Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng bai day thao giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 8 trang )


Welcome to our class
!
Teaching by Le Quoc Chinh Thai Son Primary School

Thursday, January 14
th
2010
English Unit 9:
Activities for Next Sunday
( Section A 1- 2 - 3 )
Alan: Hi, Nam. What are you going to do tomorrow?
Nam: I’m going to play football. What about you, Alan?
Alan: I’m going to visit Ha Long Bay.
Nam: Oh, that’s great. Have a good time.
Alan: Thank you.
tomorrow
I. New words
tomorrow: yesterday:
today:
ngµy h«m qua
h«m nay
ngµy mai
that’s great
that’s great: thËt lµ tuyÖt
Have a good time.
have a good time:
chóc vui vÎ
have a picnic: ®i d· ngo¹i

Thursday, January 14


th
2010
English Unit 9:
( Section A 1- 2 - 3 )
Activities for Next Sunday
II. Structure
What are you going to do tomorrow?
Im going to play football.
Im going to visit Ha Long Bay.
Thời tương lai gần: be going to: sẽ
Wh + be + chủ ngữ + going to + động từ nguyên thể?
Chủ ngữ + be going to + động từ nguyên thể
Lưu ý:
- Be going to + go thường được dùng ngắn gọn bằng be going.
Vd: Im going to go school tomorrow.
- Cấu trúc câu be going to thường đi với các từ, cụm từ chỉ
thời điểm trong tương lai: tomorrow, tonight (tối nay), next
Sunday (weekend, month), after school
Cách sử dụng: Câu hỏi và trả lời với be going to dùng để hỏi và trả lời
về sự việc, hoạt động sắp xảy ra theo kế hoạch trong tương lai.
Nên dùng: Im going to school tomorrow.

Thursday, January 14
th
2010
English Unit 9:
( Section A 1- 2 - 3 )
Activities for Next Sunday
III. Practise
A: What are you going to do tomorrow?

B: I’m going to __________________

Thursday, January 14
th
2010
English Unit 9:
( Section A 1- 2 - 3 )
Activities for Next Sunday
III. Practise
next Sunday
tomorrow
tonight
tomorrow
next weekend
after school
A: What are you going to do ________?
B: I’m going to _____________.
21
6
54
3
tomorrow
play badminton

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×