Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài soạn tai lieu on nhanh casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.5 KB, 8 trang )

PHIU HC TP :
Phiu s 1
Nhim v: cỏc nhúm hon thnh cỏc bi tp sau v bỏo cỏo kt qu:
Lớp 10
1. Hàm số
Bài 1: Cho hàm số f (x) = x
5
+ 7x
4
- 6x
3
- 2x + 2007.
Tính giá trị hàm số khi x = 2,34567? ỏp s:2207,800452
HD:Cách 1: Sử dụng phím ANS
Bấm 2,34567 =
Gọi phím ANS và ghi vào màn hình ANS
5
+ 7ANS
4
- 6ANS
3
- 2ANS + 2007 =
Cách 2: Sử dụng chức năng CALC.
Sử dụng ALPHA X để ghi vào màn hình: X
5
+ 7X
4
- 6X
3
- 2X + 2007 CALC, khi đó
máy hỏi X= ? bạn nhập giá trị X cần tính , sau đó ấn = để có đáp số.


Chú ý: Sử dụng ANS thì ta chỉ tính đợc 1 lần, còn sử dụng chức năng CALC ta có thể thay
các giá trị của X để tính giá trị của hàm số trong các trờng hợp khác nữa.
Bài 2: Cho hàm số. f (x) = x
7
+ 7x
5
- 6x
4
- 2x
2
+ 2007.
Tính giá trị hàm số khi x = 3,456789? ỏp s:10479,56018
Bài 3:
a) Tìm số d trong phép chia f (x) = x
10
+ 7x
8
- 6x
7
- 2x
3
+ 3x- 2008 cho (x + 2)
b) Tìm m biết rằng f (x) = x
7
+ 7x
5
- 6x
4
- 2x
2

+ 3m - 2007 chia hết cho (x- 3)
c) Tìm số d trong phép chia f (x) = x
10
+ 7x
8
- 6x
7
- 2x
3
+ 3x- 2008 cho (3x + 2)
ỏp s:...a)1586 b)-459 c)-2008,765771
2. Phơng trình và hệ phơng trình
Sử dụng MOD MOD MOD 1 để vào chơng trình giải phơng trình EQN
Khi giải hệ phơng trình bạn cần chọn hệ mấy ẩn bằng cách chọn số 2, 3 hoặc 4 trên màn
hình.
Bài 1: Giải các hệ phơng trình sau đây
a)



=+
=
20117
543
yx
yx
ỏp s:
2,213114754
0,409836065
x

y





b)





=+
=+
=+
2198
1075
5432
zyx
zyx
zyx
ỏp s:
6,302325581
1,930232558
3,348837209
x
y
z









c)







=++
=+
=++
=+
1009876
152325
116543
105432
tzyx
tzyx
tzyx
tzyx
ỏp s:
46
3
4153

9
271
9
x
y
z


=



=



=


Bài 2: Giải các phơng trình sau
a) x
2
-13x + 1 = 0 ỏp s:
{ }
0,07738371;12,92261629
b) x
3
- 13x + 12 = 0 ỏp s:
{ }
3; 4;1

c) x
5
- 10x + 9 = 0 ỏp s:
{ }
1;1,352395022, 1,954866795
Bài 3
Tính (gần đúng) các nghiệm của hệ phơng trình
1
2 3 5
2 3
2 3
6
2 3
x y
x y
x y
x y

+ + =




+

=



ỏp s:

5 7 5
0,875; ; ;
12 12 18

ữ ữ

Bài 4:
a) Tìm giá trị của a, b, c nếu đồ thị của hàm số y = ax
2
+ bx + c đồng thời
đi qua các điểm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7).
b) Tìm giá trị của a, b, c, d nếu đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồng
thời đi qua các điểm A(1; 1), B(3; 7), C( -2; -23), D(-3; - 59).
c) Hãy cho biết đáp số của bài toán cổ sau đây
Trăm trâu, trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba
Lụ khụ trâu già
Ba con một bó
Hỏi mỗi thứ mấy bó?
ỏp s:...a)
1,375
3,125
25,75
a
b

c
=


=


=

b)
1
3
2
1
a
b
c
d
=


=


=


=

c) S trõu (4;18;78); (8;11;81); (12;4;84)


s bú c (20;54;26); (24;33;27); (60;12;28)
3. Thống kê: Sử dụng phím MOD - MOD - 1 để vào SD
Bài 1: Cho bảng số liệu
55 54 51 55 53 53 54 52
54 54 55 55 52 51 54 52
51 52 53 54 55 54 53 52
a) Tìm độ lệch tiêu chuẩn theo n- 1 là
1

n

( HD: sử dụng SHIF S-SVAR 3)
b) Tìm độ lệch tiêu chuẩn theo n là
n

c) Tìm phơng sai là
2
n

d) Tìm số trung bình là
x
Chú ý khi nhập dữ liệu mà bấm DT; DT là nhập số đó 2 lần. Có thể nhập số a có số
lần là 10 bằng cách bấm: a- SHIF - ; - 10 DT
ỏp s:...a)1,35934767 b)1,330726619 c)1,770833333. d)53,25
PHIU HC TP :
Phiu s 2
Nhim v: cỏc nhúm hon thnh cỏc bi tp sau v bỏo cỏo kt qu:
Lớp 11
1. Lợng giác: đơn vị độ, radian và Grad

