Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án tuần 9 - Giáo viên: Phan Thị Kim Anh lớp 2 A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.29 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<b>TẬP TRUNG TỒN TRƯỜNG</b>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9A: ƠN TẬP ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Ôn một số bài đọc về những chủ điểm đã học.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


8 băng giấy có ghi tên một bài tập đọc và một câu hỏi về nội dung bài đó.
III. Hoạt động dạy học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động


A. Hoạt động cơ bản
1. Bốc thăm để ơn bài đã
học


2. Ơn luyện tập đọc và
học thuộc lịng


- u cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Quan sát theo dõi cá


nhân, nhóm làm việc.


- Trao đổi với một số Hs.
- Yêu cầu một số HS đọc
bài tốt đi kiểm tra bạn.
- Gv nhận xét.


HĐTQ tổ chức trị chơi


- Nhóm trưởng tổ chức
cho từng bạn trong nhóm
bốc thăm bài đọc.


- NT yêu cầu các bạn tự
đọc thầm bài của mình.
- NT gọi từng bạn đọc
bài và trả lời câu hỏi của
mình, cả nhóm cùng theo
dõi bạn đọc và nghe bạn
trả lời.


- Các bạn khác nhận xét.
- NT báo cáo


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9A: ÔN TẬP ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phiếu học tập


III. Hoạt động dạy học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
B. Hoạt động thực hành


1. Nhận biết từ chỉ sự vật


2. Dùng câu để giới thiệu


3. Tìm từ chỉ hoạt động


4. Đặt câu chỉ hoạt động


5. Củng cố, dặn dị


- u cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Theo dõi, trợ giúp Hs
- Kiểm tra bài của Hs.
- Nhận xét, chốt bài


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Gọi một số Hs lên đọc
bài của mình trước lớp.
- Nhận xét, chốt bài


- Yêu cầu NT điều khiển


nhóm làm việc.


- Theo dõi, trao đổi với
một số cặp đôi


- Nhận xét, chốt bài


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Quan sát


- Gọi một số Hs đọc câu
của mình trước lớp


- Gv nhận xét


- Tuyên dương cá nhân
nhóm làm việc tốt.


- NT yêu cầu các bạn
trong nhóm tự làm bài
+ Cá nhân đọc yêu cầu
+ Viết bài vào vở


- NT quan sát các bạn
làm và báo cáo Gv khi
nhóm đã làm xong.


- NT yêu cầu các bạn


trong nhóm tự làm bài
- Cá nhân làm xong trao
đổi bài làm với bạn để
kiếm tra.


- NT báo cáo Gv
- Hs nhận xét


- NT yêu cầu các bạn
trong nhóm tự đọc yêu
cầu của bài.


- Chia cặp đôi làm việc
- NT quan sát, theo dõi
các bạn làm việc.


- NT báo cáo Gv


- NT yêu cầu các bạn
trong nhóm tự làm bài
- NT yêu cầu một số bạn
đọc bài của mình, các bạn
khác nhận xét.


- NT báo cáo Gv
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhắc Hs chuẩn bị bài


<i><b>Toán</b></i>



<b>BÀI 19: EM THỰC HIỆN PHÉP DẠNG </b>
<b>36 + 15; 26 + 5 NHƯ THẾ NÀO?(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như hướng dẫn sách giáo khoa.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.
III. Các hoạt động dạy học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
B. Hoạt động thực hành


Làm việc cá nhân rồi đối
chiếu kết quả theo cặp


Bài 1: Tính


a. 76 56 46
+ + +
16 37 38


b. 46 56 86
+ + +
5 9 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 46 + 18 b. 56 + 16
c. 66 + 7


Bài 3: Số?



Bài 4: Đặt tính rồi tính tổng:


Bài 4: Giải bài toán


<b>- Gv quan sát Hs làm bài</b>
- Giúp đỡ Hs chậm
<b>- Nhắc Hs ngồi đúng tư</b>
thế.


- Yêu cầu các nhóm
trưởng đi kiểm tra các
bạn làm bài.


- Gv hướng dẫn Hs làm


- Kiểm tra, đánh giá Hs


- Hs làm bài vào vở.


- Giúp đỡ các bạn làm
bài chậm.


- Kiểm tra trong nhóm.
- Các nhóm trưởng báo
cáo kết quả kiểm tra.
- Hs làm bài vào vở.
a) 36 26
+ +
27 29
63 55



- Báo cáo kết quả bài
làm với cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Liên cân nặng: 26 kg
Minh nặng hơn: 5 kg
Minh cân nặng…kg?


Củng cố, dặn dò - Nhắc Hs về nhà làm lại
bài và thực hiện hoạt
động ứng dụng.


vở kiểm tra chéo
Giải
Minh cân nặng là:


26 + 5 = 31 (kg)
Đáp số: 31 kg


<i><b>Thủ cơng</b></i>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.


- Học sinh u thích gấp thuyền.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>



Mẫu thuyền phẳng đáy có mui, qui trình gấp, giấy, kéo…
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hướng dẫn


HS quan sát mẫu


2. Hướng dẫn
các thao tác mẫu


- Gv đưa ra mẫu thuyền phẳng
đáy có mui.


? Em cho biết hình dáng và màu
sắc các phần của thuyền.


+ Mạn thuyền.
+ Đáy thuyền.
+ Mũi thuyền.


- So sánh với mẫu thuyền phẳng
đáy khơng mui.


- Treo qui trình gấp lên bảng.
* Bước 1: Gấp tạo mui thuyền
+ Đặt ngang tờ giấy HCN lên bàn.
+ Gấp 2 đầu tờ giấy khoảng 2- 3
ô, miết cho phẳng.



<b>* Bước 2: Gấp các nếp gấp cách</b>
đều ( thực hiện như hình vẽ)


- Hs quan sát.
- Hs nhận xét.
- Hs trả lời.


- Có thêm phần mui
thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.Củng cố
Dặn dò


* Bước 3: Gấp tạo thân và mũi
thuyền.


* Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy
có mui.


- Các bước tiếp theo như gấp
thuyền phẳng đáy không mui
- Gv vừa gấp vừa nêu quy trình.
- Gv thực hiện lại


- Yêu cầu các nhóm thực hành
- Gv quan sát hướng dẫn và giúp
đỡ những học sinh còn lúng túng.
- Gv thu một số sản phẩm đề
nhận xét.



- Nhận xét giờ học.


- Nhắc Hs về nhà tập gấp, chuẩn
bị đồ dùng giờ sau.


<i><b>Tự nhiên và Xã hội</b></i>


<b>VÌ SAO CHÚNG TA PHẢI ĂN UỐNG SẠCH SẼ?</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Phiếu học tập cá nhân
III. Hoạt động dạy – học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản


1. Hát và thảo luận


2. Quan sát tranh và trả
lời câu hỏi


Gv hỏi:


+ Chú Cị bị làm sao?
+ Vì sao chú Cị lại mắc
bệnh đó?


- Gv giới thiệu.



- Làm việc với nhóm.
- Nhận xét, chốt bài.


- Ban văn nghệ lên cho
lớp hát: Thật đáng chê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Điền từ vào chỗ trống


4. Quan sát và trả lời câu
hỏi


5. Viết vở


4. Củng cố, dặn dị


- Trợ giúp nhóm chậm.
- Trao đổi với một số
nhóm.


- Nhận xét, chốt bài.


- Gv hướng dẫn Hs tìm
hiểu sơ đồ trong sách.
- Gv kết luận.


- Hướng dẫn Hs viết vở


- Nhận xét giờ học


- Tuyên dương nhóm, các


nhân học tập tích cực.
- Dặn Hs về nhà đọc
trước bài sau.


+ Thống nhất ý kiến
trong nhóm.


- Một vài cặp hỏi và
trao đổi trước lớp.


- Nhóm trưởng phát
phiếu cho các bạn, điều
khiển nhóm làm việc.
+ Trao đổi phiếu với
bạn cùng bàn.


+ Báo cáo trong nhóm
- Đọc đoạn văn


- Hs đọc yêu cầu, quan
sát sơ đồ.


- Hs lên chỉ lại.


- Hỏi đáp theo cặp
trong nhóm.


- C¸c cặp hỏi đáp


- Hs viết vở một số việc


cần làm để ăn, uống
sạch sẽ; một số việc cần
làm để phòng tránh
bệnh giun.


<i><b>Toán</b></i>
<b>luyện TP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS c cng c cỏch thc hiện phép cộng dạng 26 + 5.


- HS có kĩ năng thực hiện phép tính dạng 36 + 15, 6 + 5, 26 + 5 đúng, chính xác.
- HS yêu thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo án , SGK , bảng phụ...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Bµi 1 <sub>- GV híng dÉn lµm bµi</sub>


+ Tính nhẩm để tìm số


- HS lµm bµi


2 4 ...6 1 9


+ Điền số vào chỗ chấm ... 6 1... ...7
- GV nhËn xÐt 4 0 4 2 5...



Bµi 2 <sub>- GV hớng dẫn làm bài</sub>


+ Tính kết quả từng vế.
+ So sánh kết quả 2 vế
+ Điền dấu thích hợp


- GV nhận xét, chữa bài.


- HS làm bài


36 + 7 … 36 + 8 25 + 16…
41


56 + 9… 49 + 6 18 + 66…90
Bµi 3 <sub>- GV híng dẫn làm bài</sub> <sub>- HS làm bài</sub>


+ Bài toán cho biết gì ? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì ? Hồng có số bông hoa là :
+ Muốn biết Hồng có bao


nhiêu bông hoa ta lµm thÕ
nµo ?


16 + 5 = 21( bông hoa)


Đáp số : 21 bông hoa


Củng cố - Dặn dò <sub>- GV nhận xét, chữa bài.</sub> <sub> </sub>
-NhËn xÐt giê häc



<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>ĐIỂM SỐ 1 – 2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:</b>


- Ôn lại các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết thực hiện điểm số 1 – 2; 1- 2 theo đội hình hàng dọc.
- Có ý thức tập luyện để cơ thể khỏe mạnh.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
<b> Sân trường, còi</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu


2. Phần cơ bản
a. Ôn bài thể dục
phát triển chung.


b. Điểm số 1 – 2;


1-- Phổ biến nội dung


- Hướng dẫn học sinh khởi
động.



- Hướng dẫn HS ôn lại các
động tác của bài thể dục phát
triển chung.


- Quan sát, giúp đỡ.


- Hướng dẫn HS thực hiện


- Tập hợp, nghe.


- Xoay các khớp cổ chân,
đầu gối, hông


- CTHĐ lên điều hành lớp
thực hiện.


- CTHĐ hô cho các bạn tập
lại các động tác: ( 2 lần x 8
nhịp)/ động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 theo đội hình hàng
dọc


3. Phần kết thúc


động tác.
- Nhận xét.


- GV hệ thống bài.


- Nhận xét giờ. Dặn dò


hàng dọc ( 3 hàng dọc).
- HS tập thử.


- Luyện tập 3 lượt.
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9A: ÔN TẬP 1 ( Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS biÕt nãi lời cảm ơn, xin lỗi lịch sự.


<b>II. Đồ dùng học tập: Sách hướng dẫn học</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Khởi động


5. Đóng vai nói lời cảm
ơn, xin lỗi


6. Tập chép


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.



- Trợ nhóm chậm hơn,
chưa biết phân vai đóng.
- Gọi một số cặp đơi lên
trình bày trước lớp.


- Nhận xét


- Đọc c©u chuyện Cân voi


- Yêu cầu Hs viết vở.
- Theo dõi, sửa nét chữ


- NT điều khiển các bạn
đóng vai theo tình huống.
+ NT yêu cầu các bạn
trong nhóm tự đọc yêu
cầu của bài.


