Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuần 25 giáo án nguyễn thị mãi thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.44 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25 Thứ 2: Ngày soạn: 5 /3/2010</b>
Ngày dạy: 8 / 3/2010
<b> </b>


CHÀO CỜ


ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II
<b>A. Yêu cầu:</b>


<b>- Cũng cố lại kiến thức giữa học kì II đã học</b>
- Rèn kĩ năng sống cho HS


- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- T: Ôn tập
- H: Vở bài tập


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Khi đi bộ trên đường phố cần phải
đi như thế nào?


- Khi đi bộ ở đường nông thôn cần
phải đi như thế nào?


<b>2. Bài mới: a, Giới thiệu bài</b>


b, Luyện tập


<b>Hoạt động 1: Ôn lại các bài đã học</b>
- Từ đầu học kì II đến nay chúng ta
đã học những bài nào?


GV nhắc lại một số kiến thức cần ghi
nhớ:


- Đối với thầy cô giáo em cần có thái
độ như thế nào?


- Muốn có nhiều bạn mới em cần
phải đối xử với bạn như thế nào?
- Đi bộ như thế nào thì đúng quy
định?


<b>* Hoạt động 2: hoạt động nhóm</b>
-Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ
phép, chưa vâng lời thầy cô giáo?
Lớp và GV nhận xét


<b>* vẽ tranh : vẽ tranh về bạn của mình</b>
* trị chơi đèn xanh, đèn đỏ:


GV hướng dẫn cách chơi
- Lớp và GV nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV cùng HS hệ thống ND bài


- GV nhận xét giờ học


- HS trả lời câu hỏi


- Lễ phép với thầy cô giáo, Em và
các bạn, Đi bộ đúng quy định.
- Kính trọng , lễ phép...


- Tốt, biết giúp đỡ
- HS suy nghĩ trả lời
- Một số cặp trả lời


- giới thiệu những người bạn
trong tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TẬP ĐỌC TRƯỜNG EM</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài .


- Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường, thân thiết.
- Hiểu nội dung bài : Ngơi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn hs
- Hiểu các từ ngữ : Ngôi nhà thứ hai, thân thiết.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )


- HS khá, giỏi tìm được tiếng , nói được câuchứa tiếng có vần ai, ay.
* Biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.


<b> B.Đồ dùng dạy học: </b>



-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
<b> C.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Không kiểm tra
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
* Giáo viên đọc mẫu lần 1


- Chú ý dọng đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng , tình cảm.


* Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện các tiếng, từ ngữ: cô giáo,
dạy em, điều hay, trường học.


- Cho học sinh phân tích các tiếng
khó.


- Cho học sinh luyện đọc tiếng, từ
ngữ khó trong bài.



+ giải nghĩa các từ ngữ khó:
- Thân thiết: Rất thân ,rất gần gũi.
- Ngôi nhà thứ hai: Trường học
giống như ngôi nhà vì ở đấy có
những người rất gần gũi.


+ Luyện đọc câu:


<b>- Gọi nối tiếp từng học sinh đọc</b>
từng câu của bài tập đọc.
- Theo dõi và giúp đở các học sinh
yếu.


+ Luyện đọc đoạn, bài:


- Học sinh chú ý theo dõi giáo viên
đọc mẫu.


- Phân tích một số tiếng khó theo
yêu cầu của giáo viên.


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó theo
nhóm, cá nhân.


- HS đánh vần cá nhân, nhóm, đồng
thanh


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu của
bài tập đọc bắt đầu từ em ngồi đầu


bàn.


- Chú ý theo dõi bạn đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên cho 3 học sinh nối tiếp
nhau đọc 3 đoạn của bài tập đọc.
- Chú ý giúp đỡ học sinh.


- Cho 2 học sinh đọc toàn bài.
-cả lớp đọc đồng thanh.


<b>* Ôn các vần ai, ay </b>


a) Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay:
- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
b) Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay:
- Chia học sinh thành 4 nhóm.


- Giáo viên gọi các nhóm khác bổ
sung, ghi nhanh các từ học sinh tìm
được lên bảng và yêu cầu cả lớp đọc
đồng thanh các tiếng trên bảng.
c) Nói câu có chứa vần ai, ay


- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm
và yêu cầu HS quan sát tranh đọc
câu mẫu, dựa vào câu mẫu nói câu
mới theo yêu cầu.


- Nhận xét và tuyên dương các


nhóm có nhiều câu hay.


<b>Tiết 2</b>


<b>3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
a) Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Trong bài trường được gọi là gì?
- Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em, vì sao?


b) Luyện nói:


Đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của
mình.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh và hỏi.


- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Tổ chức cho học sinh hỏi đáp theo
câu các em nghĩ ra.


Ví dụ:


- Trường của bạn là trường gì?
- ở trường bạn yêu ai nhất?
- ở trường bạn có gì vui?



