Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ GIEO SẠ ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA TẠI HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HOÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 31 trang )

BÁO CÁO
ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ
ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ GIEO SẠ ĐẾN SINH TRƯỞNG,
PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA
TẠI HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HOÀ
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
MÃ SỐ: 8.62.01.10
Học viên: Đinh Công Thuận
Người hướng dẫn khoa học:TS. Nguyễn Công Thành

Viện Nông nghiệp và Tài nguyên- Trường Đại học Vinh


Nội dung chính
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Vật liệu, nội dung và phương pháp
nghiên cứu
4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận
5. Kết luận và kiến nghị

Viện Nông nghiệp và Tài nguyên - Trường Đại học Vinh


1. Lý do chọn đề tài
-

-

Diên Khánh là một huyện đồng bằng nằm ở phía
Nam tỉnh Khánh Hồ, có diện tích lúa cả năm là


8.300ha, năng suất bình qn 62 tạ/ha. Tuy nhiên,
hiện nay đa số diện tích đều sử dụng bộ giống cũ, hạt
tròn
Từ năm 2017, các Hợp tác xã nơng nghiệp trên địa
bàn huyện triển khai thí điểm việc sản xuất các giống
lúa có chất lượng cao. Qua hơn 01 năm triển khai đã
cơ bản xác định được bộ giống lúa cho chất lượng
cao, tuy nhiên năng suất thực tế vẫn chưa đúng với
tiềm năng của giống, nguyên nhân được xác định là
do người dân vẫn có thói quen gieo sạ dày từ
150kg/ha trở lên. Do đó, nhu cầu đặt ra hiện nay là
tiếp tục nghiên cứu các phương pháp canh tác cho
phù hợp, trong đó xác định cho được lượng giống tối
ưu là yêu cầu đầu tiên đặt ra.

Viện Nông nghiệp và Tài nguyên - Trường Đại học Vinh


2. Mục tiêu và yêu cầu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Xác định được mật độ trồng thích hợp của
một số giống lúa trồng trong vụ Đông Xuân
ở huyện Diên Khánh để bổ sung vào cơ cấu
giống nhằm tăng năng suất và sản lượng ở
địa phương.
2.2. Yêu cầu nghiên cứu
Xác định mật độ sạ, đánh giá ảnh hưởng của
mật độ sạ đến khả năng sinh trưởng, khả
năng chống chịu và cho năng suất của các
giống lúa.

.

Viện Nông nghiệp và Tài nguyên- Trường Đại học Vinh


CHƯƠNG 2
VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vật liệu nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu 6 giống lúa mới được thu thập từ các
nguồn, có thời gian sinh trưởng từ 90 – 100 ngày, có chất lượng cao
để đưa vào đánh giá, tuyển chọn tại huyện Diên Khánh gồm:
+ Giống lúa An Sinh 1399
+ Giống lúa OM 429
+ Giống lúa OM 375
+ Giống lúa OM 6162
+ Giống lúa OM 7347:
+ Giống đối chứng Việt Hương Chiêm
- 6 giống lúa trên được sử dụng để nghiên cứu 3 mật độ sạ cụ thể:
100 kg/ha, 120 kg/ha, 140 kg/ha
2.2. Nội dung nghiên cứu
-Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ sạ đến khẳ năng sinh trưởng,
phát triển của các giống lúa trong vụ Đông Xuân 2018 - 2019;
- Đánh giá ảnh hưởng mật độ sạ đến mức độ nhiễm sâu bệnh hại
chính của các giống lúa trong vụ Đơng Xuân 2019;
- Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ sạ đến các yếu tố cấu thành
năng suất và năng suất của các giống lúa trong vụ Đông Xuân
2018- 2019 .


