Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. </b><i><b>Cảnh sắc trong bài được miêu tả vào thời gian nào?</b></i>
A. Mùa xuân B. Buổi chiều xuân C. Buổi sáng xuân D. Ngày xuân
<b>2. </b><i><b>Ngô Quân Miện đã nhắc đến những lồi cây nào trong rừng?</b></i>
A. Ngỗ, chùm bao, quéo, dâu da, sòi, lim, đa, sưa, cời, vải.
B. Cời, vải, chùm bao, lim, qo, sịi, đa, ngỗ, sưa, dẻ cau.
C. Quéo, dâu da, đa, ngoã, lát chun, chùm bao, sến, sưa, cời, sịi.
D. Sịi, đa, sưa, ngỗ, qo, vải, táu mật, chùm bao, lát hoa, dâu da.
<b>3. </b><i><b>Những loài cây nào được tả chi tiết?</b></i>
A. Cời, dâu da, đa, sưa, vải. B. Sưa, đa, ngỗ, chùm bao, lim.
C. Sịi, sưa, lim, cời, ngỗ. D. Ngỗ, vải, sịi, chùm bao, quéo.
<b>4. </b><i><b>Các từ chỉ màu xanh trong bài là:</b></i>
A. Xanh màu ngọc thạch, xanh rờn, xanh sẫm, xanh non.
B. Xanh sẫm, xanh non, xanh biếc, xanh rờn.
C. Xanh non, xanh rờn, xanh sẫm, xanh ngắt.
D. Xanh um, xanh non, xanh màu cổ vịt, xanh rờn.
<b>5. </b><i><b>Những sự vật nào được miêu tả bằng nghệ thuật so sánh?</b></i>
A. Lá ngoã, vệt sương, hoa lim, hạt sương, lá sòi, lá cời, rừng, hoa sưa.
B. Hạt sương, lá sưa, lá ngoã, rừng, hoa lim, hoa sưa, lá sòi, vệt sương.
C. Hoa lim, hoa sưa, lá sưa, lá ngoã, trời xuân, hạt sương, lá sòi, rừng.
D. Vệt sương, lá sòi, rừng, lá ngoã, mầm cây, hoa lim, hạt sương, lá sưa.
<b>6. </b><i><b>Trong bài có những tính từ chỉ màu sắc nào?</b></i>
<b>7. </b><i><b>Những từ láy nào có trong bài?</b></i>
A. Chói chang, mờ mờ, hững hờ, bụ bẫm, ngời ngời, lưa thưa, li ti.
B. Bụ bẫm, lác đác, chói chang, li ti, tươi tắn, hồng hồng, hờ hững.
C. Ngời ngời, hờ hững, li ti, chói chang, bụ bẫm, lác đác, mờ mờ.
D. Li ti, mỏng manh, bụ bẫm, chói chang, hờ hững, lưa thưa, ngời ngời.
<b>8. </b><i><b>Dịng nào có từ khác các từ còn lại?</b></i>
A. Non dại, non trẻ, xanh non. B. Tươi non, non trẻ, xanh non.
C. Non trẻ, non yếu, tươi non. D. Xanh non, non tay, non yếu.
<b>9. </b><i><b>Dòng nào nêu đúng nghĩa từ “mỏng tang”?</b></i>
A. Rất mỏng và nhẹ. B. Rất mỏng gây cảm giác không đủ sức chịu đựng.
C. Mỏng và kém độ bền chắc. D. Quá mỏng, không được như yêu cầu.
<b>10. </b><i><b>Trong câu: “</b></i>Lác đác trên nhiều cành, cịn có những chiếc lá già đốm vàng, đốm đỏ, đốm tím, và kìa, ở tận cuối
xa, trong đám lá lim đủ màu, những chùm hoa lại vàng lên chói chang như những ngọn lửa thắp sáng cả một
vùng.” <i><b>có số trạng ngữ là:</b></i>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>11. </b><i><b>Câu: “</b></i>Những mầm cây bụ bẫm, tươi non cịn đang ở màu nâu hồng chưa có đủ chất diệp lục để chuyển sang
màu xanh.” <i><b>có bộ phận vị ngữ là:</b></i>
A. để chuyển sang màu xanh.
B. chưa có đủ chất diệp lục để chuyển sang màu xanh.
C. cịn đang ở màu nâu hồng chưa có đủ chất diệp lục để chuyển sang màu xanh.
D. bụ bẫm, tươi non cịn đang ở màu nâu hồng chưa có đủ chất diệp lục để chuyển sang màu xanh.
<b>12. </b><i><b>Bài văn miêu tả gì?</b></i>