tải 3 pha thường là lò điện 3 pha và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nêu tác dụng của dây trung tính </b>



<b>trong mạng điện 3 pha 4 dây?</b>

<b> </b>


8

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>



-

<b>Giữ ổn định điện áp 3 pha </b>



-

<b>Tạo ra hai cấp điện áp (điện áp dây </b>



</div>

<!--links-->

×