2.3. Phương pháp nghiên cứu

2.3.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí theo kiểu Split-Plot: Thí nghiệm 2 nhân tố: mật độ
và các giống lúa, giống trên ô lớn và mật độ ở ô nhỏ, trong đó Ô lớn: các giống
lúa thí nghiệm
+G1: Giống An Sinh 1399
+G2: Giống lúa OM 429
+G3: Giống lúa OM 375
+G4: Giống lúa OM 6162
+G5: Giống lúa OM 7347
+G6: Giống đối chứng Việt Hương Chiếm
Ô nhỏ: Các mật độ
+M1: Lượng giống 100kg/ha
+M2: Lượng giống 120kg/ha
+M3: Lượng giống 140kg/ha
Viện Nông nghiệp và Tài nguyên - Trường Đại học Vinh


2.3.2. Bố trí thí nghiệm
- Cơng thức thí nghiệm: Mỗi giống lúa và mật độ sạ được xem là
một công thức thí nghiệm, có 18 cơng thức
- Diện tích mỗi ô thí nghiệm: Diện tích mỗi ô lớn là 30m 2, diện tích
ơ nhỏ là 10m2 (5m x 2m), giữa các ô trừ các đường mương và phủ
nilon giữ nước, khoảng cách giữa các ô lớn là 0,5m, giữa các ô nhỏ
là 0,2m và xung quanh thí nghiệm đều trồng lúa bảo vệ.
- Số ơ thí nghiệm: 18 ơ lớn, 54 ơ nhỏ. Diện tích thí nghiệm: 540 m 2,
diện tích dãy bảo vệ: 40 m2. Tổng diện tích thí nghiệm: 580 m2

Viện Nông nghiệp và Tài nguyên - Trường Đại học Vinh



2.3.3. Các chỉ tiêu theo dõi
Các chỉ tiêu theo dõi được tiến hành theo phương pháp của Viện lúa
quốc tế IRRI và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị
canh tác và sử dụng của giống lúa QCVN 01-55:2011/BNN-PTNT
2.4. Phương pháp xử lý số liệu
- Phần mềm Microsoft Excel.
- Tính các giá trị trung bình và một số tham số thống kê như sự sai
khác nhỏ nhất có ý nghĩa (LSD0,05), hệ số biến động (CV%) bằng phần
mềm IRRISTAT version 5.0.

Viện Nông nghiệp và Tài nguyên - Trường Đại học Vinh


CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.1. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến thời gian sinh trưởng của các giống lúa
Thời gian trải qua các giai đoạn sinh trưởng (ĐVT: Ngày)
Mật độ
(M)

M1

M2

M3

Giống
(G)

G1
G2

G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6

Gieo đến
BĐĐN

19
19
19
19
20
21
20
20
19
19

20
21
20
20
19
19
20
21

BĐĐN
đến
KTĐN

KTĐN
đến BĐT

25
24
25
26
25
26
25
24
24
24
25
26
24
24

24
25
25
26

22
23
23
23
23
22
22
23
23
23
23
24
22
23
23
23
23
24

BĐT đến
KTT

6
6
6

6
6
7
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

KTT đến
CHT

Tổng TGST

25
25
25
25
25
26
26
25
25

25
26
27
26
25
26
26
26
27

97
98
99
98
99
102
99
98
98
99
100
104
99
98
98
99
100
105



Bảng 3.2. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến động thái tăng trưởng chiều cao cây các giống lúa thí nghiệm
ĐVT: cm.

Mật độ (M)

Giống (G)
G1
G2
G3
M1
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M2
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M3
G4
G5
G6
LSD(0,05) G*M
CV (%)


BĐĐN
33,33h
35,07gh
39,13d
38,17def
36,03fg
36,43efg
38,23def
38,83de
38,70de
39,77cd
39,10d
40,70bcd
43,83a
41,10abc
38,60def
39,53cd
42,83ab
44,17a
2,59
3,83

KTĐN
70,50e
76,30cd
77,50cd
77,77cd
76,00cd
78,30c
73,27de

75,77cd
76,60cd
77,30cd
78,67c
79,40bc
77,87c
79,20bc
77,77cd
77,67cd
82,90ab
84,90a
4,02
3,08

Trỗ
85,53g
92,93f
100,83bcde
96,93cdef
95,10def
96,53cdef
93,90ef
98,03cdef
96,20cdef
101,03bcde
98,20cdef
101,57abcd
98,43bcdef
102,53abc
96,97cdef

