Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

Hồi qui và tương quan (NGUYÊN lý THỐNG kê KINH tế SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 74 trang )

Chương V

Hồi qui và tương quan


Nội dung chính





Mối liên hệ giữa các hiện tượng và
phương pháp hồi qui tương quan
Liên hệ tương quan tuyến tính
Liên hệ tương quan phi tuyến


I. Mối liên hệ giữa các hiện tượng và
phương pháp hồi qui tương quan



Mối liên hệ giữa các hiện tượng KT – XH
Phương pháp hồi quy tương quan
KN
Các bước thực hiện


1. Mối liên hệ giữa các hiện tượng KT-XH





Liên hệ hàm số
y = a + bx
s = v*t
Cường độ của liên hệ: hoàn toàn chặt chẽ
Liên hệ tương quan
Cường độ của liên hệ: khơng hồn tồn
chặt chẽ


2 Phương pháp hồi quy tương
quan









KN
Các bước thực hiện:
Xác định mối liên hệ, tiêu thức nguyên nhân
(biến độc lập), tiêu thức kết quả (biến phụ thuộc)
Xác định hình thức và tính chất của liên hệ
Lập phương trình lý thuyết biểu diễn liên hệ
Tính tốn và giải thích ý nghĩa của tham số
Đánh giá mức độ (cường độ) chặt chẽ của liên hệ



II. Liên hệ tương quan tuyến tính
1. Liên hệ tương quan tuyến tính đơn
biến

Xét ví dụ: theo dõi liên hệ giữa chi phí quảng cáo (CPQC) (nghìn
USD) và doanh số (DS) (nghìn sp) của một mặt hàng mới

CP
QC
($)
DS
(ngh
sp)

1

3

4

5

6

7

9


12

14

15

2

8

9

15

15

20

23

25

22

36


Biểu diễn mối liên hệ giữa 2 tiêu thức
Đường liên
hệ thực tế


Đường hồi
quy lý thuyết


Tiêu thức nguyên nhân: CP quảng cáo: x
Tiêu thức kết quả:
doanh số:
y


Đường hồi quy lý thuyết là đường thẳng
được biểu diễn bằng hàm số: y = a + bx
trong đó: x: tt nguyên nhân
y: tt kết quả
a: tham số tự do
b: hệ số hồi quy tuyến tính


Dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất để
xác định giá trị của a và b
Giải hệ phương trình để xác định giá trị
của a,b

  y na  b x

2
xy

a

x

b
x






ÁP DỤNG CHO VD TRÊN
x
1
3
4
5
6
7
9
12
14
15

y
2
8
9
15
15
20

23
25
22
36

xy
2
24
36
75
90
140
207
300
308
540

x2
1
9
14
25
36
49
81
144
196
225

y2

4
64
81
225
225
400
529
625
484
1296

76

175

1722

782

3933


Giải hệ phương trình


Thay số:



Giải hệ:


175 10a  76b

1722 76a  782b
 a 2,92

 b 1,92


 Có thể xác định được a, b bằng
cách sử dụng công thức


xy  x y
b 
2
x

 a  y  b x



Ý NGHĨA CỦA THAM SỐ: A? B?
 Đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ

Sử dụng hệ số tương quan r:

x
xy  x y
r b

r
y
 x  y

r

  x  x  y  y 
 x  x   y  y
i

i

2

i

i

2


Ý NGHĨA CỦA HỆ SỐ TƯƠNG
QUAN


Biểu thị cường độ của liên hệ
r =  1  liên hệ hoàn toàn chặt chẽ (hàm số)
|r| -> 1  liên hệ càng chặt chẽ
r = 0  khơng có liên hệ




Biểu hiện tính chất của liên hệ
r > 0  tương quan thuận
r < 0  tương quan nghịch


Bài tập
Mức
tiêu thụ
hàng
75 90 120 150 180 220 300 450 600 800
hố
(trVND)
Tỷ suất
phí lưu
10.0 9.2 8.1 7.8 7.9 7.0 6.1 5.8 5.3 5.0
thông
(%)


Biểu diễn mối liên hệ giữa 2 tiêu thức

Đường liên
hệ thực tế

Đường hồi
quy lý thuyết



Tiêu thức nguyên nhân: Mức tiệu thụ: x
Tiêu thức kết quả:
Tỷ suất phí LT: y


Đường hồi quy lý thuyết là đường thẳng
được biểu diễn bằng hàm số: y = a + bx
trong đó: x: tt nguyên nhân
y: tt kết quả
a: tham số tự do
b: hệ số hồi quy tuyến tính


Dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất để
xác định giá trị của a và b
Giải hệ phương trình để xác định giá trị
của a,b

  y na  b x

2
xy

a
x

b
x







x
75

y
10.0

xy
750

x2
5625

y2
100.00

90
120

9.2
8.1

828
972

8100
14400


84.64
65.61

150
180

7.8
7.9

1170
1422

22500
32400

60.84
62.41

220
300

7.0
6.1

1540
1830

48400
90000


49.00
37.21

450
600

5.8
5.3

2610
3180

202500
360000

33.64
28.09

5.0
72.2

4000
18302

640000
1423925

25.00
546.44


800
 =2985


Xác định giá trị của a, b
 72.2 10 a  2985b


18302 2985a 1423925b




 a 9.04

 b  0.0061

Phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
y = 9.04 – 0,0061x
ý nghĩa của a và b


Đánh giá trình độ chặt chẽ của liên hệ
xy  x y
r

 x  y

xy  x y

2

 x  x
n

2

2



 y   y

2

n

1830,2  298,5 7,22
r
 0,888
1423925
54,644
2
2
  298,5 
  7,22 
10
10



Xây dựng hàm hồi qui và
đánh giá trình độ chặt chẽ
Sản lượng (nghìn sp)

Hao phí nhiên liệu trên
mỗi sản phẩm (kJ)

1
3
5
7
9
11
13

150
145
141
137
132
131
130


Khảo sát ngẫu nhiên 30 nữ khách hàng đi
siêu thị bằng phiếu điều tra, ta thu được các
dữ liệu sau:






D1: số lần đi siêu thị trong tháng qua
D2: thu nhập trung bình/tháng của hộ GĐ
D3: tuổi của người trả lời
D4: số món hàng mua ngồi dự định trong
tháng qua


STT D1

D2

D3

D4

STT D1

D2

D3

D4

1

1

3,0


54

2

9

4

6,5

37

5

2

1

3,5

48

2

10

1

3,0


38

1

3

4

5,0

35

4

11

2

6,0

44

3

4

3

4,0


29

3

12

2

5,0

45

2

5

2

3,0

32

3

13

1

2,0


25

0

6

2

3,0

44

2

14

2

3,5

37

1

7

4

6,0


33

4

15

6

9,0

28

5

8

2

3,5

29

3

16

4

7,0


32

6


STT D1

D2

D3

D4

STT D1

D2

D3

D4

17

5

6,0

36


4

24

3

4,5

31

5

18

4

6,0

35

5

25

1

6,5

41


4

19

2

2,0

45

2

26

4

7,0

27

4

20

2

4,0

29


2

27

5

6,0

40

5

21

4

4,5

38

4

28

2

4,2

27


2

22

2

3,5

28

2

29

2

4,0

50

2

23

2

4,0

26


3

30

3

4,4

33

3


×