- 2 học sinh đọc toàn bài tập đọc.
- Lớp đọc đồng thanh bài.


- Thảo luận theo nhóm đơi đọc thầm
bài và tìm tiếng có vần ai, ay


- Thứ hai, mái trường, điều hay.
- phân tích các tiếng có vần trên.
- Học sinh thảo luận, tìm tiếng có
vần ai, ay, sau đó nói tiếng có vần
ai, ay.


- Lớp đọc đồng thanh.


- HS quan sát tranhvà đọc câu mẫu.
- Các nhóm trình bày câu của nhóm
mình.


- Học sinh đọc bài.


- 2 học sinh đọc đoạn 1 trả lời câu
hỏi.


- Là ngôi nhà thứ hai của em.
- 3 HS đọc đoạn 2trả lời câu hỏi.
- ở trường có cơ giáo như mẹ hiền,
có nhiều bạn bè thân thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ở lớp bạn thích học mơn gì nhất?
- Giáo viên khuyến khích học sinh


hỏi những câu khác.


- Nhận xét cho điểm học sinh..
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét chung
- Nhắc nhở tiết sau


<b> Thứ 3: Ngày soạn: 6 /3/2010</b>
Ngày dạy: 9 /3 /2010
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục đích: </b>


- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẫm các số trịn chục
- biết giải tốn có phép cộng.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập, vở bài tập toán.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


80 - 30 = 70 - 40 =
60 - 20 = 30 - 10 =
.- Nhận xét và ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ghi bảng</b>
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>* Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Theo dõi và giúp đỡ các học sinh
yếu.


- Nhận xét và chữa bài.
* Bài 2: Số


- Hướng dẫn cách làm.


<b>- Theo dõi và giúp đỡ các học sinh</b>
yếu.


<b>- Nhận xét và chữa bài. </b>
<b>* Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s</b>
<b>-Theo dõi , giúp đỡ học sinh yếu.</b>
<b>- Nhận xét và chữa bài</b>


<b>* Bài 4: -Bài tốn cho biết gì?</b>
<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


<b>- Muốn biết nhà lan có tất cả bao </b>
nhiêu cái bát em làm tính gì?.


- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Lớp làm bài vào bảng con


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập và
làm bài vào bảng con.


- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài
vào phiếu học tập đại diện các
nhóm trình bày kết quả làm việc
của nhóm mình.


- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài
vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chấm ,Nhận xét và chữa bài.
<b>3 Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét chung
- Nhắc nhở tiết sau


-Làm vở


<b> Bài giải:</b>
Số bát nhà Lan có là:.
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
.


<b> TẬP VIẾT:</b> TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B
<b>A. Mục đích:</b>



- Tơ được các chữ: A, Ă, Â, B.


<b>-Viết đúng các vần ai, ay,ao, au các từ ngữ: mái trường , điều hay, sao sáng, </b>
mai sau kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bộ chữ học vần
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở, bút của học sinh.
- Nhận xét sự chuẩn bị của học
sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài</b>
<b>b.Hướng dẫn tô chữ hoa:</b>


<b>- Giáo viên treo bảng có viết chữ</b>
hoaA, Ă, Â, B và hỏi:


- Chữ hoa A gồm những nét nào?
- Chữ hoa A gồm một nét móc trái,
một nét móc dưới và một nét


ngang.


- Nêu quy trình viết chữ A hoa.
<b>- Từ điểm đặt bút ở dưới dòng kẻ</b>
ngang dưới, viết nét móc hơi lượn
sang phải một đơn vị chữ lên
đường kẻ ngang trên.Từ đây viết
nét móc phải, điểm dừng bút cao
hơn đường kẻ dưới một chút.


- Quan sát theo dõi và giúp đở học
sinh.


- Chữ hoa Ă, Â có cấu tạo, và cách
viết như chữ hoa A, chỉ thêm dấu.
<b>- Hướng dẫn viết chữ hoa B</b>


- HS đưa đồ dùng của mình lên
bàn.


- Gồm 2 nét móc dưới và một nét
ngang.


- Quan sát sự hướng dẫn của giáo
viên.


- Học sinh viết vào bảng con chữ
hoa A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chữ hoa B gồm những nét nào?


- Giáo viên vừa tơ chữ vừa nói quy
trình viết


<b>c. Hướng dẫn học sinh viết vần</b>
<b>và từ ngữ: .</b>


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn
các từ ứng dụng


- Nhắc lại cách nối giữa các con
chữ


- Nhận xét học sinh viết.


<b>d. Hướng dẫn học sinh tập viết</b>
<b>vào vở: </b>


- Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết.
- Nhắc nhở các em ngồi chưa đúng
tư thế và cầm bút sai.


-Quan sát học sinh viết, kịp thời
uốn nắn các lỗi.


