07/17/13
1
07/17/13
2
Thứ ba, ngày 18 tháng 11 năm 2008
Thứ ba, ngày 18 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài cũ: Trả lời các câu hỏi sau:
Bài cũ: Trả lời các câu hỏi sau:
1.
1.
2. Đặt câu để phân biệt nghĩa của một cặp từ
2. Đặt câu để phân biệt nghĩa của một cặp từ
đồng âm?
đồng âm?
07/17/13
3
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm như
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm như
ng khác hẳn nhau về nghĩa. Ví dụ: hòn đá- đá
ng khác hẳn nhau về nghĩa. Ví dụ: hòn đá- đá
bóng; cánh đồng- tượng đồng;...
bóng; cánh đồng- tượng đồng;...
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
07/17/13
4
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
c
c
hân trời
hân trời
chân bàn
chân bàn
chân người
chân người
Quan sát hình ảnh sau và gọi tên các sự vật?
Quan sát hình ảnh sau và gọi tên các sự vật?
07/17/13
5
A
A
1. Răng
1. Răng
2. Mũi
2. Mũi
3. Tai
3. Tai
B
B
a. Bộ phận ở hai bên đầu người và động
a. Bộ phận ở hai bên đầu người và động
vật dùng để nghe.
vật dùng để nghe.
b. Phần xương cứng, màu trắng, mọc
b. Phần xương cứng, màu trắng, mọc
trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức
trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức
ăn
ăn
c. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người
c. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người
hoặc động vật có xương sống, dùng để
hoặc động vật có xương sống, dùng để
ngửi.
ngửi.
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét:
I. Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
07/17/13
6
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Từ nhiều nghĩa
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
I. Nhận xét:
I. Nhận xét:
1. Răng
1. Răng
b. Phần xương cứng, mọc trên hàm,
b. Phần xương cứng, mọc trên hàm,
dùng để cắn, giữ và nhai thức
dùng để cắn, giữ và nhai thức
ăn.
ăn.
A
A
B
B
c. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người
c. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người
hoặc động vật có xương sống, dùng
hoặc động vật có xương sống, dùng
để thở và ngửi
để thở và ngửi
a. Bộ phận ở hai bên đầu người và
a. Bộ phận ở hai bên đầu người và
động vật, dùng để nghe.
động vật, dùng để nghe.
2. Mũi
2. Mũi
3. Tai
3. Tai
07/17/13
7
Thứ sáu, ng y 17 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét: Các nghĩa của các từ răng,
mũi, tai mà các em vừa xác định là
nghĩa gốc( nghĩa ban đầu) của mỗi từ.
07/17/13
8
Thứ sáu, ng y 17 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
2. Nghĩa của các từ màu đỏ trong khổ thơ sau
2. Nghĩa của các từ màu đỏ trong khổ thơ sau
có gì khác nghĩa của chúng ở BT1 ?
có gì khác nghĩa của chúng ở BT1 ?
Răng
Răng
của chiếc cào
của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Làm sao nhai được?
Mũi
Mũi
thuyền rẽ nước
thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Cái ấm không nghe
Sao lại mọc
Sao lại mọc
tai
tai
?
?