Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI 10: TRUNG QUỐC TRẮC NGHIỆM TIẾT 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 10: TRUNG QUỐC TRẮC NGHIỆM TIẾT 1 </b>


<b>Câu 1: Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực </b>


A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.


<b>Câu 2: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta? </b>


A. Phía tây. B. Phía đơng. C. Phía bắc. D. Phía nam.


<b>Câu 3: Ý nào sau đây khơng chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? </b>


A. Nằm ở khu vực Đông Á, tiếp giáp với 14 quốc gia.
B. Có diện tích lớn sau LB Nga, Ca – na – da và Hoa Kì.


C. Các bộ phận ven biển gồm đặc khu hành chính Hồng Cơng, Ma Cao, đảo Đài Loan.
D. Phía Đông giáp biển đỏ với đường bờ biển dài khoảng 9000km.


<b>Câu 4: Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là </b>


A. Hi – ma – lay – a. B. Hoàng Liên Sơn. C. Cô Luân. D. Thiên Sơn.


<b>Câu 5: Với đặc điểm “Lãnh thổ kéo dài từ khoảng 20</b>0B tới 530B và 730Đ tới 1350 Đ, giáp 14 nước”,
Trung Quốc có thuận lợi về mặt kinh tế - xã hội là


A. có nhiều dân tộc cùng sinh sống. B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. có thể giao lưu với nhiều quốc gia. D. phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.


<b>Câu 6: Với đặc điểm “Lãnh thổ kéo dài từ khoảng 20</b>0B tới 530B và 730Đ tới 1350 Đ, giáp 14 nước”,
Trung Quốc có khó khăn cơ bản


A. quản lí xuất, nhập khẩu. B. quản lí xuất, nhập cảnh.



C. đảm bảo an ninh, quốc phòng. D. quản lý hành chính, chính quyền.


<b>Câu 7: Ranh giới giữa miền Đơng và miền Tây Trung Quốc được phân định theo kinh tuyến </b>


A. 1050 Đông. B. 1050 Tây. C. 1150 Tây. D. 1150 Đơng.


<b>Câu 8: Miền tự nhiên có nhiều thuận lợi hơn để phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc là </b>


A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam.


<b>Câu 9: Miền nào của Trung Quốc có đặc điểm tự nhiên sau: “gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ </b>


xen lẫn các bồn địa, khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt..”?


A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam.


<b>Câu 10: Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng đồng bằng </b>


A. Hoa Trung. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Nam.


<b>Câu 11: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là </b>


A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.


C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.


<b>Câu 12: Đồng bằng ở Trung Quốc được tạo nên bởi sơng Hồng Hà là </b>



A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.


<b>Câu 13: Đồng bằng ở Trung Quốc do sông Trường Giang bồi đắp là </b>


A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.


<b>Câu 14: Địa hình cao nhất của Trung Quốc tập trung ở khu vực </b>


A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.


<b>Câu 15: Biết diện tích Trung Quốc là 9562,9 nghìn km</b>2, dân số giữa năm 2015 là 1371,9 triệu người, vậy
mật độ dân số của nước này là


A. 144 người/km2. B. 144 người/km.
C. 8 191 người/km2


. D. 10 934 người/km2.


<b>Câu 16: Năm 2015, dân số Trung Quốc là 1371,9 triệu người, trong đó số dân thành thị là 740 826 nghìn </b>


người, vậy tỉ lệ dân thành của Trung Quốc năm 2015 là


A. 58%. B. 45%. C. 54%. D. 54 triệu người.


<b>Câu 17: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội hiện nay ở Trung Quốc? </b>


A. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao.


B. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.


C. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Tỉ lệ dân nông thôn chiếm khoảng 46%.


<b>Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗi gia đình chỉ có 2 con. D. mỗi gia đình chỉ có một con.


<b>Câu 19: Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là </b>


A. tỉ lệ dân thành thị tăng. B. mất cân bằng giới tính.
C. chất lượng đời sống cao. D. giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên.


<b>Câu 20: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc? </b>


A. Dân cư phân bố đều, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
D. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông.


<b>Câu 21: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do </b>


A. nền kinh tế phát triển.
B. gần biển, khí hậu mát mẻ.


C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.


<b>Câu 22: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do </b>



A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ. B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng. D. nhiều hoang mạc, bồn địa.


<b>Câu 23: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km</b>2) nhưng lại có


một dải có mật độ đơng hơn với mật độ 1 – 50 người/km2 là do
A. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.


B. gắn với tuyến đường sắt Đơng – Tây mới xây dựng.
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.


D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.


<b>Câu 24: Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ ở Trung Quốc là </b>


A. thấp. B. cao. C. trung bình. D. rất cao.


<b>Câu 25: Về mặt giáo dục, ý nào sau đây không phải là giải pháp Trung Quốc đã làm để chuẩn bị và bổ </b>


sung liên tục lực lượng lao động có chất lượng cho cơng cuộc hiện đại hóa đất nước?
A. Cử người đi đào tạo nước ngoài.


B. Thuê chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài.
C. Nhập khẩu nhiều lao động phổ thơng nước ngồi.


</div>

<!--links-->

×