- Thu vỡ chấm và chữa một số bài.
- Khen học sinh viết đẹp và tiến
bộ.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung



- Dặn dị học sinh tìm thêm những
tiếng có vần ai, ay.


- Nét móc dưới và hai nét cong
phái có thắt ở giữa.


- HS viết vào bảng cọn.


- Học sinh đọc các vần và từ ngữ
viết trên bảng phụ.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Viết vào bảng con.


- Học sinh viết vào vở tập viết.


..


CHÍNH TẢ :TẬP CHÉP<b> TRƯỜNG EM</b>
<b>A. Mục đích:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn: ( trường học…như anh em).
<b>- Điền đúng vần ai hay ay, chữ c hay chữ k vào chổ trống..</b>


- Làm được BT 2,3 sgk


<b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và hai bài tập.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở, bút của học sinh.
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b.Hướng dẫn HS tập chép:</b>
<b>- Giáo viên treo bảng phụ và yêu</b>
cầu học sinh đọc đoạn văn cần
chép.


- Tìm tiếng khó viết trong bài.
- Giáo viên yêu càu học sinh
phân tích tiếng khó và viết vào
bảng con..


- Giáo viên quan sát, uốn nắn
cách ngồi, cách cầm bút của một
số em còn sai .Nhắc học sinhviết
tên bài vào giữa trang. Chữ đầu
đoạn văn lùi vào một ô. Sau dấu
chấm phải viết hoa.



<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đổi</b>
vở cho nhau để chữa bài. GV đọc
đoạn văn cho học sinh soát lỗi,
đánh vần những từ khó viết.
- Thu vở chấm.


<b>c. Hướng dẫn học sinh làm bài</b>
<b>tập:. </b>


Bài tập 2 : Điền vào chổ trống
vần ai, ay


- Gọi học sinh đọc yêi cầu , cho
học sinh quan sát tranh và hỏi:
<b>- Bức tranh vẽ cảnh gì?</b>


Bài tập3: Điền c hay k


- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét và chữa bài.


…á vàng thước …ẻ lá …ọ.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét chung.


- Dặn dò học sinh nhớ cách chữa
lỗi chính tả mà các em viêt sai


- 3 học sinh đọc đoạn văn trên bảng


phụ.


- Đường, ngôi, nhiều, giáo…


- Phân tích tiếng khó và viết bảng
con.


- 2 học sinh lên bảng viết lớp viết
vào bảng con.


- Học sinh chép bài vào vở.
- Học sinh đổi vở và soát bài.
- Theo dõi và ghi lỗi ra lề vở.


- Đọc yêu cầu bài tập và quan sát
tranh trả lời câu hỏi.


- Gà mái, máy ảnh..


- 2 HS làm miệng: gà mái , máy ảnh.
- 2HS lên bảng làm dưới lớp làm vào
vở.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào phiếu.


<b>Cá vàng Thước kẻ Lá cọ</b>


<b> THỦ CÔNG CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T2)</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>



-Kẻ ,cắt,dán được hình chữ nhật.Có thể kẻ ,cắt được hình chữ nhật theo cách
đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng,hình dán tương đối phẳng.


-GD hs biết u thích mơn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.Bài cũ: KT sự chuẩn bị của hs
Nhận xét


2.Bài mới: Giới thiệu bài
<b></b> Hoạt động 1 :


Giáo viên nhắc lại cách cắt hình chữ
nhật.


Để kẻ hình chữ nhật ta dựa vào mấy
cách? Cách kẻ và cách cắt nào đơn
giản,ít thừa giấy vụn?


<b></b> Hoạt động 2 :


Học sinh thực hành kẻ,cắt dán hình
chữ nhật theo trình tự : Kẻ hình chữ
nhật theo 2 cách sau đó cắt rời và dán


sản phẩm vào vở thủ công.


Giáo viên nhắc học sinh phải ướm
sản phẩm vào vở thủ cơng trước sau
đó bơi lớp hồ mỏng,đặt dán cân đối
và miết hình phẳng.


3.Củng cố dặn dị:


-Nhắc lại cách cắt hình chữ nhật đơn
giản


-Nhận xét giờ học


-Chuẩn bị giấy màu để cắt ,dán HV


-Để đồ dùng trên bàn


Học sinh nghe và trả lời câu hỏi.


Vẽ hình chữ nhật kích thước 7x5 ơ.


Học sinh trình bày sản phẩm vào
vở.


Thứ 4: Ngày soạn:7/3/2010
Ngày dạy:10/3/2010
<b>TOÁN: ĐIỂM Ở TRONG ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH </b>
<b>A. Mục đích:</b>



- Bước đầu nhận biết về điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình..


- Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngồi một hình, biết cộng, trừ số trịn
chục, giải bài toand có phép cộng.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
đặt tính.


