Trường THCS TÙY Ý Giáo viên TÙY THÍCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục đích u cầu:
-Cho học sinh nắm và vận dụng các kiến thức đã học.
II. Mục tiêu:Học sinh cần đạt
1. Kiến thức: Nhận biết, hiểu vận dụng kiến thức về các loại vải thường dùng,lựa chọn và sử dụng
trang phục,cắt khâu một số sản phẩm,trang trí nhà ở
2. Kĩ năng:
-Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, khái qt hóa, ...
-Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải quyết các vấn đề trong thực tế đời sống như may mặc trang trí
nhà ở..
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra.
III. Thiết lập ma trận:Đề 2
Mạch kến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm
TN TL TN TL TN TL
1. Các loại vải
thường dùng
trong may mặc
IICâu1(2đ)
I.Câu 2
(0,5đ)
2.5đ
2 Lựa chọn và
sử dụng trang
phục
I.Câu 1
(0,5đ)
0,5đ
3. Cắt khâu một
số sản phẩm
I.Câu 2
(0,5đ)
0,5đ
4. Trang trí nhà
ở
I.Câu 3
(0,5đ)
Câu(2đ)
I.Câu 4,5
(1đ)
Câu1(3đ)
6,5đ
1đ 2đ 4đ
3đ
10
10% 20% 40% 0% 0% 30% 100%
Tổng 30% 40% 30% 100%
Trường THCS TÙY Ý Giáo viên TÙY THÍCH
Đề Số 2
A Trắc nghiệm(5đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất(3đ)
Câu 1 : Khi đi lao động, ta nên chọn:
a. áo dài, giày da đắt tiền b. trang phục bó sát, màu sặc sỡ
c. trang phục màu sẫm, rộng rãi, dép thấp. d. quần đen áo trắng
Câu 2: Các mũi khâu cơ bản gồm có:
a. Khâu vắt, khâu mũi đột
b. Khâu mũi thường, khâu mũi đột, khâu mũi nhanh.
c. Khâu vắt, khâu mũi đột, khâu mũi thưa.
d. Khâu mũi thường ( mũi tới), khâu mũi đột, khâu vắt.
Câu 3: Các loại hoa dùng trong trang trí:
a. Hoa tươi và hoa khô
b. Hoa tươi, hoa khô và hoa giả.
c. Chỉ sử dụng hoa tươi.
d. hoa khô và hoa giả.
Câu 4: Rèm cửa và mành đều có công dụng
a. Che khuất và tăng vẻ đẹp cho căn phòng.
b. Dùng để soi và trang trí nhà ở.
c. Làm cho căn phòng trông rộng rãi hơn.
d. Dùng để trang trí.
Câu 5: Muốn cây cảnh phát triển tốt và đẹp chúng ta cần phải:
a. Vặt hết lá cây.
b. Cắt tỉa cành, bón phân, tưới nước.
c. Che hết ánh sáng của cây.
d. Đem cây ngâm vào nước.
Câu 6: Vải sợi pha được dùng phổ biến nhất trong may mặc hiện nay vì :
a) Bền, đẹp, mặc bí, dễ nhàu.
b) Bền, đẹp, thoáng mát và dễ nhàu .
c) Bền, đẹp, ít thấm mồ hôi, ít nhàu.
d)Bền, đẹp, mặc thoáng mát ít nhàu
II. Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau sao cho có nghĩa (2đ):
Câu1 Em hãy chọn từ hoăc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống ở các câu sau:
Vải sợi bông Vải sợi tổng hợp Con tằm
Vải sợi pha vải len cây lanh
a) Lông cừu qua quá trình sản xuất được …………………
b) ………………… được sản xuất từ các nguyên liệu than đá, dầu mỏ.
c) Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật:………………
d) Cây bông dùng để sản xuất ra ……………
Trường THCS TÙY Ý Giáo viên TÙY THÍCH
B. Tự luận(5đ)
Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?vì sao phải phân chia các khu vực trong nơi ở
của gia đình?
Câu 2: Theo em cây cảnh và hoa có ý nghĩa gì trong trang trí nhà ở?
