Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.96 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
04/05/21 2
I Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
Các hợp chất vô cơ
04/05/21 3
I Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
Muối
Bazơ <sub>Axit </sub>
Oxit
Bazơ
Oxit
Axit
+H<sub>2</sub>O
Nhiệt
Phân
huỷ
+H<sub>2</sub>O
+oxit bazơ
+axit
+oxit axit
+bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+bazơ +Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
04/05/21 5
I – Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hợp chÊt. 1. Oxit:
CaO + H2O
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + HCl
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
SO<sub>2</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub>
CO<sub>2</sub> + KOH
04/05/21 6
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hỵp chÊt. 1. Oxit:
CaO + H2O Ca(OH)2
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6HCl 2FeCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
SO<sub>2</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub> BaSO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
CO<sub>2</sub> + 2KOH K<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
04/05/21 7
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hỵp chÊt. 2. <i><b>Axit:</b></i>
H2SO4 + Zn
HCl + Fe2O3
HNO3 + NaOH
H2SO4 + BaCO3
I – KiÕn thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hợp chất. 2. <i><b>Axit:</b></i>
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
H2SO4 + BaCO3 BaCO3 + CO2 + H2O
04/05/21 9
I – KiÕn thøc cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hợp chất. 3. <i><b>Baz¬:</b></i>
Zn(OH)2+ H2SO4
Ca(OH)2 + CO2
NaOH + Cu(NO3)2
Mg(OH)2
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hợp chất. 3. <i><b>Bazơ:</b></i>
Zn(OH)2+ H2SO4 ZnSO4 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2 NaOH + Cu(NO3)2 2NaNO3 + Cu(OH)2
Mg(OH)2 MgO + H2O
04/05/21 11
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hợp chất. 4. Muối:
CaCO3 + H2SO4
Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + KOH
Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + BaCl<sub>2</sub>
AgNO<sub>3</sub> + Cu
MgCO<sub>3</sub>
04/05/21 12
I Kiến thức cần nhớ:
II Bài tập:
Bài 1 (sgk/43) hÃy viết các ph ơng trình hoá học cho
mỗi hợp chất. 4. Muối:
CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O
Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3KOH Fe(OH)<sub>3</sub> + 3 KNO<sub>3</sub>
Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + BaCl<sub>2</sub> BaSO<sub>3</sub> + 2 NaCl
2AgNO<sub>3</sub> + Cu Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag
MgCO<sub>3</sub> MgO + CO<sub>2</sub>
04/05/21 13
ã Cho 5g canxi oxit vµo 245g n íc. H·y tÝnh
nồng độ phần trăm của dd canxi hiđroxit thu đ
ợc sau phản ứng.
• Tính thể tích dd axit sunfuric 2M cần dùng để
trung hoà dd canxi hiđroxit ở trên.