50 - 20 = 60 - 40 =
<b> 80 - 40 = 90 - 20 =</b>
<b>- Nhận xét và chữa bài</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài </b>
<b>b Giới thiệu điểm ở trong, điểm </b>
<b>ở ngoài </b>


<b>- Giáo viên vẽ hình vng và các</b>
điểm A, N lên bảng.



- Giáo viên chỉ vào điểm A và nói:
Điểm A ở trong hình vng.


- Giáo viên chỉ vào điểm N nói:
Điểm N ở ngồi hình vng.


- Giáo viên giới thiệu tương tự đối
với hình trịn.


<b>c. Thực hành:</b>


<b>*Bài 1: Giáo viên hướng dẫn cách</b>
làm.


Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu.
- Nhận xét và chữa bài.


- Những điểm nào ở trong hình
tam giác ?


- Những điểm nào ở ngoài hình
tam giác ?


<b>* Bài 2 : </b>


Hướng đẫn HS cách làm theo dõi
và giúp đỡ học sinh yếu.


- Nhận xét và chữa bài.



<b>- Những điểm nào nằm trong hình</b>
vng?


- Những điểm nào nằm ngồi hình
vng?


<b>*Bài 3: Tính.</b>
Nhận xét chữa bài
<b>* Bài 4 :</b>


- Bài tốn cho biết gì?
<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>
<b> Tóm tắt :</b>


<b> Hoa có : 10 nhãn vở</b>
Mua thêm : 20 nhãn vở


- 2 HS lên bảng thực hiện đặt tính..
- Nhận xét.


- Chú ý theo dõi các thao tác của
giáo viên.


- Học sinh nhắc lại: Điểm A ở
trong hình vng.


- nhắc lại: Điểm N ở ngồi hình
vng.


- Học sinh nêu u cầu bài tập thảo


luận theo nhóm đơi trả lời câu hỏi.
-Điểm B-I-A ở trong hình tam giác.
-Điểm C,E,Dở ngồi hình tam giác.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-Điểm A ,B nằm trong hình vng..
-Điểm C,D,E,I nằm ngồi hình
vng.


- Học sinh làm bài vào phiếu
20+10+10=40 60-10-20=30
30+10+20=60 60-20-10=30
30+20+10=60 70+10-20=40
- Học sinh đọc bài toán và giải.
<i> Bài giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoa có :….nhãn vở
<b>3. Cũng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị
cho cho tiết luyện tập chung..


<b>TẬP ĐỌC:</b> TẶNG CHÁU


<b>A. Mục đích:</b>


- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước
non


<b>- Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn </b>


các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước..


- Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)
- Học thuộc lòng bài thơ


<b>- Giáo dục học sinh chăm ngoan học hành.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- 3 học sinh lên bảng đọc nối tiếp 3
đoạn của bài tập đọc trường em.
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>
<b> Tiết 1:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
* Giáo viên đọc mẫu lần 1


- Chú ý dọng đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng , tình cảm.



* Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện các tiếng, từ ngữ: vở, là,
nước non.


- Cho học sinh phân tích các tiếng
khó.


- Cho học sinh luyện đọc tiếng, từ
ngữ khó trong bài.


- Giáo viên giải nghĩa các từ ngữ
khó:


- 3HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu.


- Nhận xét cách đọc bài của bạn.


- Học sinh chú ý theo dõi giáo viên
đọc mẫu.


- Phân tích một số tiếng khó theo
yêu cầu của giáo viên.


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó theo
nhóm, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Luyện đọc câu:


<b>- Gọi nối tiếp từng học sinh đọc</b>


từng câu của bài thơ.
- Theo dõi và giúp đở các học sinh
yếu.


+ Luyện đọc đoạn, bài:


- Giáo viên cho đọc nối tiếp bài thơ
học sinh nối tiếp nhau đọc bài thơ..
- Chú ý giúp đỡ học sinh.


- Cho 2 học sinh đọc toàn bài, cả lớp
đọc đồng thanh.


* Ôn các vần ao, au


<b>a) Tìm tiếng trong bài có vần au:</b>
- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
b) Tìm tiếng ngồi bài có vần au,
ao:


- Chia học sinh thành 4 nhóm.


- Giáo viên gọi các nhóm khác bổ
sung, ghi nhanh các từ học sinh tìm
được lên bảng và yêu cầu cả lớp đọc
đồng thanh các tiếng trên bảng.
c) Nói câu có chứa vần ao, au


- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm
và yêu cầu HS quan sát tranh đọc


câu mẫu, dựa vào câu mẫu nói câu
mới theo yêu cầu.


- Nhận xét và tuyên dương các
nhóm có nhiều câu hay.


<b>Tiết 2</b>


<b>3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
a) Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Bác Hồ tặng vở cho ai?