97,40cdef
105,40ab
108,53a
7,08
4,28

CCCCC
102,33
106,97
113,30
112,60
107,60
108,40
110,73
111,17
112,80
112,03
111,67
113,73
111,03
112,23
112,23
112,00
115,67
116,50
4,78
2,03


Bảng 3.2. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến động thái tăng trưởng chiều cao cây các giống

lúa thí nghiệm

Mật độ (M)

Giống (G)

TB Giống

KTĐN

Trỗ

108,03b

97,83a

110,12ab

98,00a

112,78a

98,46a

112,21a

79,19ab

99,57a


111,64ab

40,43

80,87

102,21a

112,88a

1,59

3,15

4,53

3,63

36,36

76,06

94,64c

108,53b

39,22b

76,83b


98,16b

112,02a

41,84

80,05

a

101,54a

113,28a

1,03

1,64

2,89

1,56

38,47b

73,87c

G2

38,67


77,10

G3

38,81b

77,29b

G4

39,17

77,58

G5

39,32ab

G6

M1
M2
M3
LSD(0,05) M

CCCCC

92,62b

G1


LSD(0,05) G

TB mật độ

BĐĐN

b

ab

a

c

a

b

b

a

b


Bảng 3.3. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến động thái ra lá các giống lúa thí nghiệm
ĐVT: lá/khóm

Mật độ (M)


M1

M2

M3

Giống (G)
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6
LSD(0,05) G*M
CV (%)

BĐĐN

5,60g
5,73fg
6,07cdefg
5,93defg
5,87efg
5,93defg
6,33abcdef
6,27bcdef
6,20bcdefg
6,60abc
6,60abc
6,60abc
6,33abcdef
6,53abcd
5,93defg
6,47abcde
6,73ab
6,93a
0,65
6,21

KTĐN
10,33h
10,87fgh
10,66gh
11,07defgh
11,33cdefg
11,60bcdefg
12,07abc
11,87abcde

11,00efgh
11,07defgh
12,47ab
12,60a
12,00abcd
12,00abcd
11,07defgh
11,13cdefgh
11,73abcdef
11,80abcdef
0,97
5,04

Trổ
11,53
12,26
12,86
13,06
12,60
13,06
13,26
12,86
13,53
12,73
13,33
13,93
14,26
13,80
13,26
13,66

13,40
13,06
0,67
3,03


Bảng 3.3. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến động thái ra lá các giống lúa thí nghiệm
ĐVT: lá/khóm

Mật độ (M)

Giống (G)

KTĐN

Trổ

6,09c

11,47abc

13,02a

6,18bc

11,58ab

12,97a

6,07c


10,91c

13,22a

G4

6,33abc

11,09bc

13,16a

G5

6,40ab

11,84a

13,11a

G6

6,49a

12,00a

13,36a

0,29


0,56

0,84

M1

5,85b

10,98b

12,57c

M2

6,43a

11,84a

13,28b

M3

6,49a

11,62a

13,58a

0,27


0,39

0,27

G1
G2
G3

TB.G

LSD(0,05) G

TB.M

BĐĐN

LSD(0,05) M


Bảng 3.4. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến một số đặc điểm hình thái của các giống lúa thí nghiệm

Mật độ
(M)

Giống
(G)

G1
G2

G3
M1
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M2
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M3
G4
G5
G6
LSD(0,05) G*M
CV (%)

Góc độ Chiều dài
lá địng
bơng
(độ)
(cm)
cde
9,96
23,13

10,73bc
24,40
9,76cdef
22,96
10,37bcd
23,56
11,30ab
25,76
12,20a
25,76
9,73def
23,40
9,53def
24,00
9,50defg
23,86
9,56def
24,86
9,33efg
23,66
8,83fghi
23,26
8,53ghi
21,20
8,20hi
21,06
efgh
9,10
24,83
defg

