Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

hoa 2 tự nhiên và xã hội 1 nguyễn hoàng thanh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.32 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Mơn : Tốn </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>


<b> </b>


<b> Bài 1:</b>


Cho <i>A</i> 2<i>x</i> 2 <i>x x</i> 1 <i>x x</i> 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


 


1) Rút gọn A.


2) <i>Tìm x để A nhận giá trị nguyên</i>.
<b>Bài 2 : </b>


<b> </b>Cho hệ 2


(2 )



<i>mx</i> <i>y</i>


<i>m x</i> <i>y</i> <i>m</i>


 


   


 (<i>m</i> )


1) Giải hệ khi <i>m</i>  3


<i>2) Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) là độ dài 2 cạnh liên tiếp của 1 hình chữ nhật có chu </i>
vi bằng 21(đvđd).


<b>Bài 3 :</b>


Cho phương trình :

<i>x</i>

2

 

<i>m</i>

5

<i>x m</i>

  

6 0

<i> (m </i>là tham số)


<i> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : </i>2<i>x</i>13<i>x</i>2 13.
<b>Bài 4:</b>


Cho nửa đường tròn (O,R) đường kính AB .Gọi C là trung điểm AO. Tia <i>Cx</i> <i>AB</i>
và cắt (O) tại I.K là trung điểm CI . Tia AK cắt (O) tại M. Tiếp tuyến tại M cắt <i>Cx</i> tại N; tia
BM cắt <i>Cx</i> tại D.


1) Chứng minh rằng : ACMD là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng :

<i>MNK</i>

là tam giác cân.

3) Tính

<i>S</i>

<i>AB</i>D theo R.


<b>Bài 5: </b>


Giải phương trình :

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2010

2010

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Mơn : Tốn </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>





<b>Bài 1: </b>


Cho 2 3 2 : 1 2


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>   <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>


     


 


1) Rút gọn P.


2) Giải phương trình <i>P</i> 2.
<i>3) Tìm x để </i> 1 3


<i>P</i>   .


<b>Bài 2: </b>


Cho parabol (P) :


2


2


<i>x</i>


<i>y</i> và (d) : 1 2


2



<i>y</i><i>mx</i> <i>m</i>

<i>m</i>

.
<i>1) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). </i>


<i>2) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ thỏa mãn : </i>


2 2
1 2
2 2
2 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>Bài 3: </b>


Giải hệ phương trình :

 



2 2


5

7



2

1



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>


<i>I</i>



<i>x</i>

<i>y</i>




 





 



.


<b>Bài 4 : </b>


Cho

<i>ABC</i>

có  <i>A</i> 60<i>o</i>(B,C là các góc nhọn) . BD ,CE là các đường cao của

<i>ABC</i>

. Gọi H là giao điểm của BD và CE.


1) Chứng minh rằng ADHE là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng :

<i>A</i>

ED

<i>ACB</i>

.


3) Tính tỉ số :

<i>DE</i>



<i>BC</i>

.


4) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp

<i>ABC</i>

. Chứng minh

<i>OA</i>

<i>DE</i>

.
<b>Bài 5 : </b>


Tính giá trị biểu thức :




3

3




1

1



2

2



3

3



1

1

1

1



2

2



<i>A</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Mơn : Tốn </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>







<b>Bài 1 : </b>


Cho


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


2 1 2


1


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


     


  


     


1) Điều kiện để Q xác định.
2) Rút gọn Q.


<b> Bài 2 : </b>



1) Giải hệ phương trình :

 



17 3


9


2 4


12


6 6


5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>I</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





  





2) Giải phương trình :

<i>x</i>4



<i>x</i>5



<i>x</i>7



<i>x</i> 8

4.
<b>Bài 3: </b>


2 người thợ cùng làm 1 công việc thì hồn tất cơng việc sau 7 giờ 12 phút.Nếu thợ
thứ nhất làm cơng việc đó trong 4 giờ rồi người thợ thứ 2 làm trong 3 giờ thì hồn tất được
80% cơng việc.Hỏi nếu một mình làm cơng việc đó thì mỗi thợ sẽ hồn thành công việc
trong bao lâu?