+ Trao đổi cặp đôi


+ Một số nhóm trình bày.
- NT báo cáo Gv.


- Nhận xét, góp ý.
- Lắng nghe


- Hs viết bài


<i><b>Tiếng Việt</b></i>



<b>BÀI 9B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS «n luyện bảng chữ cái.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học
III. Hoạt động dạy - học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Thi đọc thuộc bảng 29


chữ cái


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Viết và sắp xếp tên 7
bạn trong lớp theo đúng
thứ tự bảng chữ cái


3. Củng cố


- Theo dõi, quan sát Hs


- Yêu cầu một số Hs đọc
bảng chữ cái trước lớp.
- Nhận xét


- Yêu cầu NT điều khiển


nhóm làm việc.


- Hướng dẫn một số Hs
- Nhận xét


- Tuyên dương các nhân,
nhóm làm việc tốt.


+ Thi đọc cá nhân: mỗi
bạn đọc thuộc cả b¶ng
chữ cái.


+ Đọc truyền điện: Mỗi
bạn đọc 5 chữ cái,. Ai
đọc tiếp, đúng tên chữ và
thứ tự là thắng.


- NT báo cáo Gv
- Hs đọc


- Nhận xét


- NT yêu cầu các bạn tự
làm bài vào vở rồi đổi vở
kiểm tra kết quả.


- NT báo cáo Gv


<i><b>Toán</b></i>



<b>BÀI 23: BẢNG CỘNG (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như hướng dẫn sách giáo khoa.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản


1/ Hoạt động 1: Chơi trò
chơi “Truyền điện”


2/ Hoạt động 2: Tính
nhẩm kết quả các bảng
cộng 9,8,...2.


5. Củng cố, dặn dò


- Gv hướng dẫn Hs chơi.
- Gv nhận xét.


- Gv hướng dẫn Hs làm bài.
- Quan sát giúp đỡ một số học
sinh yếu.


- Gv nhận xét.


- Dặn Hs về nhà ôn bài và


học thuộc các bảng cộng.


- Hs chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đạo đức</b></i>


<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Sau bài học, Hs biết thế nào là chăm chỉ học tập.</b>
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Có thái độ tự giác học tập, biết quản lí thời gian học tập của bản thân.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Tranh, phiếu thảo luận nhóm hoạt động 2, Sách, vở BT.
III. Hoạt động dạy – học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động


A. Hoạt động cơ bản


* Hoạt động 1 :Xử lí tình
huống :Bạn Hà đang làm
bài tập ở nhà thì bạn đến
rủ đi chơi đá bóng, bạn Hà
phải làm gì ?


* Hoạt động 2: Đánh dấu


+ vào <sub></sub> trước biểu hiện
đúng của việc chăm chỉ
học tập.


Hoạt động 3 : Liên hệ thực
tế.


- Gv giới thiệu bài.


- Gv hướng dẫn các nhóm
làm việc.


- Quan sát, trợ giúp.
- Làm việc với nhóm.
- Gv nhận xét, kết luận:
Khi đang học, đang làm bài
tập em cần cố gắng hồn
thành những cơng việc đó,
khơng nên bỏ dở. Thế mới
là chăm chỉ học tập.


- Gv hướng dẫn các nhóm
làm việc.


- Quan sát, trợ giúp.
- Làm việc với nhóm
- Gv kết luận: Các ý biểu
hiện việc chăm chỉ học tập
là : a ; b ; c ; d.



+ Chăm chỉ học tập có ích
lợi gì ?


-Yêu cầu Hs tự liên hệ về
bản thân mình.


Em đã chăm ch hc tp


Ban văn nghệ iu hành


- NT điều hành nhóm
hoạt động.


+ Đọc tình huống.
+ Cá nhân nêu ý kiến.
+ Cả nhóm thống nhất ý
kiến.


- 1- 2 cặp đóng vai xử lí
tình huống, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- NT phát phiếu thảo
luận cho các bạn.


+ Cá nhân đọc yêu cầu
và tự trả lời câu hỏi.
+ Đối chiếu kết quả với
bạn.



+ Trình bày trước lớp.


- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Củng cố, dặn dò


chưa? Hãy kể các việc làm
cụ thể ? Kết quả đạt được
ra sao ?


- Gv nhận xét tuyên dương
Hs có biểu hiện chăm chỉ
học tập.


- Nhận xét tiết học


- Nhắc Hs chuẩn bị bài sau


<i><b>Thủ cơng</b></i>


<b>THỰC HÀNH: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS biết gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Mẫu thuyền phẳng đáy có mui, qui trình gấp, giấy, kéo.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Quan sát mẫu


2. Hướng dẫn gấp


- GV cho HS quan sát lại mẫu
- Hướng dẫn lại các thao tác
* Bước 1: Gấp tạo mui thuyền
+ Đặt ngang tờ giấy HCN
+ Gấp 2 đầu tờ giấy khoảng
2-3 ô, miết cho phẳng.


<b>*Bước2:Gấp các nếp gấp cách</b>
đều ( thực hiện như hình vẽ)
* Bước 3: Gấp tạo thân và mũi
* Bước 4: Tạo thuyền phẳng
đáy có mui.


- Các bước tiếp theo như gấp
thuyền phẳng đáy không mui
- Gv cho Hs thực hành.


- Gv quan sát hướng dẫn gấp
và giúp đỡ Hs còn lúng túng.


- Hs quan sát.
- Hs nhận xét.
- Hs quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Củng cố - Dặn dò


- Gv thu một số sản phẩm đề
nhận xét


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc học sinh về nhà tập
gấp, chuẩn bị đồ dùng giờ sau.


