Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.16 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chuyờn T Toỏn
<b>GD</b>
<b>thiưđuaưdạyưtốtư-ưhọcưtốt</b>
<b>S H</b>
/>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>x+y</b>
<b>2x</b>
<b>x10</b>
<b>xy</b>
ỳng
sai
Sai
Sai
<b>Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào </b>
<b>không là đơn thức.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>10x2<sub> +y</sub></b>
<b>5x2<sub> y</sub>3<sub> + x</sub>4</b>
<b>3x</b>
<b>x+1</b>
Sai
Đúng
Sai
<b>Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào </b>
<b> là đơn thức?</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>xy</b>
<b>2xy</b>
<b>-6x2<sub> y</sub>4</b>
<b>2x2<sub> y</sub></b>
Sai
Đúng
Sai
Sai
<b>Câu 3: Thu gọn đơn thức -2(3x2<sub> y)y</sub>3<sub> ta được.</sub></b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>7</b>
<b>42</b>
<b>7xy</b>
<b>6</b>
Đúng
Sai
Sai
Sai
<b>Câu 4: Phần hệ số của đơn thức 7x3<sub>y</sub>2<sub> là:</sub></b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>6</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
Sai
Đúng
Sai
Sai
<b>Câu 5: Bậc của đơn thức (-3x4<sub> y</sub> <sub>)(2y</sub>5<sub>) là:</sub></b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
Sai
Sai
Sai
Đúng
<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức x5<sub> – y</sub>5<sub> tại x = 1</sub></b>
<b> và y = -1 là:</b>
<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức x5<sub> – y</sub>5<sub> tại x = 1</sub></b>
<b>Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra phần </b>
<b>hệ số, phần biến, tìm bậc của đơn thức đó</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Để thu gọn đơn thức ta </b>
<b>làm thế nào?<sub>nhau và nhân các phần </sub>Ta nhân các hệ số với </b>
<b>biến với nhau.</b>
7
) ( 5x )
8
<i>b xy</i> <i>y</i>
2 2 1 3
) ( )
2
<i>c y x</i> <i>y xy</i>
) xyx
<i>a</i>
2 2 2
)2 ( 3 )
<b> </b>
<b> </b>
<b>Phần hệ số: -1</b>
<b>Phần biến: x2<sub> y</sub></b>
<b>Bậc của đơn thức là: 3</b>
<b>Phần hệ số: </b>
<b>Phần biến: x2<sub> y</sub> 2</b>
<b>Bậc của đơn thức là: 4</b>
2
) xyx = -x
<i>a</i> <i>y</i>
2 2
7 7 35
) ( 5x ) ( 5. )( . )
8 8 8
<i>b xy</i> <i>y</i> <i>xy xy</i> <i>x y</i>
35
8
<b> </b>
<b> </b>
<b>Phần hệ số: </b>
<b>Phần biến: x3<sub> y</sub>6 </b>
<b>Bậc của đơn thức là: 9</b>
<b>Phần hệ số: -6</b>
<b>Phần biến: x5<sub> y</sub> 3</b>
<b>Bậc của đơn thức là: 8</b>
2 2 1 3 1 2 2 3 1 3 6
) ( ) .( . )
2 2 2
<i>c y x</i> <i>y xy</i> <i>y x y xy</i> <i>x y</i>
1
2
2 2 2 2 2 2 5 3
)2 ( 3 ) ( 3.2).( . . ) 6x
<b>Bài 2: Cho đơn thức A= -1,5 x3<sub> y</sub>2<sub> z</sub></b>
<b>a) Xác định phần hệ số, phần biến</b>
<b>b) Tính giá trị của A tại x= -3,y= -2, z= 0,5</b>
<b>Giải</b>
<b>a) Phần hệ số là -1,5, phần biến là x3<sub> y</sub>2<sub> z</sub></b>
<b>b) Thay x= -3,y= -2, z= 0,5 vào A ta có</b>
<b>A= -1,5.(-3)3<sub> .(-2)</sub>2<sub> .0,5= -1,5.(-27).4.0,5=81</sub></b>
<b>Vậy giá trị của A= 81 tại x= -3,y= -2, z= 0,5</b>
<b>Câu hỏi</b>: Hãy viết 5 đơn thức với biến x,y và có giá
trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1
Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì giành chiến
thắng.
<b>Bài 3: Cho đơn thức </b>
<b>a)Thu gọn các đơn thức A</b>
<b>b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn</b>
<b>c) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức </b>
<b>thu gọn</b>
<b>d) Tính giá trị của đơn thức tại x=1, y= -1</b>
<b>e) Chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương </b>
<b>với mọi x khác 0, y khác 0.</b>
2 1 2 2
2xy ( )
2
<b>a) Ta có</b>
<b>b) Tìm bậc của đơn thức là 8</b>
<b>c) Phần hệ số là 1, phần biến là : x4<sub> y</sub>4</b>
<b>d) Thay x=1, y= -1 vào A ta có</b>
<b>Vậy A= 1</b>
<b>e) Vì x4<sub> >0, y</sub>4<sub> >0 với mọi x, y khác 0 nên x</sub>4<sub> y</sub>4<sub> >0</sub></b>
<b>Với mọi x,y khác 0 </b>
<b>Vậy A luôn nhận giá trị dương với mọi x khác 0, </b>
<b>y khác 0.</b>
<b>Chú ý: Để tìm bậc, tìm </b>
<b>đúng hệ số, phần biến </b>
<b>cần phải thu gọn trước.</b>
2 1 2 2 1 2 2 2 4 4
2xy ( ) (2. ).(xy . )
2 2
<i>A</i> <i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>x y</i>
4 4
1 ( 1) 1.1 1
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
ã
Chuyờn T Toỏn