9,46
23,90
i
8,06
20,90
hi
8,13
20,13
0,95
2,51
5,91
6,38

Các đặc trưng hình thái
Độ tàn lá Độ cứng
Độ rụng hạt Độ thốt cổ
(điểm)
cây
(điểm) bông (điểm)
(điểm)
5
1
5
5
5
1
5
5
5
1

5
5
5
1
5
5
5
1
5
5
5
1
5
5
1
1
5
1
1
1
5
1
1
1
5
1
1
1
1
5

1
1
5
1
1
1
1
5
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
1
5
1
5
5
1

5
1


Bảng 3.5. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến khả năng đẻ nhánh của các giống lúa
Đơn vị: nhánh/dảnh
Mật độ
Giống
BĐĐN
KTĐN
Trỗ
SNHH
(M)
(G)
1,33abc
2,20def
2,40
2,40abc
G1
1,40ab
2,73abc
2,66
2,60ab
G2
1,20abcd
2,20def
2,40
2,40abc
G3
M1

1,26abc
2,60abcd
2,40
2,36abc
G4
1,46a
2,80ab
2,66
2,73a
G5
1,40ab
3,00a
2,46
2,53abc
G6
1,13bcd
2,26cdef
2,66
2,53abc
G1
1,20abcd
2,26def
2,73
2,53abc
G2
1,33abc
2,46bcde
2,53
2,26abc
G3

M2
1,26abc
2,33bcdef
2,60
2,33abc
G4
1,06cd
2,60abcd
2,60
2,40abc
G5
1,33abc
2,46bcde
2,80
2,60ab
G6
0,93d
1,60g
2,20
2,06c
G1
1,06cd
1,93fg
2,46
2,10b
G2
1,33abc
2,20def
2,40
2,53abc

G3
M3
1,40ab
2,33bcdef
2,53
2,66a
G4
1,13bcd
2,06efg
2,33
2,20abc
G5
1,20abcd
2,13def
2,26
2,23abc
G6
0,31
0,36
0,26
0,53
LSD(0,05) G*M
14,71
9,03
6,28
13,21
CV (%)


Bảng 3.5. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến khả năng đẻ nhánh của các giống lúa

Đơn vị:
nhánh/dảnh
Mật độ
(M)

TB. G

Giống
(G)

KTĐN

Trỗ

SNHH

G1

1,13b

2,02b

2,42a

2,33a

G2

1,22ab


2,31ab

2,62a

2,41a

G3

1,28ab

2,28ab

2,44a

2,40a

G4

1,31a

2,42a

2,51a

2,45a

G5

1,22ab


2,48a

2,53a

2,44a

G6

1,31a

2,53a

2,51a

2,45a

0,16

0,37

0,21

0,30

M1

1,34a

2,58a


2,50b

2,50a

M2

1,22ab

2,40b

2,65a

2,44a

M3

1,17b

2,04c

2,36c

2,30a

0,13

0,15

0,11


0,22

LSD(0,05) G

TB.M

BĐĐN

LSD(0,05) M


Bảng 3.6. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến diện tích lá của các giống lúa
ĐVT: dm 2 lá/cây

Mật độ
(M)

Giống
(G)

G1
G2
G3
M1
G4
G5
G6
G1
G2
G3

M2
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M3
G4
G5
G6
LSD(0,05) G*M
CV (%)

Giai đoạn sinh trưởng
Đẻ nhánh rộ
5,16a
5,16a
5,20a
5,16a
5,20a
5,23a
4,83b
5,13a
5,16a
5,20a
5,10a
5,13a
5,13a
5,10a

5,06a
5,16a
5,06a
5,03ab
0,2
2,65

Trỗ

Chín sáp
9,76abc
10,06abc
9,70abc
10,16ab
10,10abc
10,30a
9,53bc
9,73abc
9,53bc
9,70abc
10,13ab
10,10ab
9,40cd
8,76de
9,66abc
9,76abc
8,66e
8,56e
0,65
3,98