- Quan sát, nhận xét


<i><b>Hoạt động ngoài</b><b> gi</b><b> ờ </b></i>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG : ĐI BỘ VÀ QUAN SÁT ĐƯỜNG AN TỒN</b>
<b>( Có giáo án riêng )</b>


<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<b>BÀI 23: BẢNG CỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như hướng dẫn sách giáo khoa.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Hoạt động thực hành


Bài 1: Tính


58 37 46
+ + +
29 29 7


Bài 2: Đặt tính rồi tính
tổng, biết các số hạng là:


a) 45 và 28
b) 39 và 26
c) 88 và 7


Bài 3: Mỗi số 41; 52; 67 là
kết quả của phép tính nào?
Bài 4: Sử dụng bảng sau
để tìm kết quả phép cộng:


- Gv quan sát Hs làm bài.
- Nhắc nhở tư thế ngồi.


-Trợ giúp Hs làm chậm.


- Gv hướng dẫn Hs làm
- Gv nhận xét.


- Gv cho Hs thảo luận
- Hướng dẫn tìm kết quả



- Hs đọc kỹ đề bài.


- Làm bài vào vở bài tập.


- Hỗ trợ bạn cùng làm
45 39 88


+ + +


28 26 7


73 <sub> 65</sub> <sub> 93</sub>
- Hs làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Củng cố, dặn dò


- Kiểm tra, đánh giá kết
quả làm bài của Hs.


- Nhắc Hs về nhà ôn lại
các bảng cộng và thực
hiện hoạt động ứng dụng.


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



HS «n luyện về mục lục sách, cách dùng dấu phẩy.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học, phiếu học tập cá nhân.
III. Hoạt động dạy - học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Khởi động


1. Hoàn chỉnh mục lục về
chủ điểm Thầy cơ


2. Trang trí, tơ màu mục
lục


3. Giới thiệu Mục lục


4. Đặt đúng dấu phẩy
trong câu.


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Hướng dẫn một số Hs
- Gv nhận xét


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.



- Quan sát Hs làm bài
- Nhận xét.


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Trao đổi cùng nhóm.
- Gọi một số Hs lên trình
bày trước lớp.


- Nhận xét


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Theo dõi, quan sát cá
nhân, nhóm làm việc, trợ
giúp nếu cần.


- NT yêu cầu các bạn tự
làm bài vào phiếu cá
nhân.


- NT báo cáo Gv


- NT u cầu các bạn tự
tơ màu, trang trí cho mục
lục của mình vừa làm ở
hoạt động 1.



- NT báo cáo Gv


- NT yêu cầu từng bạn
giới thiệu về Mục lục của
mình trong nhóm.


- NT báo cáo Gv
- Hs trình bày
- Nhận xét


- NT yêu cầu các bạn tự
làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9B: ÔN TẬP 2 ( Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học, phiếu học tập cá nhân.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 5:Chọn dấu


chấm hay dấu phảy để
điền vào mỗi ô trống?


C/ Hoạt động ứng dụng


Củng cố, dặn dò


<b>- GV chép đoạn văn trên </b>
bảng lớp


- GV giúp HS làm bài vào
phiếu học tập.


- GV chữa bài trước lớp.
- Nhận xét bài của bạn.
- Khi nào dùng dấu chấm
và khi nào dùng dấu phảy


- GV nhắc nhở HS làm bài
phần ứng dụng


- GV nhận xét giờ.


- HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi cặp đôi
- HS làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra bài
- Nhận xét bài của bạn.
- Trình bày bài trước lớp.


- Dấu chấm dùng khi hết
câu, dấu phảy dùng khi
ngăn cách các thành phần
trong câu.



- HS đọc phần ứng dụng


<i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Hs </b>đợc củng cố kiến thức đó học.


- Biết liên hệ, vận dụng vào thực tế.
- Hứng thú, say mê môn học.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Vở bài tập


III. Hoạt động dạy – học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản


1. Khởi động


2. Hướng dẫn Hs làm bài - Gv giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 1: Nối hình vẽ với ơ
chữ cho phù hợp, chỉ vào
từng hình và kể lại nội
dung câu chuyện Vì sao
Nam bị bệnh giun?


Bài 2



+ Chúng ta nên làm gì để
đề phòng bệnh giun?


4. Củng cố, dặn dò


- Gv hướng dẫn các
nhóm làm việc.


- Quan sát, trợ giúp.


- Nhận xét, chốt bài.
- Gv hướng dẫn các
nhóm làm việc.


- Quan sát, trợ giúp.
- Trao đổi với nhóm.
- Nhận xét, chốt đáp án
+ Rửa tay trước khi ăn và
sau khi đi vệ sinh.


+ Ăn sạch, uống sạch.
- Nhận xét giờ học


- Tuyên dương nhóm, cá
nhân học tập tích cực.
- Dặn Hs về nhà đọc
trước bài sau.


- Nhóm trưởng điều


khiển nhóm làm việc.
+ Đọc yêu cầu


+ Làm việc cá nhân
+ Trao đổi theo cặp.
+ Kể lại câu chuyện
trước nhóm.


- 1- 2 Hs kể trước lớp, Hs
khác nghe, nhận xét.


- Nhóm trưởng phát
phiếu cho các bạn.


- Nhóm trưởng điều
khiển nhóm làm việc.
+ Cá nhân đọc yêu cầu
và tự trả lời câu hỏi.
+ Đối chiếu kết quả với
bạn.


+ Thống nhất ý kiến
trong nhóm.


+ Tích cực diệt ruồi.
+ Khơng dùng phân tươi
để tưới, bón cho cây.


<i><b>Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Hs củng cố về các bảng cộng đã học.
- Vận dụng vào để làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vở toán.


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Sau bài học, Hs ôn lại đọc – viết các cặp tiếng có vần an/ang, ăn/ăng, iê/yê.</b>
- Nhận biết và tìm được một số từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi theo tình huống cụ thể
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. Hoạt động dạy học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Khởi động


B. Hoạt động thực hành
1. Điền vào chỗ trống rồi giải
câu đố.


a, an/ ang hoặc ăng
Ruột tr... phau


Ruột tr...tinh
B... với học sinh
Thích cọ đầu vào bảng
Là...


b, iê hoặc yê


Hai cô gái sinh đôi


Mà sao lại thấy suốt đời ở
r...ng
Ngày thì ngó ngó ngh...ng
ngh...ng
Khi buồn đẫm lệ, khi du..n
lại cười
- Là...