- Bác mong các cháu làm điều gì?
- Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm,
yêu mến của Bác Hồ với bạn học
sinh,mong muốn của Bác ai cũng
học giỏi chăm ngoan.


- Đọc diễn cảm bài thơ dọng nhẹ
nhàng.


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu của
bài thơ đọc bắt đầu từ em ngồi đầu
bàn.


- Chú ý theo dõi bạn đọc bài.
- Học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- 2 học sinh đọc toàn bài tập đọc.
- Lớp đọc đồng thanh bài.



- Thảo luận theo nhóm đơi đọc thầm
bài và tìm tiếng có vần au.


- Cháu, sau.


- Học sinh phân tích các tiếng có vần
trên.


- Học sinh thảo luận, tìm tiếng có
vần au, ao, sau đó nói tiếng có vần
au, ao.


- Lớp đọc đồng thanh.


- HS quan sát tranhvà đọc câu mẫu.
- Các nhóm trình bày câu của nhóm
mình.


- Học sinh đọc bài.


- 2 học sinh đọc dòng thơ 1 trả lời
câu hỏi.


- Tặng cho các cháu yêu ta..


- 3 HS đọc đoạn 3 dòng thơ cịn lại
trả lời câu hỏi.


- Mong ra cơng mà học tập, để mai


sau giúp nước non nhà..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hướng dẫn cách nghỉ hơi đúng khi
đọc hết mỗi dòng, mỗi câu thơ.
b) Học thuộc lòng bài thơ:


- Hướng dẫnHS học thuộc lịng bài
thơ tại lớp theo các phương pháp;
xóa dần chữ, chỉ giữ lại những tiếng
đầu dòng.


- Nhận xét cho điểm học sinh.
<b>c) Hát các bài hát về Bác Hồ:</b>


- Cho HS trao đổi, tìm các bài hát về
Bác, sau đó đi xem tổ nào tìm được
nhiều bài hát, hát đúng và hát hay.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Nhắc nhở HS về nhà tiếp tục học
thuộc lòng bài thơ , xem trước bài
cái nhãn vở.


- HS thi đọc học thuộc lòng.


- Học sinh trao đổi tìm bài hát và thi
hát.



<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON CÁ</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Kể tên và nêu lợi ích của cá


- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: SGK, mỗi nhóm mỗi con cá để trong lọ.
- HS: Sưu tầm một số tranh về con cá.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>




<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


1 Bài cũ:


-Cây gỗ có mấy bộ phận?
-Cây gỗ trồng để làm gì?
2 Bài mới:


a.Giới thiệu bài : Con Cá.
<b>HĐ1: Quan sát con cá </b>


- GV giới thiệu con Cá: Con Cá này tên là
cá chép, nó sống ở ao, hồ, sông.



- Các em mang đến loại cá gì?


- Chỉ và nói tên bộ phận bên ngồi con cá
- Cá bơi bằng gì?


- Cá thở bằng gì?


- Nêu các bộ phận của Cá
- Tại sao con cá lại mở miệng?
- GV theo dõi, HS thảo luận.


- 2 hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kết luận: Con Cá có đầu, mình, đi, các
vây. Cá bơi bằng mang, cá há miệng ra để
cho nước chảy vào. Khi cá ngậm miệng
nước chảy qua các lá mang oxy tan trong
nước được đưa vào máu cá.


<b>HĐ2: SGK</b>


GV cho HS thảo luận nhóm
GV theo dõi, HS thảo luận.


kết luận : Ăn cá rất có lợi cho sức khoẻ,
khi ăn chúng ta cần phải cẩn thận tránh mắc
xương.


<b>4 Củng cố-Dặn dị: </b>



- Cá có mấy bộ phận chính?
<b> - Ăn cá rất có lợi cho sức khỏe. </b>
Về nhà quan sát lại các tranh SGK.
- Nhận xét tiết học.


- SGK


- Cho thảo luận nhóm 2
-3 nhóm trình bày


<b> ÂM NHẠC: HỌC HÁT QUẢ (tiếp theo)</b>


Nhạc và lời :Xanh Xanh
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>- HS hát đúng giai điệu và lời ca (lời 3, 4)</b>
- Tập biểu diễn có vận động phụ hoạ
- GD HS u thích mơn học


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh vẽ hoặc vật thật quả bóng, quả mít


-Nắm vững cách hát kết hợp gõ theo tiết tấu lời ca
<b>C. Các hoạt dộng dạy học: </b>
<b>1.Bài cũ:</b>


Nhận xét bài cũ
<b> 2.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>



<b>b. Hoạt động 1: Dạy bài hát “Quả”</b>
(lời 3, 4)


Cho HS ôn lại lời 1, lời 2
-Đọc lời ca lời 3, lời 4


-Tập từng câu lời 3 đến lời 4
-Hát cả 2 lời


-Chia nhóm cho hs tập cả bài
Theo dõi uốn nắn


Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động
phụ họa:


-Cho hs hát đối đáp


-2 hs hát lời 1 và 2 cảu bài :Quả


Lớp, cá nhân


Đọc từng câu theo tiết tấu +gõ phách
-Cá nhân đt


-Các nhóm ln phiên hát


-Một em hát:Quả gì....


