Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Đại số 7: Các bài Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.16 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIỜ TỐN ĐẠI SỐ 7



<b>nhiƯt liƯt chào mừng các thầy cô giáo về dự</b>



Chuyờn T Toỏn


<b>TrưƯờngưPTDTBTưTHCSưSơnưHảI</b>



<b>GD</b>


<b>thiưđuaưdạyưtốtư-ưhọcưtốt</b>


<b>S H</b>


<b>TrưƯờngưPTDTBTưTHCSưSơnưHảI</b>



/>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRC NGHIM</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>x+y</b>
<b>2x</b>
<b>x10</b>


<b>xy</b>



ỳng


sai
Sai


Sai


<b>Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào </b>
<b>không là đơn thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>10x2<sub> +y</sub></b>


<b>5x2<sub> y</sub>3<sub> + x</sub>4</b>


<b>3x</b>
<b>x+1</b>


Sai


Đúng


Sai


Sai


<b>Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào </b>
<b> là đơn thức?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>xy</b>
<b>2xy</b>
<b>-6x2<sub> y</sub>4</b>


<b>2x2<sub> y</sub></b>


Sai


Đúng
Sai


Sai


<b>Câu 3: Thu gọn đơn thức -2(3x2<sub> y)y</sub>3<sub> ta được.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>7</b>
<b>42</b>
<b>7xy</b>
<b>6</b>


Đúng


Sai
Sai


Sai


<b>Câu 4: Phần hệ số của đơn thức 7x3<sub>y</sub>2<sub> là:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>



<b>D</b>


<b>6</b>
<b>9</b>
<b>10</b>


<b>20</b>


Sai


Đúng
Sai


Sai


<b>Câu 5: Bậc của đơn thức (-3x4<sub> y</sub> <sub>)(2y</sub>5<sub>) là:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>



<b>2</b>


Sai


Sai
Sai


Đúng


<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức x5<sub> – y</sub>5<sub> tại x = 1</sub></b>


<b> và y = -1 là:</b>


<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức x5<sub> – y</sub>5<sub> tại x = 1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra phần </b>
<b>hệ số, phần biến, tìm bậc của đơn thức đó</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Để thu gọn đơn thức ta </b>


<b>làm thế nào?<sub>nhau và nhân các phần </sub>Ta nhân các hệ số với </b>
<b>biến với nhau.</b>


7



) ( 5x )
8


<i>b xy</i>  <i>y</i>


2 2 1 3


) ( )


2


<i>c y x</i>  <i>y xy</i>


) xyx


<i>a</i> 


2 2 2


)2 ( 3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> </b>


<b>Phần hệ số: -1</b>


<b>Phần biến: x2<sub> y</sub></b>


<b>Bậc của đơn thức là: 3</b>



<b>Phần hệ số: </b>


<b>Phần biến: x2<sub> y</sub> 2</b>


<b>Bậc của đơn thức là: 4</b>


2


) xyx = -x


<i>a</i>  <i>y</i>


2 2


7 7 35


) ( 5x ) ( 5. )( . )


8 8 8


<i>b xy</i>  <i>y</i>   <i>xy xy</i>  <i>x y</i>


35
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b> </b>



<b>Phần hệ số: </b>


<b>Phần biến: x3<sub> y</sub>6 </b>


<b>Bậc của đơn thức là: 9</b>


<b>Phần hệ số: -6</b>


<b>Phần biến: x5<sub> y</sub> 3</b>


<b>Bậc của đơn thức là: 8</b>


2 2 1 3 1 2 2 3 1 3 6


) ( ) .( . )


2 2 2


<i>c y x</i>  <i>y xy</i>  <i>y x y xy</i>  <i>x y</i>


1
2




2 2 2 2 2 2 5 3


)2 ( 3 ) ( 3.2).( . . ) 6x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Cho đơn thức A= -1,5 x3<sub> y</sub>2<sub> z</sub></b>



<b>a) Xác định phần hệ số, phần biến</b>


<b>b) Tính giá trị của A tại x= -3,y= -2, z= 0,5</b>


<b>Giải</b>


<b>a) Phần hệ số là -1,5, phần biến là x3<sub> y</sub>2<sub> z</sub></b>


<b>b) Thay x= -3,y= -2, z= 0,5 vào A ta có</b>


<b>A= -1,5.(-3)3<sub> .(-2)</sub>2<sub> .0,5= -1,5.(-27).4.0,5=81</sub></b>


<b>Vậy giá trị của A= 81 tại x= -3,y= -2, z= 0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu hỏi</b>: Hãy viết 5 đơn thức với biến x,y và có giá
trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1


Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì giành chiến
thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: Cho đơn thức </b>


<b>a)Thu gọn các đơn thức A</b>


<b>b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn</b>


<b>c) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức </b>
<b>thu gọn</b>



<b>d) Tính giá trị của đơn thức tại x=1, y= -1</b>


<b>e) Chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương </b>
<b>với mọi x khác 0, y khác 0.</b>


2 1 2 2


2xy ( )


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a) Ta có</b>


<b>b) Tìm bậc của đơn thức là 8</b>


<b>c) Phần hệ số là 1, phần biến là : x4<sub> y</sub>4</b>


<b>d) Thay x=1, y= -1 vào A ta có</b>
<b>Vậy A= 1</b>


<b>e) Vì x4<sub> >0, y</sub>4<sub> >0 với mọi x, y khác 0 nên x</sub>4<sub> y</sub>4<sub> >0</sub></b>


<b>Với mọi x,y khác 0 </b>


<b>Vậy A luôn nhận giá trị dương với mọi x khác 0, </b>
<b>y khác 0.</b>


<b>Chú ý: Để tìm bậc, tìm </b>
<b>đúng hệ số, phần biến </b>
<b>cần phải thu gọn trước.</b>



2 1 2 2 1 2 2 2 4 4


2xy ( ) (2. ).(xy . )


2 2


<i>A</i>  <i>x y x</i>  <i>x y x</i> <i>x y</i>


4 4


1 ( 1) 1.1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ã


Chuyờn T Toỏn


<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



<b>các thầy cô và các em học sinh </b>


<b> Chóc c¸c em häc tËp tèt!</b>



</div>

<!--links-->
Sử dụng sơ đồ mạng (grap) để dạy các bài luyện tập, ôn tập môn hoá học - lớp 9
  • 19
  • 3
  • 3
  • ×