2. Chia các từ: hươu, nai, sóc
khỉ, gấu voi, cây cam, cây
xoài, cây na, bác sĩ, công
nhân, giáo viên, bộ đội,cán
bộ, tủ sách, ô tô, cần cẩu, xe
đạp vào bảng dưới đây:


Từ
chỉ
người
Từ
chỉ
đồ


vật
Từ
chỉ
con
vật
Từ
chỉ
cây
cối
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
3. Viết lời cảm ơn, xin lỗi


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Theo dõi, trao đổi với
một số cặp đơi


- u cầu các nhóm trình


bày bài lên bảng


- Gv kết luận


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét


- Yêu cầu NT điều khiển


- NT điều khiển nhóm.
- Thảo luận giải câu đố,
ghi ra bảng nhóm.


- NT báo cáo Gv
- Nhóm trình bày


- NT yêu cầu các bạn
trong nhóm tự đọc yêu
cầu của bài.


- Chia cặp đôi làm việc
vào phiếu học tập


- NT quan sát, theo dõi
các bạn làm việc.


- NT báo cáo Gv



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trong các tình huống sau:
a, Bạn cho em mượn cuốn
truyện tranh mới.


b, Em hứa rủ bạn đi học,
nhưng quên.


c, Bạn của bố mẹ em đến
chơi, cho em q.


C. Củng cố, dặn dị.


nhóm làm việc
- Gv trao đổi với Hs.
- Nhận xét


- Tun dương các c¸


nhân, nhóm làm việc tốt.
- Dặn Hs về nhà đọc trước
bài 9C: Ôn tập 1 (tiết 3)


trong nhóm tự đọc yêu
cầu của bài và làm bài
vào vở.


- NT báo cáo Gv


<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>


<b>BÀI 24: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100 (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như hướng dẫn sách giáo khoa.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Thẻ ghi số từ 1 đến 9.
- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động cơ bản


Hoạt động 1: Chơi trò
chơi “Kết bạn- có tổng là
10”.


Hoạt động 2: Thực hiện
phép tính: 83 + 17


Hoạt động 3: Thảo luận
cách thực hiện phép tính
92 + 2


- GV hướng dẫn HS chơi.
- GV nhận xét.


- GV hướng dẫn HS thực
hiện phép tính: 83 + 17



83
+
17
100


- Tính từ phải sang trái
* 3 cộng 7 bằng 10, viết
0, nhớ 1


* 8 cộng 1 bằng 9, thêm
1 bằng 10, viết 10.


- GV cho HS thảo luận.
- GV quan sát, giúp đỡ.


- HS chơi/


- HS lắng nghe cô giáo
hướng dẫn.


<b>- Nhóm trưởng điều khiển nhóm</b>
mình thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 4: Tính và so
sánh kết quả với bạn bên
cạnh.


2. Củng cố, dặn dò


- GV cho HS thảo luận.


- GV quan sát, giúp đỡ.


- Nhắc HS về nhà ôn bài.


- Tính từ phải sang trái
* 8 cộng 2 bằng 10, viết 0,
nhớ 1


* 9 thêm 1 bằng 10, viết 10
<b>- Nhóm trưởng điều khiển</b>
nhóm mình thảo luận


35 95
+ +
65 5
100 100


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9C: ÔN TẬP 3 ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> Giới thiệu bài</b>



A. Hoạt động cơ bản.
1. Bốc thăm để ơn bài đã
học.


2.Ơn luyện tập đọc và học
thuộc lịng.


3. Luyện nói lời mời, nhờ,
đề nghị lịch sự, dúng tình
huống


4. Củng cố, dặn dị


<b>- GV ghi đầu bài</b>


- GV cho HS lên bốc bài
chuẩn bị đọc.


- GV yêu cầu đọc bài theo
bốc thăm.


Trả lời câu hỏi về bài đọc.
- GV nhận xét đánh giá.
- Cho HS làm việc theo
cặp đôi.


- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- Nhận xét HS
- GV nhận xét giờ.



- HS đọc mục tiêu
- HS lên bốc bài.


- §ọc và trả lời câu hỏi.


- HS trảo luận cặp đơi.
- Trình bày, báo cáo với
thầy cơ.


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>ĐIỂM SỐ 1 – 2; 1-2 THEO HÀNG NGANG</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs được</b>


- Ôn lại các động tác của bài thể dục phát triển chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Có ý thức tập luyện để cơ thể khỏe mạnh.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


<b> Sân trường, còi</b>


III. Các hoạt động dạy- học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:


2. Phần cơ bản:
a. Ôn bài thể dục


phát triển chung


b. Điểm số 1 – 2;
1-2 theo đội hình hàng
ngang


3. Phần kết thúc:


- Gv nhận lớp, phổ biến nội
dung


- Gv hướng dẫn học sinh khởi
động.


- Hướng dẫn Hs ôn lại các
động tác của bài thể dục phát
triển chung.


- Gv quan sát, giúp đỡ.


- Gv hướng dẫn Hs thực hiện
động tác.


- Nhận xét.


- Gv hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. Dặn dò


- Hs tập hợp, nghe.



- Xoay các khớp cổ chân,
đầu gối, hông


- CTHĐ lên điều hành lớp
thực hiện.


- CTHĐ hô cho các bạn tập
lại các động tác: ( 2 lần x 8
nhịp)/ động tác


- Các nhóm tự luyện tập
- Hs di chuyển sang đội
hình hàng ngang ( 3 hàng
ngang).


- Hs tập thử.