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3 Củng cố dặn dị:</b>



Chuẩn bị bài :Hịa bình cho bé
Nhận xét tiết học


-Hát kết hợp với gõ đệm theo tiết tấu
lời ca


Quả gì mà ngon ngon thế....
x x x x x x
-Các tổ thi hát đối đáp


<b> Thứ 5: Ngày soạn: 8 / 3 / 2010</b>
Ngày dạy: 11 / 3 / 2010
<b>THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b> TRỊ CHƠI “TÂNG CẦU”</b>
<b>A. Mục đích:</b>


- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung( có thể
cịn qn tên động tác)


- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia
chơi được.


<b>B. Địa điểm- phương tiện: Sân bãi</b>


C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu


buổi học.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp : 1 –
2 phút


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trường : 40 –
50m


- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu
: 1 phút


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Ôn bài thể dục : 2 – 3 lần, mỗi động tác
2 x 8 nhịp


- Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp,
lần hai chỉ hô nhip. Xen kẽ, GV nhận xét
uốn nắn động tác sai. Lần 3, có thể cho
HS tập theo hình thức từng tổ lên trình
diễn dưới sự điều khiển của GV hoặc để
cán sự hô nhịp tập bình thường


- Ơn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái, dàn hàng , dồn hàng: 2-3 phút
- Tâng cầu:10-12 phút



x x x
GV


x x x
2 hàng dọc


Vòng tròn


2 hàng dọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm
mẫu vừa giải thích cách chơi. Tiếp theo
cho HS giãn cách cự li1-2m để HS tập
luyện.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


<b>- Chạy nhẹ nhàng thành từng hàng dọc </b>
trên địa hình tự nhiên:30-40m


- Đi thường theo vịng trịn và hít thở
sâu: 1 phút


* Ơn 2 động tác vươn thở và điều hòa
của bài thẻ dục , mỗi động tác 1x8 nhịp.
-GV cùng HS hệ thống bài học:1 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tâp về
nhà


-Thực hiện


X x x


X x x


<b> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>A. Mục đích: </b>


- Biết cấu tạo số trịn chục, biết giải tốn có phép cộng
<b>- Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập , phiếu học tập.
<b>C. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


<i><b>* Bài 1 : Viết( theo mẫu)</b></i>
- Hướng dẫn học sinh làm.
- Nhận xét và chữa bài.
<b>*Bài 2:</b>


- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét và chữa bài.


a) Viết các số theo thứ tự từ bé


đến lớn: 50 , 13 , 30 , 9.
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn
đến bé 8 , 80 , 17,40


<b>*Bài 3: a) Đặt tính rồi tính.</b>
- Nhận xét và chữa bài.
b) Tính nhẩm:




<b>* Bài 4 : Tóm tắt:</b>


- đọc yêu cầu bài tập .
- nối tiếp đọc kết quả.


- 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
- 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.


-Nêu yêu cầu bài tập và làm bài vào
phiếu học tập.


a) 9 , 13, 30 , 50.
b) 80 , 40 , 17 , 8


- Đọc yêu cầu bài tập và làm bài vào
bảng con.


- Nối tiếp nhau đọc kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lớp 1A : 20 bức tranh.
Lớp 1B : 30 bức tranh.
Hai lớp vẽ: … bức tranh?
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà.học bài và làm bài tập 5
xem trước bài tiếp theo để chuẩn
bị cho tiết học ngày mai.


-Đọc yêu cầu bài toán và giải vào vở.
- dựa vào tóm tắt bài tốn đọc u
cầu bài tốn và giải vào vở.


<b>Bài giải:</b>


<b>Số tranh 2 lớp vẽ là:</b>
<b>20 + 30 = 50(bức tranh)</b>
<b>Đáp số:50bức tranh </b>


<b>TẬP ĐỌC:</b> <b>CÁI NHÃN VỞ</b>


<b>A. Mục đích:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyễn vở, nắn nót, viết, ngay ngắn,
khen.


- Biết được tác dụng của nhãn vở
- Trả lời được câu hỏi 1-2



<b>- Giáo dục học sinh biết bảo quản sách vở của mình.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng
bài thơ tặng cháu.


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
* Giáo viên đọc mẫu lần 1


- Chú ý giọng đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng.


* Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện các tiếng, từ ngữ: nhãn vở,
trang trí, nắn nót.



