Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài soạn Đề Toán 6 (Bộ 4 đề có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.82 KB, 8 trang )

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
NAM TRÀ MY MÔN HỌC : TOÁN 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :.......................
Lớp :......................
ĐỀ SỐ 1:
I/TRẮC NGHIỆM : (2đ)
Khoanh tròn vào các đáp án (A,B,C,D) cho mỗi đáp án đúng :
1/ Cho tập hợp A = { 0}
A. A không phải là tập hợp .
B. A là tập hợp rỗng.
C . A là tập hợp có một phần tử là 0
D . A là tập hợp không có phần tử nào .
2/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. IA = IB ; B. IA = AI ; C. IA= IB = ; D. IA + IB = AB
3/ƯCLN(8;9;1) là
A. 1; B.2; C.3; D.4
4 /
A M B
Khi điểm M nằm giữa điểm A và điểm B ,ta có
A. AM+ AM = AB ; B. AM + AB = AB ;
C. MB+ MB = AB ; D. AM + MB = AB.
II/ TỰ LUẬN : (8đ)
Câu 1(2đ) .
Thực hiện các phép tính sau :
a) 230 . 3 + 420
. 3
Câu 2 (2đ) .
Tìm x thuộc số tự nhiên ,biết
a) x - 20 = 140
b) 2 . x + 42 = 2


2
. 3
3
Câu 3 .(3đ)
Vẽ đoạn thẳng CD = 6 cm .Trên đoạn thẳng CD lấy điểm E sao cho CE = 2
cm.
a) Trong ba điểm C, D ,E điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b)Tính độ dài đoạn thẳng ED.
Câu 4 (1đ)
Tính 2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
0
. 2
1
. 2
2
. 2
3

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
NAM TRÀ MY MÔN HỌC : TOÁN 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :.......................

Lớp :......................
ĐỀ SỐ 2:
I/TRẮC NGHIỆM : (2đ)
Khoanh tròn vào các đáp án (A,B,C,D) cho mỗi đáp án đúng :
1/ Số 0 là
A. Ước của bất kì số tự nhiên nào.
B. Bội của bất kì số tự nhiên nào.
C. Hợp số .
D. Số nguyên tố.
2 / Khi đo độ dài đoạn thẳng CD thì mút C ( hoặc mút D ) phải trùng với vạch
số “....” của thước thẳng ,dấu ...điền là
A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0.
3/ Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a; a + 1; a + 2 ( a ∈ N) B. a; a + 2 ; a + 3 ( a ∈ N)
C. a - 1 ; a ; a + 3 ( a ∈ N) D. a; a-1 ; a + 3 ( a ∈ N)
4/ Cho hình vẽ

A K B
A. Đường thẳng xy cắt đường thẳng AB ;
B. Đường thẳng xy cắt đoạn thẳng AB tại điểm K ;
C. Đường thẳng xy trùng với đoạn thẳng AB ;
D. Đường thẳng xy cắt đoạn thẳng ab
II/ TỰ LUẬN :(8đ)
Câu 1(2đ) .
Thực hiện các phép tính sau :
a) 320 + 420.3
b) 390 :
Câu 2 (1đ) .
Cho tập hợp A = { 1; 3 ; 5 }.Hãy viết bốn tập hợp con của A.
Câu 3 .(3đ)

a) Vẽ đoạn thẳng CD cắt đường thẳng xy tại H .
b)Vẽ đoạn thẳng KP = 4 cm .Trên đoạn thẳng KP lấy điểm M sao cho MK = 3
cm.Tính độ dài đoạn thẳng KP.
Câu 4 (2đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của 12 và 15.
x
y
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
NAM TRÀ MY MÔN HỌC : TOÁN 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :.......................
Lớp :......................
ĐỀ SỐ 3:
I/TRẮC NGHIỆM : (2đ)
Khoanh tròn vào các đáp án (A,B,C,D) cho mỗi đáp án đúng :
1/Cách viết nào là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố
A. 120 = 2.3.4.5
B. 120 = 1.8.15
C. 120 = 2
3
.3.5
D. 120 = 2.60
2/ Cho hình vẽ A x
A. Tia Ax ; B.Đường thẳng Ax ; C. Đoạn thẳng Ax ; D. Điểm A.
3/Cách viết đúng là
A.2
2
.2
3
= 2