Đáp án và biểu điểm
A Trắc nghiệm(5)
I. Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất(3đ) (mỗi câu đúng được 0,5)
1. c 2.d 3.b 4.a 5. b 6.d
II. Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau sao cho có nghĩa (2đ):
( mỗi câu điền đúng được 0,5)
Câu 1: a : Vải len c : Con tằm
b : Vải sợi tổng hợp d : Vải sợi bông
B. Tự luận(5đ)
Câu1(3đ)
V ai trò của nhà ở đối với đời sống con người ( mỗi ý 0.5 điểm)
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con người.
- Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên và môi trường.
- Đáp ứng các nhu cầu vật chất và tinh thần của con người .
Phải phân chia các khu vực trong nơi ở gia đình vì :(1.5 điểm)
Sự phân chia các khu vực đảm bảo cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, thuận tiện
cho việc sinh hoạt ,học tập nghỉ ngơi
Câu2:Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở : ( 2 điểm, mỗi ý 0.5 điểm )
- Làm cho con người gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn phòng đẹp và mát mẻ hơn .
- Góp phần làm trong sạch không khí .
- Trồng chăm sóc cây cảnh và cắm hoa trang trí đem lại niềm vui, thư giản cho con người,
-Đem lại nguồn thu nhập cho gia đình
Trường THCS TÙY Ý Giáo viên TÙY THÍCH
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
HỌ TÊN : ………..………………..
LỚP : …………………………
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2010 – 2011
Môn : ……………………………….
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét
Đề bài đề 2 :
A Trắc nghiệm(5đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) trước câu trả lời đúng nhất(3đ)
Câu 1 : Khi đi lao động, ta nên chọn:
a. áo dài, giày da đắt tiền b. trang phục bó sát, màu sặc sỡ
c. trang phục màu sẫm, rộng rãi, dép thấp. d. quần đen áo trắng
Câu 2: Các mũi khâu cơ bản gồm có:
a. Khâu vắt, khâu mũi đột
b. Khâu mũi thường, khâu mũi đột, khâu mũi nhanh.
c. Khâu vắt, khâu mũi đột, khâu mũi thưa.
d. Khâu mũi thường ( mũi tới), khâu mũi đột, khâu vắt.
Câu 3: Các loại hoa dùng trong trang trí:
a. Hoa tươi và hoa khô
b. Hoa tươi, hoa khô và hoa giả.
c. Chỉ sử dụng hoa tươi.
d. hoa khô và hoa giả.
Câu 4: Rèm cửa và mành đều có công dụng
d. Che khuất và tăng vẻ đẹp cho căn phòng.
e. Dùng để soi và trang trí nhà ở.
f. Làm cho căn phòng trông rộng rãi hơn.
d. Dùng để trang trí.
Câu 5: Muốn cây cảnh phát triển tốt và đẹp chúng ta cần phải:
a. Vặt hết lá cây.
b. Cắt tỉa cành, bón phân, tưới nước.
c. Che hết ánh sáng của cây.
d. Đem cây ngâm vào nước.
Câu 6: Vải sợi pha được dùng phổ biến nhất trong may mặc hiện nay vì :
d) Bền, đẹp, mặc bí, dễ nhàu.
e) Bền, đẹp, thoáng mát và dễ nhàu .
f) Bền, đẹp, ít thấm mồ hôi, ít nhàu.
d)Bền, đẹp, mặc thoáng mát ít nhàu
Trường THCS TÙY Ý Giáo viên TÙY THÍCH
II. Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau sao cho có nghĩa (2đ):
Câu1 Em hãy chọn từ hoăc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống ở các câu sau:
Vải sợi bông Vải sợi tổng hợp Con tằm
Vải sợi pha vải len cây lanh
d) Lông cừu qua quá trình sản xuất được …………………
e) ………………… được sản xuất từ các nguyên liệu than đá, dầu mỏ.
f) Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật:………………
d) Cây bông dùng để sản xuất ra ……………
B. Tự luận(5đ)
Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?vì sao phải phân chia các khu vực trong nơi ở
của gia đình?
Câu 2: Theo em cây cảnh và hoa có ý nghĩa gì trong trang trí nhà ở?
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………