- Giáo viên giải nghĩa các từ ngữ
khó:


+ Luyện đọc câu:


<b>- Gọi nối tiếp từng học sinh đọc 4</b>
câu của bài tập đọc.


- Theo dõi và giúp đở học sinh yếu.
+ Luyện đọc đoạn, bài:


- Giáo viên chia bài làm 2 đoạn.
- Đoạn 1: 3 câu đầu.


- 3HS


- Nhận xét cách đọc bài của bạn.


- Học sinh chú ý theo dõi giáo
viên đọc mẫu.


- Phân tích một số tiếng khó theo
u cầu của giáo viên.


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó
theo nhóm, cá nhân.


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu
của bài thơ đọc bắt đầu từ em
ngồi đầu bàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đoạn 2: câu cịn lại
- Chú ý giúp đỡ học sinh.
* Ơn các vần ang, ac


a) Tìm tiếng trong bài có vần ang:
- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
b) Tìm tiếng ngồi bài có vần ang,
ac:


- Chia học sinh thành 3 nhóm.
<b> Tiết 2</b>


<b>3. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</b>
a) Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Bạn Giang viết những gì lên nhãn
vở?


- Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
- Nhãn vở giúp các em biết quyển
vở đó là quyển vở gì để thuận tiện
trong việc học.


- Đọc diễn cảm bài văn


b) Hướng dẫn học sinh tự làm và
trang trí một nhãn vở:


- Nhận xét



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Nhắc nhở HS về nhà tiếp tục học
thuộc lòng bài thơ , xem trước bài
cái nhãn vở.


- 2 học sinh đọc toàn bài tập đọc.
- Lớp đọc đồng thanh bài.


-Đọc thầm và tìm tiếng có vần au.
- Giang, trang.


- Học sinh phân tích các tiếng có
vần trên.


-thảo luận, tìm tiếng có vần ang,
ac, sau đó nêu nối tiếp


- Lớp đọc đồng thanh.


- 1 học sinh đọc 3 câu văn đầu
tiên trả lời câu hỏi.


- Bạn viết tên trường, tên lớp, vở,
họ và tên của mình, năm học .
- 1 HS đọc 2 dòng tiếp theo trả lời
câu hỏi.



- Khen bạn ấy đã tự viết được
nhãn vở.


- 4HS thi đọc bài văn.


- HS xem mẫu trang trí nhãn vở
SGK.


- HS làm nhãn vở.


<b> MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HÌNH TRANH DÂN GIAN</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS làm quen với tranh dân gian Việt Nam.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ “ Lợn cây ăn đáy”
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


<b>-Một vài tranh dân gian</b>


-Một số bài vẽ màu vào hình tranh dân gian của HS năm trước
<b>2. Học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giới thiệu tranh dân gian:


Cho HS xem một vài bức tranh dân
gian để HS thấy được vẻ đẹp của tranh


qua hình vẽ, màu sắc


Giới thiệu: Tranh Lợn ăn cây ráy là
tranh dân gian làng Đông Hồ, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh


<b>2.Hướng dẫn HS cách vẽ màu: </b>
Gợi ý để nhận ra hình vẽ


GV gợi ý cách vẽ:


+Vẽ màu theo ý thích (nên chọn màu
khác nhau để vẽ các chi tiết nêu ở trên)
+Tìm màu thích hợp vẽ nền để làm nổi
hình con lợn


Giới thiệu một số bài vẽ màu của HS
các lớp trước để giúp các em vẽ màu
đẹp hơn


3.Thực hành:


Cho từng HS tự vẽ màu vào hình ở Vở
tập vẽ 1


<i><b>Hoặc GV có thể phóng to hình ở bài 25</b></i>
để HS vẽ theo nhóm


<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>
_Hướng dẫn HS nhận xét:



+Màu sắc: có đậm nhạt, phong phú, ít
ra ngồi hình ve


_Cho HS tìm một số bài vẽ màu đẹp
theo ý mình


<b>5.Dặn dị: </b>
Dặn HS về nhà:


_Quan sát


HS quan sát nhận xét
+Hình dáng con lợn
+Cây ráy


+Mô đất
+Cỏ


Thực hành vẽ vào vở


HS tự chọn màu và vẽ vào hình
có sẵn


-Tìm thêm và xem tranh dân
gian


Thứ 6: Ngày soạn: 9/3/2010
Ngày dạy:12/3/2010
<b>TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Mục đích:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong
khowngr 15-17 phút


- Điền chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã, vào chữ in nghiêng.
- Giáo dục tính cẩn thận cho học sinh khi viết bài.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ đã chép bài thơ.
<b> Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài củ:</b>


- Gọi một số HS lên bảng làm bài
tập của bài chính tả trước.