4,16ab
4,30a
4,13bc
4,16ab
4,30a
4,30a
4,06bc
4,20ab
4,20ab
4,13bc
4,20ab
4,16ab
3,90de
3,90de
4,16ab
4,00cd
3,83e
3,76e
0,14
2,15


Bảng 3.6. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến diện tích lá của các giống lúa
ĐVT: dm2 lá/cây
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ
Giống
(M)
(G)

Đẻ nhánh rộ
Trỗ
Chín sáp

TB. G

G1

5,04b

9,56a

4,04b

G2

5,13ab

9,52a

4,13ab

G3

5,14a

9,63a

4,16a


G4

5,17a

9,87a

4,10ab

G5

5,12ab

9,63a

4,11ab

G6

5,13ab

9,65a

4,07ab

0,09

0,48

0,09


M1

5,18a

10,01a

4,22a

M2

5,09b

9,78a

4,16b

M3

5,09b

9,13b

3,92c

0,09

0,26

0,06


LSD(0,05) G

TB.M

LSD(0,05) M


Bảng 3.7. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến đến chiều dài, chiều rộng lá đòng
Đơn vị: cm

Mật độ
(M)

Giống
(G)

M1

M2

M3

LSD(0,05) G*M
CV (%)

G1
G2
G3
G4
G5

G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6

Chiều dài, rộng lá đòng giai đoạn Trỗ
Chiều dài
Chiều rộng
26,00
26,80
27,90
28,40
27,46
28,33
28,43
28,30
28,10
29,70
30,00
30,13
30,36

30,83
29,50
29,70
31,03
31,43
2,48
5,08

1,80ab
1,73abcd
1,73abcd
1,70abcd
1,66abcd
1,66abcd
1,73abcd
1,60cd
1,56d
1,66abcd
1,73abcd
1,63bcd
1,83a
1,70abcd
1,66abcd
1,76abc
1,70abcd
1,70abcd
0,17
6,10



Bảng 3.8. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến khối lượng chất khô của các giống lúa
ĐVT: g/cây
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ(M)
Giống (G)
Đẻ nhánh rộ
Trỗ
Chín sáp
9,30
20,16
29,90de
G1
9,46
20,30
30,76bcde
G2
G3
10,50
22,03
31,43abc
M1
10,06
21,46
32,00ab
G4
9,73
21,33
31,00bcd
G5
9,93

21,50
31,03abcd
G6
10,13
22,96
30,36cde
G1
10,13
23,20
31,06abcd
G2
10,13
23,33
29,90de
G3
M2
9,90
22,76
31,53abc
G4
11,60
23,80
32,53a
G5
10,60
23,66
32,00ab
G6
G1
10,36

22,10
31,70ab
10,16
21,43
29,83de
G2
10,40
21,73
31,10abcd
G3
M3
G4
10,40
22,53
31,43abc
9,90
20,10
29,26e
G5
9,80
19,06
29,33e
G6
LSD(0,05) G*M
0,82
1,49
1,28
CV (%)
4,83
3,49

2,46


Bảng 3.8. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến khối lượng chất khô của các giống lúa
ĐVT: g/cây

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ

Giống

(M)

(G)

M1

G1

9,30

20,16

29,90de

G1

9,93a


21,74a

30,65ab

G2

9,92a

21,64a

30,55b

G3

10,34a

22,36a

30,81ab

G4

10,12a

22,25a

31,65a

G5


10,41a

21,74a

30,93ab

G6

10,11a

21,41a

30,78ab

M1

0,64
9,83b

1,06
21,13b

1,08
31,02a

M2

10,41a

23,28a


31,23a

M3

10,17a

21,16b

30,44b

0,33

0,52

0,52

TB.G

LSD(0,05) G
TB.M

LSD(0,05) M

Đẻ nhánh rộ

Trỗ

Chín sáp



Bảng 3.9. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến mức độ nhiễm các bệnh hại chính của các
giống lúa tham gia thí nghiệm
Mật độ (M)

M1

M2

M3

Giống (G)
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6


Đạo ơn lá (%)
5.1
5.5
6.2
4.3
4.2
5.5
5.6
5.3
5.1
5.2
5.5
4.9
5.2
5.8
4.2
5.2
4.8
6.5