<b> Bài 4: </b>


Cho (O) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O). Kẻ dây
CD//AB.Nối AD cắt (O) tại E.


1) Chứng minh rằng : tứ giác ABOC nội tiếp.
2) Chứng minh rằng : <i>AB</i>2  <i>A A</i>E. D.


3) Chứng minh rằng : <i>AOC</i>  <i>ACB</i> và

<i>B C</i>

D

cân.


<b> Bài 5 : </b>


Cho ba số

<i>a b c</i>

, ,

. Chứng minh rằng :


<i>a b</i>

2 2

<i>a c</i>

2 2

<i>b c</i>

2 2

<i>abc a</i>

(

 

<i>b</i>

<i>c</i>

)


Đẳng thức xảy ra khi nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Môn : Toán </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MÔN : TOÁN </b>


<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>



<b> </b>


<b> Bài 1: </b>


Cho

1

2

1



1

1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>P</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









1) Rút gọn P.


2) Chứng minh : <i>Q</i> 2 <i>x</i> 2


<i>P</i>


   <sub>. </sub>


<b> Bài 2: </b>


Cho parabol (P) : <i>y</i> 

<i>m</i>1

<i>x</i>2

<i>m</i> 1

và đường thẳng (d) : <i>y</i><i>mx</i>1.
<i>1) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). </i>


2) Khi <i>m</i>3; gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với Ox và (P) (B là điểm có
hồnh độ dương).Tính AB.


<b> Bài 3: </b>


Cho hệ phương trình

 



1


( )


<i>mx</i> <i>y</i>


<i>I</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
  



   




<i> Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa : y</i>2  <i>x</i>.



<b> Bài 4 :</b>


Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB. OC là bán kính của (O) và <i>OC</i> <i>AB</i>.Gọi
<i>M là trung điểm của BC và kẻ CH</i> <i>AM</i>

<i>H</i><i>AM</i>

.


1) Chứng minh rằng tứ giác AOHC là tứ giác nội tiếp


<i>2) Chứng minh rằng CHM vuông cân và OH là phân giác của </i><i>COM</i>.


3) Gọi I là giao điểm của OH và BC. MI cắt (O) tại D. Chứng minh rằng : CDBM
là hình thang cân.


<b> Bài 5 : </b>


Chứng minh rằng :

os15

6

2



4



<i>o</i>


<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Môn : Toán </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MÔN : TOÁN </b>


<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>




<b>Bài1 : </b>


Cho


3 2


2


(5

1) 14

4

24



4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>



 







1) Rút gọn A.
<i>2) Tìm x để A= 0. </i>



<b> Bài 2: </b>


Lập phương trình bậc 2 có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn hệ thức sau :

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

3

<i>x x</i>

1 2

0



2
1 2 1 2


3<i>m x</i> <i>x</i> 12<i>x x</i> 9<i>m</i> 16.

<i>m</i>



<i> Từ đó tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn : x</i>12 <i>x</i>22 9<i>m</i>12.


<b> Bài 3: </b>


Tìm 3 số nguyên dương chẵn liên tiếp nhau biết tổng các bình phương của chúng
bằng 308.


<b> Bài 4: </b>


Cho góc <i>xOy</i>90<i>o</i> và 2 điểm A ,B trên Ox(A nằm giữa O và B).M là điểm bất kì
trên Oy

<i>M</i> <i>O</i>

.Đường trịn(O<sub>1</sub>) đường kính AB cắt tia MA ,MB lần lượt tại C ,E.Tia OE


cắt (O1) tại điểm thứ hai là F.


1) Chứng minh rằng tứ giác OAEM nội tiếp , xác định tâm đường tròn nội tiếp.
2) Chứng minh : FC// OM.


3) Chứng minh :

<i>OB</i>

2

<i>OE</i>

.OF

<i>BE BM</i>

.

.



<b>Bài 5 : </b>


Giải hệ phương trình :



2 2


2


2009 <sub>2009</sub> <sub>2010</sub> 2010


2



2010


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



 




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Mơn : Tốn </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>





<b> Bài 1: </b>


Rút gọn biểu thức :

1

1

...

