Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Giáo an toan 6 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trị Chơi



BỨC TRANH BÍ MẬT



!!!!!


!!!!!



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LU T CH I

Ơ



Có 6 câu hỏi, mỗi câu hỏi



sau khi trả lời sẽ cho chúng ta


một mảnh ghép của bức tranh.



Trả lời đúng mỗi câu hỏi


được cộng 2 điểm.



Trả lời đúng tên bức tranh và


nêu ý nghĩa của bức tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu hỏi 1</b>


<b>Câu hỏi 2</b>


<b>Câu hỏi 3</b>


<b>Câu hỏi 4</b>
<b>Câu hỏi 6</b>


<b>Câu hỏi 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1



<b>Đáp án</b>



<b>Số nguyên tố là số tự nhiên </b>

<b>lớn hơn 1,</b>



<b>chỉ có hai ước</b>

<b> là 1 và chính nó.</b>



<b>Câu hỏi</b>



<b>Số ngun tố là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 2



<b>Hợp số là gì?</b>



<b>Hợp số là số tự nhiên </b>

<b>lớn hơn 1,</b>



<b>có </b>

<b>nhiều hơn 2 ước.</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu hỏi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 3



<b>Đáp án</b>


<b>Câu hỏi</b>



<b>Viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20?</b>




<b>2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 4



<b>Số nguyên tố và hợp số</b>


<b>có gì giống nhau?</b>



<b>Đáp án</b>



<b>Là số tự nhiên lớn hơn 1</b>



<b>Câu hỏi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 5



<b>Số nguyên tố và hợp số</b>


<b>có gì khác nhau?</b>



<b>Đáp án</b>



<b>Số ngun tố chỉ có đúng 2 ước</b>


<b>Hợp số có nhiều hơn 2 ước.</b>



<b>Câu hỏi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 6



<b>Viết 60 thành tích của 2 số lớn hơn 1?</b>


<b>(Ít nhất 3 cách)</b>




<b>Đáp án</b>



<b>60 = 2.30 = 3.20 = 4.15 = 5.12 = 6.10</b>



<b>Câu hỏi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Di tích tượng đài chiến thắng Sơng Lơ</b>


<b>là cơng trình được xây dựng nhằm </b>



<b>gợi nhắc tới chiến thắng anh hùng,</b>


<b> tinh thần chiến đấu anh dũng của quân</b>



<b> và dân ta trong trận chiến bẻ gãy một </b>


<b>trong ba gọng kìm của Thực dân Pháp</b>



<b> tấn cơng lên chiến khu Việt Bắc vào</b>


<b> tháng 10/1947. Vậy ngày 24/10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Làm thế nào để viết một số </b>


<b>dưới dạng tích các thừa số </b>



<b>nguyên tố?</b>



<b>Làm thế nào để viết một số </b>


<b>dưới dạng tích các thừa số </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT </b>

<b>27. </b>

<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Phân tích một số ra thừa số </b>


<b>nguyên tố là gì?</b>




Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều


thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm


như vậy (nếu có thể).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



6

50



2



2

3



5

5



300



25



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


6

300


300


100
50
2


2 3 2


5


3 <sub>3</sub>
75
25
5
5
10
5 5

H2



H1

<sub>300</sub>

H3



150
2
25
10
5
2
2


300 =

<b>2 . </b>

<b>3</b>

<b> . 2 . </b>

<b>5. 5</b>



300 = 3.

2

.

5

.

2

.

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phân tích một số tự </b>


<b>nhiên lớn hơn 1 ra thừa </b>


<b>số ngun tố là gì?</b>



<b>Phân tích một số tự </b>


<b>nhiên lớn hơn 1 ra thừa </b>


<b>số nguyên tố là gì?</b>




<b>Các số </b>

<b>2;3;5 </b>

<b>là các số nguyên t</b>

<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Phân tích một số tự nhiên lín h¬n 1 ra thõa </i>



<i>số ngun tố là</i>

<i>viết số đó d ới dạng một</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập 1

.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô



vng ở sơ đồ để hồn thành việc phân tích các số ra


thừa số nguyên tố:



6
42
21
105
111
37
3
3
7
5
3
2
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chú ý:</b>



a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố


của mỗi số ngun tố là chính số đó.



b) Mọi hợp số đều phân tích được ra



thừa số nguyên tố.



Bài tập 2

.

Phân tích số 11; 19 ra thừa số


nguyên tố?