5
; B.2
2
.2
3
= 2
6
; C.3
3
.3
3
= 3
6
; D. Cả A và C đều đúng.
4/ Khi điểm A và điểm B trùng nhau thì độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3.
II/ TỰ LUẬN :(8đ)
Câu 1(2đ) .
Thực hiện các phép tính sau :
a) 930 . 3 - 182 :13
b) 92 . 37 + 37 . 8
Câu 2 ( 2đ)
Cho các số 378; 375 ; 930
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
Câu 3 (1đ) .
Tìm x thuộc số tự nhiên ,biết
2
2
. x = 46 - 6

Câu 4 .(3đ)
Cho tia Ax ,vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm .Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E sao
cho AE = 3 cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng EB.
b) Điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
NAM TRÀ MY MÔN HỌC : TOÁN 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :.......................
Lớp :......................
ĐỀ SỐ 4:
I/ TRẮC NGHIỆM :(2đ)
Khoanh tròn vào đáp án (A,B,C,D) cho câu trả lời đúng:
1/ƯCLN (2;4;8)là
A.2; B.3; C.4; D.5
2/Cho hình vẽ :
A B C
A.Điểm A, điểm B nằm khác phía với điểm C;
B.Điểm B,điểm A nằm cùng phía với điểm C;
C.Điểm C,điểm B nằm khác phía với điểm C ;
D. Điểm B,điểm C khác phía với điểm A.
3/ Số 270
A. Chia hết cho 2 và 3 và 5 và 9
B.Chia hết cho 2 và không chia hết cho 3 và chia hết cho 5 và chia hết cho 9.
C.Không chia hết cho 2 ,và chia hết cho 3 và 5 và 9.
D.Chai hết cho 2 và 3 và 9 ,không chia hết cho 5.
4 / Khi đo độ dài đoạn thẳng CD thì mút C ( hoặc mút D ) phải trùng với vạch
số “....” của thước thẳng ,dấu ...điền là
A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0.
II/TỰ LUẬN (8đ)

Câu 1(2đ) .
Thực hiện các phép tính sau :
a) 923 - 52 . 17
b) 2
2
. 3 + ( 10
2
- 99 )
Câu 2 ( 1đ)
Cho các số 932;780;8550; 930
Số nào chia hết cho cả 2 và 3 và 5 và 9?
Câu 3 (2đ)
Tìm ƯCLN(30; 75; 15 ) sau đó tìm ƯC( 30; 75; 15)
Câu 4 (3đ)
a) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB = 6cm.
b) Cho tia Kx ,vẽ đoạn thẳng KT = 4 cm , KQ = 3 cm
Tính độ dài đoạn thẳng QT .

ĐÁP ÁN TOÁN 6
ĐỀ SỐ 1:
I) TRẮC NGHIỆM :(Mỗi câu đúng 0,5đ)
1 2 3 4
C C A D
II)TỰ LUẬN ( Mỗi đề 8đ)
Câu 1
a) (1đ) 230 . 3 + 420
= 690 + 420
= 1110
b) (1đ) . 3
= .3

= 3. 3
= 9
Câu 2
a) (1đ) x - 20 = 140
x = 140 + 20
x = 160
b) (1đ) 2.x + 42 = 2
2
. 3
3
2.x + 42 = 4 . 27
2.x + 42 = 108
2. x = 108 - 42
2 . x = 66
X = 66:2
X = 33
Câu 3
Vẽ hình đung 0,5đ
a) Trả lời đung 1đ
b)Tính ED = 4cm 1,5đ
Câu 4
ĐS : 79 1đ

×