- Luyện tập 3 lượt.
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy th lng.
<i><b>Toán</b></i>


<b>LUYệN TậP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn cỏch thc hin phộp cộng dạng 36 + 15 (cộng có nhớ dới dạng tính viết).
- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết và giải toán đơn về phép cộng.
- Rốn tớnh cn thn trong tớnh toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>



Que tÝnh


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của
giáo viên


Hoạt động của học sinh


1. Thực hành
Bµi 1: Tính


Bài2: Đặt tính rồi
tính


26 + 18


46 + 29 27 + 1666 + 6
Bài 3: Giải bài toán
theo tóm tắt sau:


- GV hớng dẫn HS
làm bài tập


- GV cho HS làm
bài vào bảng con
- Sau mỗi lần giơ
b¶ng GV nhËn xÐt



- GV nhËn xÐt.


- GV híng dÉn
HS lµm bµi.


- Gv nhËn xÐt.


- HS lµm bµi vµo bảng con giơ bảng


36 56 46 76 66


+ + + + +


28 17 39 16 25


64 73 85 92 91


- 4 HS lên làm HS khác làm vở
- HS nhận xét bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bi4: Tìm đáp số
bài tốn theo tóm
tắt sau:


Tr©u : 16 con


Bò nhiều hơn trâu:
9 con


Bò : . con?



2. Cng c, dặn dị


- Nhắc HS về nhà
ơn lại bài.


- HS làm bài vào vở.
Giải


Lp 2B trng c s cõy l:
45 + 7 = 52 (cây)
Đáp số: 52 cây


- HS suy nghĩ và nêu đáp án đúng: B
A. 24 con B. 25 con C. 26 con


<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tập về dấu câu, từ chỉ hoạt động.
- Luyện nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- Giáo dục ý thức ôn tập bài.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Vở viết.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Híng dÉn lµm bµi


Bài 1: Em sẽ nói gì trong
những trường hợp nêu dưới
đây?


a. Bạn hướng dẫn em gấp
chiếc thuyền giấy.


b. Em làm rơi chiếc bút của
bạn.


c. Em mượn sách của bạn và
trả không đúng hẹn.


d. Khách đến chơi nhà biết em
học tập tốt, chúc mừng em.
Bài 2: Đặt câu nói về hoạt


®ộng của:


a. Một con vật


- GV nêu đề bài


- Giúp HS làm bài, uốn
nắn HS.


- Cho HS đổi vở kiểm tra


+ Con chó đang trơng nhà.
+ Tờ lịch treo trên tường.
+ Trong vườn, hoa đang nở.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Một đồ vật


c. Một loài cây , một loài hoa.
Bài 3: Điền dấu chấm, dấu
phảy vào ô trống?


Vừa đau vừa xấu hổ Nam
bật khóc Cô xoa đầu Nam
và gọi Minh đang thập thò ở
cửa lớp vào nghiêm giọng
hỏi:


* Củng cố, dặn dò.


- Nhận xét bài của HS
Vừa đau vừa xấu hổ,
Nam bật khóc. Cơ xoa
đầu Nam và gọi Minh
đang thập thò ở cửa lớp
vào, nghiêm giọng hỏi:


- Dặn HS về nhà ơn bài.


- HS trình bày bài làm


trước lớp.


- Báo cáo kết quả với
thầy cô.


<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>BÀI 9C: ÔN TẬP 3 ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như sách hướng dẫn học</b>


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
B/ Hoạt động thực hành.


1. Đọc thầm mẩu chuyện.


2. Dựa theo nội dung bài
đọc, chọn ý đúng trong
các câu trả lời dưới đây.


3. Củng cố, dặn dò


- Yêu cầu HS đọc thầm.
- Uốn nắn sửa cho HS
đọc còn sai.



- Giúp HS thảo luận
nhóm đơi


- Nhận xét bài.
Câu 1: c


Câu 2: b
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: a


- GV nhận xét giờ.


- HS đọc thầm bài.


- HS trả lời theo nhóm.
- Báo cáo kết quả


- HS trình bài trước lớp.


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Tranh minh họa bài
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài luyện tập 2



1. Hoạt động 1: nghe thầy
cô đọc, viết bài Dậy sớm


2. Hoạt động 2: Viết 3- 5
câu về em và trường học
của em.


3. Hoạt động 3: Đổi bài
viết cho bạn để cùng góp
ý cho nhau.


4. Củng cố, dặn dị.


- GV cho HS quan sát
tranh SGK


- GV đọc mẫu bài.


- GV hướng dẫn HS viết
bài theo thể thơ.


- GV đọc cho HS viết bi.
- GV quan sỏt và nhắc HS


vit p, chớnh xỏc.


- GV yêu cầu HS đọc kỹ
đề bài.


- Cho HS quan sát tranh


- Quan sát HS làm bài,
giúp HS chậm làm bài.
- GV quan sát HS trao đổi
- Nhận xét bài của HS.


- Nhắc HS về ôn bài.


<b>- HS quan sát tranh</b>
- HS nghe cô đọc bài.
- HS đọc thầm bài.
- HS viết bài.
- Hs đọc soát lỗi.


- HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi trong nhóm.
- Đọc kiểm tra lại bài.


- HS đổi vở đọc bài và
nhận xét bài của bạn.


<i><b>Tốn</b></i>


<b>BÀI 24: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100 (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Như hướng dẫn sách giáo khoa.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.
III. Các hoạt động dạy học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


B. Hoạt động thực hành


Làm việc cá nhân rồi đối
chiếu kết quả theo cặp


Bài 1: Tính


a. 57 79 68 45
+ + + +
43 21 32 55


- GV quan sát HS làm
bài vào vở.


- Giúp đỡ HS làm chậm
<b>- Nhắc HS ngồi đúng tư</b>
thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b. 95 92 96 99
+ + + +
5 8 4 1


Bài 2: Tính nhẩm:
50 + 50 =


20 + 80 =
50 + 40 =


60 + 40 =
40 + 30 =


30 + 70 =
Bài 3: Số?