1



2 1 1 2

3 2 2 3

2011 2010 2010 2011



<i>A</i>

 







<b> </b>


<b> Bài 2: </b>


Cho hệ phương trình :


2

1



2

2

5



<i>mx</i>

<i>y</i>

<i>m</i>


<i>x</i>

<i>my</i>

<i>m</i>



 





   



<i>m</i>



<i>1) Giải và biện luận hệ theo m. </i>


<i>2) Tìm hệ thức liên hệ x,y độc lập với m. </i>


<b> </b>
<b> Bài 3 : </b>


<i> Cho ABC cân tại A có S = 12(đvdt) . Tính chu vi </i>

<i>ABC</i>

biết ABC = 30<i>o</i>.


<b> </b>
<b> Bài 4 : </b>


Cho

<i>ABC</i>

nội tiếp (O) có trực tâm H .Phân giác trong của góc A cắt (O) tại M .Kẻ




<i>AK</i> <i>BC K</i><i>BC</i> .


1) Chứng minh : OM đi qua trung điểm N của BC.
2) Chứng minh rằng : <i>K M</i>A  <i>MAO</i>


3) Chứng minh rằng : AH = 2NO.


<b> Bài 5 : </b>



<i> Tìm các cặp số (a, b) nguyên dương thỏa mãn : </i>


1

1

1



5



<i>a</i>

 

<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Môn : Toán </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>



<b> </b>
<b> Bài 1 : </b>


Cho


6 6

3

6 6

3



3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>Q</i>




<i>x</i>



 

 

 







1) Rút gọn Q.


<i>2) Tìm x để Q</i> 2.


<b> Bài 2 : </b>


Cho phương trình :

2<i>m x</i>

2 

1 2<i>m x</i>

 

 <i>m</i> 1

0<i> (1) (m </i>là tham số )
<i>1) Chứng minh phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m. </i>


<i>2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x x</i>1, 2 thỏa :


2 2
1 2 2


<i>x</i> <i>x</i>  .


<b> </b>


<b> Bài 3 :</b>


<i> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi ban đầu là 200(m).Nếu chiều dài khu vườn </i>


<i>tăng thêm 2(m) và chiều rộng tăng 3(m) thì diện tích khu vườn tăng thêm 246 (m2</i>


). Tính
các kích thước ban đầu của mảnh vườn đó.


<b> </b>


<b> Bài 4:</b>


Cho đường tròn (O) có tiếp tuyến Ax .Trên Ax lấy B ,C sao cho AB = BC .Kẻ cát
tuyến BEF với đường tròn . CE ,CF cắt (O) lần lượt tại M và N. Dựng hình bình hành


AECD.


<i>1) Chứng minh rằng : D</i><i>BF</i>


2) Chứng minh rằng : ADCF nội tiếp.
3) Chứng minh rằng : CF.CN = CE.CM .
4) Chứng minh rằng : MN// AC.


<b> </b>


<b> Bài 5 :</b><i> Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: </i>


<i>a</i>

<i>k</i>

<i>b</i>

<i>k</i>

<i>a</i>

<i>k</i>1

<i>b</i>

<i>k</i>1

<i>a</i>

<i>k</i>2

<i>b</i>

<i>k</i>2

<i>k</i>

*


Tính giá trị biểu thức :

<i>F</i>

<i>a</i>

2010

<i>b</i>

2010.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Môn : Toán </b><i>email:</i>



KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MÔN : TOÁN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>



<b> </b>


<b> Bài 1 : </b>


Cho 3 2 : 1 1


1


2 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>B</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>





     


 


1) Rút gọn B.


<i>2) Tìm a để 2B nhận giá trị nguyên . </i>


<b> Bài 2: </b>


Cho phương trình :

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

  

<i>m</i>

1 0

<i> (1) ( m </i>là tham số)
<i>1) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu. </i>


<i>2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x</i>13<i>x</i>23 40.


