Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu de + dap an thi MTCT Huyen Tuy Phuoc 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.78 KB, 3 trang )

PHÒNG GD – ĐT TUY PHƯỚC
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO
LỚP 9 – NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian làm bài : 120 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : 06 / 01 / 2011
-----------------------------
Bài 1: ( 1 điểm) Tìm x, y, z biết :
426
zyx
==
và x + 2y + 3z = 23. Trình bày qui trình
bấm phím và cho kết quả.
Bài 2: (1 điểm) Tìm số chính phương A =
3990251mn
chia hết cho 9.
Bài 3: (1 điểm ) Tìm các ước nguyên tố của :
A = 1751
3
+ 1957
3
+ 2369
3
Trình bày qui trình bấm phím và cho kết quả.
Bài 4: (1điểm) Giải hệ phương trình:







+=+
=+
00
15cos120sin
20081215
yx
yx
Bài 5: (1,5 điểm) Tìm 3 chữ số cuối cùng của 1986
27
Tóm tắt cách giải và cho kết quả.
Bài 6: (1,5 điểm) Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m , BC = n. Từ A kẽ AH
vuông góc với đường chéo BD .
a) Tinh diện tích tam giác ABH theo m, n.
b) Cho biết m = 3,15cm; n = 2,43cm. Tính ( chính xác đến 4 chữ số thập phân) diện
tích tam giác ABH.
Bài 7: (1,5 điểm) Tìm tổng các ước lẻ của 804257792. Trình bày qui trình bấm phím và
cho kết quả.
Bài 8: (1,5 điểm) Cho dãy Fibonacci : u
1
= 1 , u
2
= 1 , u
n+1
= u
n
+ u
n
-1
( n


2).
Tính số hạng u
8
, u
10
của dãy. Trình bày qui trình bấm phím và cho kết quả.
--------------------------------------------------------
PHÒNG GD – ĐT TUY PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO
LỚP 9 – NĂM HỌC 2010 – 2011
---------------------------
Bài 1: Ta có :
426
zyx
==
=
22
23
22
32
12
3
4
2
6
=
++
===
zyxzyx

Nhập vào máy ( fx-500VN PLUS ) MODE 6, chọn 1, 23 (=) 22 (=) 6 (=) (=)
11
69
Vậy x =
11
69
(0,5 đ)
Tiếp tục : n MODE 6, chọn 1,23 (=) 22 (=) 4 (=) (=)
11
46
Vậy y =
11
23
n MODE 6, chọn 1,23 (=) 22 (=) 12 (=) (=)
11
138
Vậy z =
11
46
(0,5 đ)
Bài 2:
Vì A chia hết cho 9 mà 0 ≤ m+n ≤ 18 , suy ra m + n = 7, 16 (0,5 đ)
Bằng cách kiểm tra trên máy tính để cho A là số chính phương suy ra :
m = 5 ; n = 2 (0,5 đ)
Bài 3:
Ghi vào màn hình phân số
1957
1751
và ấn (=) . Máy hiện :
19

17
Chỉnh lại màn hình thành 1751 : 17 và ấn (=) . Kết quả là ước chung lớn nhất của 1751 và 1957 là
103 ( là số nguyên tố). Thử lại 2369 cũng có ước nguyên tố là 103. (0,5 đ)
Suy ra :
A = 103
3
(17
3
+ 19
3
+ 23
3
)
Tính tiếp : 17
3
+ 19
3
+ 23
3
= 23939.
Chia 23939 cho các số nguyên tố , ta được 23939 = 37 . 647 ( là các số nguyên tố)
Vậy A có các ước nguyên tố là 37, 103, 647. (0,5 đ)
Bài 4: Giải hệ phương trình, ta có :
x = 7,609099415 , y = - 5,777148185 ( 1 đ)
Bài 5:
Ta có 1986
3


256 (mod 1000) (0,5 đ)

1986
9


256
3


216 (mod 1000) (0,5 đ)
1986
27


216
3


696 (mod 1000)
Vậy 3 chữ số cuối cùng của 1986
27
là 696 (0,5 đ)
Bài 6:
A
D
B
C
H
a) Ta có : BD =
22
nm

+

AH. BD = AB . AD

AH =
22
.
nm
mn
BD
ADAB
+
=
(0,5 đ)
Tam giác AHD đồng dạng với tam giác BHA , suy ra :
AB
BH
AD
AH
=


BH =
22
2
.
nm
m
AD
ABAH

+
=

S
ABH
=
)(2
.
2
1
22
3
nm
nm
HBAH
+
=
(0,5 đ)
b) Với m= 3,15cm, n = 2,43cm, ta có : S
ABH
= 2,3993 (cm
2
) (0,5 đ)
Bài 7:
Ghi vào màn hình : n 0 SHIFT STO A
Gán A + 1  A : 804257792 chia cho 2
A
và ấn (=) đến khi A = 20, máy hiện thương là
767 thì dừng ( cách này cho ta đếm và kiểm tra được số A) . Suy ra số 804257792 phân tích được
2

10
.767. Do vậy 767 là một ước lẻ của số đã cho. (0,5 đ)
Tiếp tục tìm ước lẻ của 767 bằng phương pháp lặp.
Ghi vào màn hình 0 SHIFT STO A
Gán A + 1  A : 767 chia cho (2A+1 ) và ấn (=) lần lượt , ta tìm thêm được hai ước lẻ
nữa là 59 và 13. ( vì 59 . 13 = 767 nên không còn ước lẻ nào khác lớn hơn 1) (0,5 đ)
Suy ra số 804257792 có 4 ước lẻ là 1, 13,59, 767.
Tổng của các ước lẻ là : 840 (0,5 đ)
Bài 8:
n các phím :
1 SHIFT STO A + 1 SHIFT STO B + ALPHA A SHIFT STO A + ALPHA B SHIFT STO B

=

=

=
(1 đ)
Kết quả được : u
8
= 21
Nhấn thêm 2 lần

=

=
nữa , ta tính được : u
10
= 55 (0,5 đ)

×