Bài 4: Giải bài toán :
Tổ Hai: 17 cái thuyền
Tổ Ba: 83 cái thuyền
Cả hai tổ:…..cái thuyền?


Củng cố, dặn dò


- Yêu cầu các nhóm
trưởng đi kiểm tra các
bạn làm bài.


- Kiểm tra, đánh giá HS


- Nhắc HS về nhà làm bài


- Kiểm tra trong nhóm.


- Các nhóm trưởng báo
cáo kết quả kiểm tra.
- Báo cáo kết quả bài
làm với cô giáo.


Giải


Cả hai tổ gấp được số
thuyền là:



17 + 83 = 100(cái)
Đáp số: 100 cái


<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Luyện làm bài tập chính tả phân biệt tr/ch, ng/ngh.</b>
- Luyện viết đoạn văn.


- Luyện Cách đặt câu theo mẫu câu Ai là gì?
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Thùc hµnh lµm bµi tËp


Bài 1. Điền vào chỗ trống
a. ng hay ngh


…ười cha, con …é, suy
…ĩ, …on miệng.


b. con …ai, cái …ai, …
ồng cây, …ồng bát.


Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu
Ai( cái gì?, con gì?) là gì?



<b>- GV cho HS đọc yêu cầu.</b>
- Giúp HS làm bài.


- Quan sát nhắc nhở HS


- HS đọc yêu cầu.
- Tự làm bài vào vở.
- Báo cáo kết quả với cô
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 3: Viết đoạn văn
ngắn( từ 3-5 câu) nói về
em và trường em.


* Củng cố, dăn dò.


làm bài, ngồi đúng tư thế


- GV nhận xét giờ.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


<i><b>Sinh h</b><b> ot</b><b> </b></i>
<b>Sơ kết tuần. </b>


<b>k nng sng : tìm kiếm sự giúp đỡ</b>
<b>I. Mục tiờu </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phương hướng học tập tuần tới.
<b>II. Các hoạt động</b>



Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn định tổ chức


2. Đánh giá các
hoạt động trong
tuần


3. Triển khai các
hoạt động trong
tuần 10


- Theo dõi, quan sát.


- Kiểm điểm các hoạt động trong
tuần.


- Yêu cầu các nhóm báo cáo
- GV nhận xét


a. Đạo đức
b. Học tập


c. Các hoạt động khác


- Nhắc nhở những nhóm, cá nhân
chưa tích cực.


- Triển khai phương hướng cho tuần10



- Trưởng ban văn nghệ
cho lớp sinh hoạt.


- Các nhóm kiểm điểm.
- Từng nhóm báo cáo.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>**************************************************</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>ÔN TẬP: CHĂM CHỈ HỌC TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs:</b>


- Củng cố cho Hs thế nào là chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Có thái độ tự giác học tập.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III. Hoạt động dạy – học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động


A. Hoạt động thực hành
Hoạt động 1: Đánh dấu
+ vào <sub></sub> trước ý kiến mà
em tán thành



Chỉ những người bạn
không giỏi mới cần
chăm chỉ.


Cần chăm học hằng
ngày và khi chuẩn bị
kiểm tra.


Chăm chỉ học tập là
góp phần vào thành tích
của nhóm, của lớp.


Chăm chỉ học tập là
hằng ngày phải học đến
khuya


Hoạt động 2:Xử lí tình
huống.


B. Củng cố, dặn dị


- Gv giới thiệu bài.


- Gv hướng dẫn các nhóm
làm việc.


- Quan sát, trợ giúp.


- Làm việc với một số


nhóm.


- Gv kết luận


+ Chăm chỉ học tập có ích
lợi gì ?


- Gv phát phiếu giao tình
huống cần xử lí cho từng
nhóm


- Nhận xét tiết học


- Nhắc Hs chuẩn bị bài
sau.


Ban thư viện lên điều
hành


- NT phát phiếu thảo luận
cho các bạn.


+ Cá nhân đọc yêu cầu và
tự trả lời câu hỏi.


+ Đối chiếu kết quả với
bạn.


+ Trình bày trước lớp.



- NT điều hành nhóm
hoạt động.


+ Đọc tình huống.
+ Cá nhân nêu ý kiến.
+ Cả nhóm thống nhất ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS ơn tập:</b>


- Các bảng cộng đã học.
- Giáo dục ý thức ôn bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở toán.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học </b>
<b>sinh</b>


1/ Thực hành


Bài 1: Tính


58 38 39


+ + +



29 46 6


Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng,
biết các số hạng là:


d) 46 và 37
e) 27 và 18
f) 16 và 35


Bài 3: Bác Lan 34 tuổi. Bác
Lan ít hơn bác Hoa 4 tuổi. Hỏi
bác Hoa bao nhiêu tuổi.


2/ Củng cố, dặn dò.


GV cho HS làm một số
bài tập.


<b>- GV quan sát HS làm </b>
bài.


- Nhắc nhở tư thế ngồi.
- Trợ giúp HS làm bài
chậm.


- GV hướng dẫn HS làm
bài.


- Gọi HS chữa bài.


- GV nhận xét.


- GV hướng dẫn HS làm
bài.


- Kiểm tra, đánh giá kết
quả làm bài của HS.


- Nhắc HS về nhà ôn lại
bài.


- HS đọc kỹ đề bài.


- Làm bài vào vở bài
tập.


- Hỗ trợ các bạn cùng
làm bài.


46 27 16


+ + +


37 18 35


83 45 51


- HS làm bài sau đó
chữa bài.



Giải


Tuổi của bác Hoa là:
34 + 4 = 38 (tuổi)


Đáp số: 38 tuổi
- Đổi vở kiểm tra bài
làm của bạn.