<b> Bài 3 : </b>


Một cano đi từ A đến B lúc

7

<i>h</i>, đến B thì cano nghỉ 50 phút sau đó quay về A ,lúc
ở A thì đã '


9 30<i>h</i> <i><sub>.Vận tốc dòng nước chảy từ A đến B là 2 km h .Tính vận tốc thực của cano </sub></i>
<i>biết đoạn sông AB dài 48km. </i>


<b> </b>


<b> Bài 4: </b>


Cho <i>ABC</i> vuông tại A (AC > AB).Từ A kẻ đường cao AH.Đường tròn (H, AH)
cắt AB ,AC lần lượt tại P và Q (P và Q đều khác A).



1) Chứng minh rằng : P ,Q ,H thẳng hàng.


2) Chứng minh rằng : BCPQ nội tiếp được trong một đường tròn.
3) Gọi M là trung điểm BC .Chứng minh rằng : <i>AM</i> <i>PQ</i>.


<b> </b>


<b> Bài 5 :</b> Tính tổng sau :




1

1

1



...



1.2

2.3

2009.2010



<i>S</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Mơn : Tốn </b><i>email:</i>


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>





<b>Bài 1 :</b>


Cho

2

9

3

2

1



5

6

2

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>F</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









1) Rút gọn F.
<i>2) Tìm x để F < 1. </i>


3) Tính F khi <i>x</i> 29 12 5  29 12 5 .
<b>Bài 2 : </b>


1) Giải phương trình : <i>x</i> <i>x</i> 1 1


<i>x</i>
   <sub>. </sub>



2) Giải bất phương trình :

2 3

<i>x</i> 1 3 2 .


<b> Bài 3 : </b>


Cho phương trình : <i>mx</i>2 

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i> 1 0<i> ( m </i>là tham số)
<i> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x x</i>1, 2 thỏa mãn :


2 2
1 2 2


<i>x</i> <i>x</i>  .



<b>Bài 4 : </b>


Cho

<i>ABC</i>

vuông tại A(AB > AC ). Kẻ đường cao AH .Trên nửa mặt phẳng bờ
BC chứa điểm A vẽ 2 nửa đường trịn có đường kính lần lượt là BH và HC .2 nửa đường tròn
cắt AB và AC lần lượt tại E và F .Gọi O là giao điểm của FE và AH.


1) Chứng minh rằng : AFHE là hình chữ nhật.
2) Chứng minh rằng : AE.AB = AF.AC.


3) Chứng minh rằng : EF là tiếp tuyến chung của 2 nửa đường tròn.
<b>Bài 5 : </b>


<i> Tìm cặp số (x ,y) nguyên dương thỏa mãn : </i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 đề ôn tập luyện thi vào lớp 10.Mơn : Tốn </b><i>email:</i>



KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 – 2011


<b> MƠN : TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút. </i>




<b>Bài 1 : </b>


Cho 1 1 : 1 1


1 1 1 1


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   


   



1) Tìm điều kiện để A xác định.
2) Rút gọn A.


<b>Bài 2: </b>


Cho 2 đường thẳng (d1) :


1 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  

<sub></sub>

<i>m</i>0

<sub></sub>

và (d2) :


1 3


4 2


<i>y</i>  <i>mx</i> <i><sub> . Tìm m để : </sub></i>


1) (d1) cắt (d2).


2) (d1) trùng (d2).


<b>Bài 3 : </b>


Cho phương trình : 4

2 1

2 1 2 1 1 0


2 4



<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i><sub>(m </sub></i><sub>là tham số</sub><sub>) </sub>


<i> Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. </i>
<b>Bài 4: </b>


Cho

<i>ABC</i>

có 3 góc nhọn (AB < AC ) nội tiếp trong (O). Kẻ đường cao AD và
đường kính AA’. Gọi E ,F lần lượt là chân đường vng góc kẻ từ B và C xuống AA’.


1) Chứng minh rằng : tứ giác AEDB nội tiếp.
2) Chứng minh rằng : BD.AA’ = AD.A’C.
<i>3) Chứng minh rằng : DE</i><i>AC</i>.


4) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh M là tâm đường tròn ngoại tiếp <i>D</i>EF




<b>Bài 5 : </b>


Cho phương trình :

<i>m</i>1

<i>x</i>2 

2009<i>m</i>2010

<i>x</i>2010<i>m</i>0<i>(m </i>là tham số)
<i> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt nguyên. </i>


***************HẾT**************


</div>

<!--links-->

×