<b>- Chấm vở của một số HS phải </b>
viết lại bài trường em.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b.Hướng dẫn HS nghe viết:</b>
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc


bài , tìm tiếng mà mình khó viết.
- Kiểm tra, chữa nếu HS viết sai.
- Quan sát uốn nắn cách ngồi ,
cách cầm bút.


- Đọc bài cho HS sốt lỗi , đến từ
khó giáo viên đánh vần cách viết
để HS biết cách viết. Yêu cầu HS
đổi vở cho nhau để chữa bài.


- Thu vở chấm một số bài.
<b>* Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài tập 2a Điền vào chổ trống n
hoặc l


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS quan sát tranh.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?


b. Điền dấu hỏi ngã trên những
chữ in nghiêng.


<b>- Nhận xét và chữa bài.</b>
- Quyển vở, tổ chim.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Chấm bài, nhận xét
- Bình chọn bài viết đẹp


- Nhắc nhở những em viết chưa



- 2 HS lên bảng làm bài tập.


- 4 HS đọc trên bảng phụ.
- Tìm tiếng khó viết trong bài.
- Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
- Chép bài chính tả vào vở.


- Theo dõi và ghi lỗi ra lề vở. Nhận
lại vở, xem các lỗi và chữa lỗi


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Nụ hoa , con cò đang bay.


- 2 học sinh lên bảng điền, lớp làm
vào vở.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập ,
thảo luận theo nhóm 4 làm bài vào
phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đẹp


<b> KỂ CHUYỆN: RÙA VÀ THỎ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được một đoạn chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ nên chủ quan kiêu ngạo



- Giáo dục HS trong cuộc sống không nên chủ quan, phải biết kiên trì và
nhẫn nại.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Tranh minh họa câu chuyện.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.</b>
<b>2. Nội dung:</b>


<i>a.Giáo viên kể chuyện rùa và thỏ</i>


- Kể tồn bộ câu chuyện một lần. Sau
đó kể lần hai kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để học sinh ghi nhớ chi tiết câu
chuyện.


- Chú ý giọng kể:


- Lời thỏ đầy kiêu ngạo: ( chậm như rùa
mà cũng đòi tập chạy) dài giọng mỉa
mai.


- Lời rùa chậm rãi, khiêm tốn, nhưng
đầy tự tin dám thách thỏ.



- Bị thách thức thỏ càng tự đắc, cao
dọng kẻ cả, chấp rùa cả một quãng
đường.


- Lời người dẫn chuyện ở đoạn cuối:
chậm rãi, tới đoạn thỏ ngạo mạn chủ
quan nên đã thua: nhịp kể nhanh, dồn
dập hơn.


b. Hướng dẫn học sinh tập kể từng đoạn
theo tranh.


- Bức tranh 1:


- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với rùa?
- kể lại nội dung bức tranh một.


- Bức tranh 2:


- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
<b>- Rùa trả lời thỏ ra sao?</b>


<b>- Thỏ đáp lại thế nào? </b>
<b>- Bức tranh 3:</b>


- Chú ý theo dõi nội dung câu
chuyện qua lời kể của giáo
viên.



- Rùa đang cố sức tập chạy.
- Chậm như rùa mà cũng đòi
tập chạy.


- 2 học sinh dựa vào tranh kể
lại nội dung bức tranh một.
- Nhận xét bạn kể.


- Anh đừng giễu tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Trong cuộc thi rùa chạy như thế nào?</b>
- Cịn thỏ làm gì?


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho mọi người trong gia đình
mình nghe.


- Rùa cắm đầu cắm cổ chạy.
- Nhởn nhơ hái hoa , bắt
bướm.


<b>Tiết 4</b> <b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>A. Mục đích:</b>


- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học
vừa qua



- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới


- Phê bình và tuyên dương những học sinh tích cực trong học tập
- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc phê bình và phê bình
<b>B. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:</b>


* Lớp trưởng nhận xét:
-Ý kiến của hs


* Đánh giá của GV:
<b>1. Nề nếp</b>


- Nghiêm túc, chấp hành tốt các nề nếp của lớp học
- Đi học đầy đủ, đúng giờ


<b>2. Học tập: </b>


- ý thức học tập chưa tốt, cần hăng hăng say phát biểu xây dựng bài:
- Một số học sinh hay quên vở, đồ dùng học tập như:Hoan,Sơn.


- Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, cịn nói chuyện riêng như :
Hoan,Sơn,Trung


<i>- Cần học bài và làm bài ở nhà nhiều nhất là em Sơn,Hoan</i>


- Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết .
<b>3. Vệ sinh:</b>


- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.



<i><b>- Các em cần chú ý công tác vệ sinh cá nhân , thường xuyên tắm rữa ,cắt</b></i>
móng tay, móng chân sạch sẽ.


<b>4. Hoạt động khác:</b>


- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
<b>III. Kế hoạch tuần:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động.


- Cần học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung
nghe giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×