Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Phép cộng phân số tiếp theo- Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? Muốn cộng hai phân số có </b>


<b>cùng mẫu số ta làm thế nào?</b>



<b>* Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số</b>

<b>ta </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


1


3


1



?


?


2


1



3


1



<b>+</b>


<b>+</b>


<b>* Nhận xét mẫu số của hai phân số </b>
<b>trên ?</b>


<b>1. Ví dụ</b>:


<b> Có một băng giấy màu, bạn Hà lấy băng giấy, bạn An lấy băng giấy .Hỏi </b>
<b>cả hai bạn đã lấy bao nhiêu phần của băng giấy màu?</b>2



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



3


1



<b>Ta thực hiện phép tính:</b>


* <b>Quy đồng mẫu số hai phân số</b>:



3


2


3


1


<i>x</i>


<i>x</i>


6


3




2


3


2


1


<i>x</i>


<i>x</i>


6



2




* <b>Cộng hai phân số:</b>

<sub></sub>



6


3





6


2



<b>2. Ghi nhớ</b>:

<b>Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng </b>


<b>mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1:Tính</b>
4
3
3
2
) 
<i>a</i>
5
3
4
9
) 
<i>b</i>

7



4


5


2


)


<i>c</i>


2

3



3

4



8

9



12

12



17



12





9

3



4

5



45

12



20

20



57



20






2

4



5

7



14

20



35

35



34



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Viết gọn</b></i>:
<i><b>Mẫu:</b></i>



7


5


21


13



21


13



21


15


3


4


21



28





3
7
3
5
21
13
<i>x</i>
<i>x</i>
21
15
21
13

3
4
21
28




7


5


21


13




<b>Bài 2:Tính (theo mẫu)</b>


2


1


12


6


12


3


12


3


4


1


12


3


)


<i>a</i>


25


19


25


15


25


4


5


3


25


4


)


<i>b</i>


2


1



4


2


4


1


4


1


4


1


12


3


:



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8


3



7


2



<b>3. Một xe ô tô giờ đầu chạy được </b>
<b>3. Một xe ô tô giờ đầu chạy được </b>


<b>giờ thứ hai chạy được </b>
<b>giờ thứ hai chạy được </b>


<b>Hỏi sau hai giờ ơ tơ đó chạy được bao nhiêu phần của quãng </b>
<b>Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng </b>


<b>đường ?</b>


<b>đường ?</b>


<b>quãng đường </b>
<b>quãng đường ,,</b>
<b>quãng</b>


<b>quãng</b> <b>đường.đường.</b>


8
3


<b>Tóm tắt:</b>


Giờ sau: quãng đường
Giờ đầu: quãng đường


2
7


… quãng đường ?


Bài giải


Sau hai giờ ô tô chạy được là:


+ 2


7 =


37



56 (quãng đường)


Đáp số: 37


56 (quãng đường)
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×