11 = 11

;




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>



<b>Ví dụ: </b>

<b>Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố (theo cột dọc)</b>



<b>300</b>

<b>2</b>


<b>150 2</b>


<b>75 3</b>


<b>25 5</b>


<b>5 5</b>


<b>1</b>



<i>Các bước phân tích theo cột dọc:</i>


<b>B1:</b> Viết theo dạng cột


<b>B2: </b>Chọn một số nguyên tố mà số đã cho chia hết
(nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3,
cho 5 để chia cho các số nguyên tố theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn).



<b>B3:</b> Chia số đã cho cho số nguyên tố vừa chọn.
Các số nguyên tố được viết bên phải cột, thương
tìm được viết bên trái cột.


Lặp lại phép chia như vậy với các thương tìm
được. Việc phân tích dừng lại khi thương bằng 1.


<b>B4:</b> Tích các thừa số nguyên tố bên phải cột là kết
quả phân tích số đã cho ra thừa số nguyên tố. Viết
gọn kết quả dưới dạng lũy thừa (nếu có).


Chú ý: Viết các ước nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn.


<b>Vậy:</b>
<b> 300 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Có những cách nào để </b>


<b>phân tích một số tự nhiên </b>



<b>lớn hơn 1 ra thừa số </b>


<b>nguyên tố?</b>



<b>Có những cách nào để </b>


<b>phân tích một số tự nhiên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5</b>


<b>= 22 . 3 . 52 </b>



<i><b>150</b></i>


<i><b>75</b></i>


<i><b>25</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>300</b></i>


<b>30</b>


<b>0</b>


<b>50</b>


<b>6</b>


<b>25</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>5</b>



<b>300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5</b>


<b>= 22 . 3 . 52</b>


Sơ đồ cây



Cột dọc




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>?. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:</b>


<b>420; 1000; 18000</b>



<b>420 2</b>
<b>210 2</b>
<b>105 3</b>
<b>35</b> <b>5</b>
<b>7</b>
<i><b>Giải:</b></i>
<b>1000</b> <b>2</b>
<b>500 2</b>
<b>250 2</b>
<b> 125</b>


<b>Vậy: 420 = 22 . 3 . 5.7</b>
<b>7</b>


<b> 1</b>


<b>Vậy: 1000 = 23.53</b>
<b> 5</b>


<b> 25</b> <b> 5</b>
<b> 5</b> <b> 5</b>
<b> 1</b>


<b>18000</b> <b>2</b>
<b>9000 2</b>
<b>4500 2</b>
<b> 2250 2</b>


<b> 1125 3</b>
<b> 375</b> <b> 3</b>
<b> 5</b>
<b> 5</b>
<b> 125</b>


<b> 25</b>


<b>5</b> <b> 5</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Cách 2 phân tích số 1000 ra thừa số nguyên tố</b>



<b>1000</b>



<b>Tương tự</b>



<b>18000</b>



<b>=2. 3</b>

<b>2</b>

<b> (2.5)</b>

<b>3</b>


<b>=2. 3</b>

<b>2</b>

<b>. 2</b>

<b>3</b>

<b>.</b>

<b>5</b>

<b>3</b>


<b>=2</b>

<b>4</b>

<b>. 3</b>

<b>2</b>

<b>.</b>

<b>5</b>

<b>3</b>


<b>=2.9.(2.5)</b>

<b>3</b>


<b>=2</b>

<b>3</b>

<b>.</b>

<b>5</b>

<b>3</b>


<b>= (2.5)</b>

<b>3</b>


<b>=18.(10)</b>

<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Phân tích ra thừa số </b>


<b>nguyên tố</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Sửa lại cho đúng</b>


<b>120 = 2 . 3 . 4 . 5</b>


<b>306 = 2 . 3 . 51</b>


<b>567 = 92 <sub>. 7</sub></b>


<b>= 2.3.22.5 = 23.3.5</b>
<b> = 2.3.3.17 = 2.32.17</b>


<b> = 3.3.3.3.7 = 34.7</b>


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>


<b>Bài tập 126 (SGK)/ 50</b>


<b>Bài tập 126 (SGK)/ 50</b>


<b>Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

• <i><b>Xem lại các ví dụ, chú ý các phương pháp phân tích.</b></i>



• <i><b><sub>Học thuộc định nghĩa, chú ý, nhận xét trong SGK.</sub></b></i>
• <i><b><sub>Làm các bài tập còn lại trong phần bài tập SGK .</sub></b></i>
• <i><b><sub>Đọc phần “Có thể em chưa biết” trang 51 SGK.</sub></b></i>
• <i><b>Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×