- Báo cáo kết quả với
cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS nhận biết để đọc – viết các cặp tiếng có vần an/ang, ăn/ăng, iê/yê.
- Nhận biết và tìm được một số từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi theo tình huống cụ thể
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Phiếu học tập cá nhân
III. Hoạt động dạy học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Khởi động


1. Điền vào chỗ trống rồi giải
câu đố.



a, an/ ang hoặc ăng


Ruột tr... phau
Ruột tr...tinh
B... với học sinh
Thích cọ đầu vào bảng
- Là...
b, iê hoặc yê


Hai cô gái sinh đôi


Mà sao lại thấy suốt đời ở
r...ng
Ngày thì ngó ngó ngh...ng
ngh...ng
Khi buồn đẫm lệ, khi du..n
lại cười
- Là...
2. Chia các từ: hươu, nai, sóc khỉ,
gấu voi, cây cam, cây xồi, cây na,
bác sĩ, công nhân, giáo viên, bộ
đội,cán bộ, tủ sách, ô tô, cần cẩu,
xe đạp vào bảng dưới đây:


<b>Từ</b>
<b>chỉ</b>
<b>người</b>


<b>Từ</b>
<b>chỉ</b>


<b>đồ</b>


<b>Từ</b>
<b>chỉ</b>
<b>con</b>


<b>Từ</b>
<b>chỉ</b>
<b>cây</b>


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- Theo dõi, trao đổi với
một số cặp đôi


- u cầu các nhóm trình
bày bài lên bảng


- GV kết luận


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- NT điều khiển nhóm.
- Thảo giải câu đố, ghi ra
bảng nhóm.


- NT báo cáo GV
- Nhóm trình bày



- NT u cầu các bạn
trong nhóm tự đọc yêu
cầu của bài.


- Chia cặp đôi làm việc
vào phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>vật</b> <b>vật</b> <b>cối</b>
...


...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


3. Viết lời cảm ơn, xin lỗi
trong các tình huống sau:


a, Bạn cho em mượn cuốn


truyện tranh mới.


b, Em hứa rủ bạn đi học,
nhưng quên.


c, Bạn của bố mẹ em đến
chơi, cho em quà.


<b>* Củng cố, dặn dò.</b>


- Gọi một số học sinh trả
lời.


- Nhận xét


- Yêu cầu NT điều khiển
nhóm làm việc.


- GV trao đổi với một số
HS.


- Nhận xét


- Tuyên dương các nhân,
nhóm làm việc tốt.


- Dặn HS về nhà đọc
trước bài 9B: Ôn tập 2


- NT báo cáo GV



- NT yêu cầu các bạn
trong nhóm tự đọc yêu
cầu của bài và làm bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động ngoài giờ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CHÀO MỪNG NGÀY 20 THÁNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs biết ngày Phụ nữ Việt Nam 20 / 10


- Biết làm thiệp để tặng bà, tặng mẹ, cô giáo nhân dịp này.
- Thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn với bà, mẹ, cô giáo.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Giấy màu, kéo, keo, băng dính,...
III. Hoạt động dạy – học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Khởi động


B. Hoạt động thực hành
1. Giới thiệu về ngày
20/10


- Gv giới thiệu chủ điểm
hoạt động.



Gv giới thiệu về ngày
20/10: Vào ngày 20
tháng 10 năm 1930, Hội
Phụ nữ phản đế Việt
Nam (nay đổi tên là Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt
Nam) chính thức được
thành lập, để đánh dấu sự
kiện này, Đảng Cộng sản


- Ban văn nghệ lên điều
hành cho các bạn hát bài:
Cháu yêu bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. Hướng dẫn Hs làm
thiệp chúc mừng


3. Củng cố, dặn dò


Việt Nam đã quyết định
chọn ngày 20 tháng 10
hằng năm làm ngày
truyền thống của tổ chức
này, đồng thời cũng xem
đây là ngày kỉ niệm và
tôn vinh phụ nữ Việt
Nam, lấy tên là "Ngày
Phụ nữ Việt Nam.


+ Em cần làm gì để bày


tỏ sự quan tâm tới người
phụ nữ mà em yêu
thương.


- Hướng dẫn Hs lựa chọn
cách bày tỏ bằng hình
thức làm thiệp chúc
mừng.


+ Nhắc Hs trang trí để
tấm thiệp đẹp hơn.


+ Ghi lời chúc hay và ý
nghĩa.


- Gv theo dõi, giúp đỡ
Hs.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhắc Hs về tiếp tục
hoàn thiện sản phẩm.


- Hs nối tiếp nêu.


+ Hs làm thiệp theo
hướng dẫn của Gv.


<i><b>Hoạt động </b><b> ngo i gi</b><b>à</b></i> <i><b> ờ </b></i>
<b>MÚA HÁT TẬP THỂ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Học bài hát “Con chim vành khuyên nhỏ”. Yêu cầu thuộc giai điệu và lời ca.
- Thành lập đội văn nghệ của lớp.


- Hào hứng tham gia hoạt động.
III. Hoạt động dạy – học


Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B.Hoạt động thực hành


C. Củng cố, dặn dò


- Gv giới thiệu bài.


- Gv dạy Hs bài hát: Con
chim vành khuyên nhỏ.
- Gv hát mẫu.


- Gv hát lần 2.


- Hướng dẫn Hs hát theo
lớp, nhóm, cá nhân.
- Sửa cho Hs nếu Hs hát
chưa đúng.


- Hướng dẫn Hs trình bày
bài hát theo lối đối đáp
và lĩnh xướng.



- Nhận xét, tuyên dương.
- Gv thành lập đội văn
nghệ của lớp và hướng
dẫn đội hoạt động.


- Nhận xét tiết học
- Nhắc Hs học thuộc


- Nhóm trưởng nhận
phần lời bài hát từ Gv
- Hs nghe.


- Hs hát theo.
- Hs luyện tập hát.


- Từng nhóm trình bày
bài hát trước lớp.


- 1 vài Hs lên hát.
- Hs trình bày.


- Các nhóm thi hát, đại
diện lên thi.


</div>

<!--links-->

×