Đạo ơn cổ bông (%)
3.0
3.7
4.7
4.4
3.7
4.3
3.9
4.0

3.9
4.1
4.5
4.9
3.5
4.5
4.1
4.1
4.5
5.0


Bảng 3.10. Ảnh hưởng của mật độ sạ đến khả năng chống chịu các loại sâu hại
chính của các giống lúa tham gia thí nghiệm
Mật độ (M)

M1

M2

M3

Giống (G)
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G1

G2
G3
G4
G5
G6
G1
G2
G3
G4
G5
G6

Sâu đục thân (con/m2)
3.1
3.3
3.4
2.8
3.7
4.1
3.0
3.6
3.1
4.5
3.4
4.4
3.1
3.5
2.3
2.9
4.4

4.3

Sâu cuốn lá (con/m2)
5.5
6.5
6.9
6.5
7.7
8.2
5.9
7.0
8.1
7.4
8.0
8.6
6.7
7.7
6.5
7.1
8.9
9.5


Bảng 3.11. Các yếu tố cấu thành năng suất ở các cơng thức thí nghiệm
Mật độ
(M)

Giống
(G)
G1

G2
G3
M1
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M2
G4
G5
G6
G1
G2
G3
M3
G4
G5
G6
LSD(0,05) G*M
CV (%)

Số bơng/
m2
5,53
6,06
4,73
4,80
7,00

7,33
5,06
4,60
4,80
5,13
4,86
4,80
4,53
3,93
4,40
4,80
3,40
3,26
0,91
11

Tổng số
Số hạt lép
hạt /bông
127,93bcd
7,26e
134,27b
10,06bcd
131,20bc
9,33cde
131,93bc
9,33cde
150,80a
10,66bcd
153,27a

11,00bc
128,27bcd
8,60de
126,20bcd
9,66bcd
124,07bcd
9,53bcde
127,07bcd
10,26bcd
121,07bcd
11,00bc
120,00cd
11,06bc
117,47d
9,66bcd
123,93bcd
10,86bcd
126,33bcd
9,73bcd
123,73bcd
10,93bc
123,73bcd
11,66b
122,67bcd
14,06a
13,21
1,95
6,10
13,3


Tỷ lệ lép P1000 hạt
(%)
(g)
5,43
20,66bcdef
7,23
21,20abcd
6,93
20,93bcde
7,03 20,733bcdef
7,63
22,26a
7,90
21,93ab
6,80
21,00abcde
7,63
21,33abc
7,70
20,66bcdef
8,10
20,80bcdef
9,20
21,53ab
9,30
21,93ab
8,40
20,06cdef
8,73
20,00def

7,70
21,26abcd
8,83
21,00abcde
9,43
19,73ef
11,46
19,60f
2,06
1,29
15,14
3,66


Bảng 3.11. Các yếu tố cấu thành năng suất ở các cơng thức thí nghiệm
Mật độ
(M)

Giống
(G)

Số bơng/
m2

Tổng số hạt
Số hạt lép
/bông

Tỷ lệ lép
(%)


P1000 hạt
(g)

G1

5,04a

124,56a

8,51c

6,87c

20,57a

G2

4,86a

128,13a

10,20b

7,86abc

20,84a

G3


4,64a

127,20a

9,53bc

7,44bc

20,95a

G4

4,91a

127,58a

10,17bc

7,98abc

20,84a

G5

5,08a

131,87a

11,11ab


8,75ab

21,17a

G6

5,13a

131,98a

12,04a

9,55a

21,15a

LSD(0,05) G

0,89

8,16

1,68

1,79

0,77

M1


5,91a

138,23a

9,61b

7,02c

21,28a

M2

4,87b

124,44b

10,02b

8,12b

21,21a

M3

4,05c

122,98b

11,15a


9,09a

20,27b

LSD(0,05) M

0,37

5,39

0,79

0,84

0,53

TB.G

TB.M


×