Ví dụ:
+/ Cho biết : sin 150
0
= ; cos 150
0
= ;
tan 150
0
= ; cot 150
0
=
+/ Cho sin x = 0,3456 và tan y = 3,7891 cho biết giá trị của
cos(2x- 3y) = ; ỏp s:-0,995867317
cot(4x- 5y) = ỏp s:0,470685881
B i 1 : a/ Tìm nghim gn úng ca phng trình:
10
2 sin 3 4
x
e x+ =
ỏp s:0,0644
b/ Tìm s các nghim ca phng trình:
sin 2 2 tan 3x x+ =
trong khong (-2010;2010)
ỏp s: 1280 nghiệm
2.Tổ hợp
- Tổ hợp chập k của n phần tử, kí hiệu là
k
n
C
, đợc thực hiện trên MTCT bởi lệnh: n;

SHIF; nCr; k; =.
- Ví dụ: Để tính
2
5
C
bạn bấm 5; SHIF; nCr; 2; = khi đó có kết quả là 10, tức là

2
5
C
= 10.
Bài 1: Cho biết đáp số của mỗi bài toán sau đây
a) Có bao nhiêu cách khác nhau bố trí 10 con thú vào 10 chuồng thú (khác nhau) mà
mỗi chuồng chỉ có 1 con?
ỏp s: 10! = 3628800
b) Một đàn cừu có 100con. Có bao nhiêu cách khác nhau chọn ra 5 con bất kì từ đàn
cừu đó để đem đi bán?
ỏp s:
75287520
5
100
=
C
c) Có bao nhiêu chiếc thẻ học sinh có 4 chữ số đôi một khác nhau đợc thành lập từ
các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9?
ỏp s:
3024
4
9
=

A
Bài 2: Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn 7 học sinh đi
tham gia chiến dịch Mùa hè tình nguyện của đoàn viên, trong đó có 4 học sinh nam và 3
học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?
ỏp s:2204475
Bài 3: Có 30 câu hỏi khác nhau cho một môn học, trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi
trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ các câu hỏi đó có thể lập đợc bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi
đề gồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho trong mỗi đề phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung
bình, dễ) và số câu dễ không ít hơn 2?
ỏp s:56875
3. Dãy số
Ví dụ 1: Cho dãy số với số hạng tổng quát là
86
2008
7
+
=
n
u
n
n
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số đó
b) Tìm tổng của 5 số hạng đầu tiên của dãy số đó
c) Tìm tích của 5 số hạng đầu tiên của dãy số đó
Hớng dẫn: Bấm và ghi vào máy theo hớng dẫn sau.
Bấm liên tiếp 10 lần, mỗi lần có một số hạng của dãy là B và sau 10 lần có kết quả là
C = S
5
và D = P
5

.
0 SHIF STO A
0 SHIF STO B
0 SHIF STO C
1 SHIF STO D
A = A + 1: B = 2008
A
/(8+6A
7
):C = C + B:D = D.B: A=B=====
Sau 5 lần có kết quả là:
u
1
= 143,4285714
u
2
=5195,958763
u
3
=616632,4838
u
4
=165366792,5
u
5
=6964177789x10
10
S
5
=

6980776666 x10
10
P
5
= 5292317859 x10
30
Chú ý:
Về mặt thuật toán khi n chạy từ 1, 2, 3,... ta có một biến đếm. Biến đếm này trong
thuật giải thờng đợc cho bởi lệnh gán: A = A +1. (Với MTCT ta không có biến n, nên
dùng biến A để thay thế).
Số hạng tổng quát của dãy đợc tính theo n, bởi công thức
86
2008
7
+
=
n
u
n
n
. Với MTCT ta
coi đó là biến B = 2008
A
/(8 + 6A
7
).
Ta biết tổng S
n
= u
1

+ u
2
+ ... + u
n
, nh vậy S
n
= S
n-1
+ u
n
, do đó có thể chuyển theo
biến đếm bởi lệnh C = C + B.
Tơng tự, tích P
n
= u
1
. u
2
. ... u
n
thì P
n
= P
n-1
. u
n
, do đó có thể chuyển theo biến đếm
bởi lệnh D = D.B.
Ví dụ 2: Cho dãy số với u
1

= 3 số hạng tổng quát là
1
5

+=
nn
uu
a) Viết 10 số hạng đầu tiên của dãy số đó
b) Tìm tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số đó
c) Tìm tích của 10 số hạng đầu tiên của dãy số đó
Hớng dẫn:
3 SHIF STO A
0 SHIF STO B
1 SHIF STO C
A = A + 5: B = B + A:C = C.A
ỏp s:
10 10
255; 9360955828220S P= =
Ví dụ 3: Cho dãy số với u
1
= 3 số hạng tổng quát là
1
5

=
nn
uu
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số đó
b) Tìm tổng của 5 số hạng đầu tiên của dãy số đó
c) Tìm tích của 5 số hạng đầu tiên của dãy số đó

Hớng dẫn:
3 SHIF STO A
0 SHIF STO B
1 SHIF STO C
A = A. 5: B = B + A:C = C.A
ỏp s:
10 10
2343; 2373046875S P= =
Ví dụ 4 :Cho dãy s sắp thứ tự
1 2 3 1
, , ,.............., , ,......
n n
u u u u u
+
biết:
1 2
1 1
2, 4
2 3 4
n n n
u u
u u u
+
= =


= +

với
2n


1.Vit quy trình bm phím liên tc tính
9 22
,u u
.
2. Tính tổng 22 số hạng đầu tiên và tích của 7 số hạng đầu tiên.
ỏp s:

9
22
7
22
3290
5230176624
2523267072
7845265166
u
u
T
S
=
=
=
=
4. Đạo hàm
Bài 1: Cho hàm số y = x
3
- x
2
+ 2, tính y(3) = ?

Hớng dẫn:
Bấm các phím theo thứ tự sau:
SHIF ; d/dx; ALPHA; X ^; 3; - ; 3 ; ALPHA; X ^; 2; +; 2; , ; 3 ; =;
khi đó bạn có kết quả là 9,000000001, tức là y(3) = 9.
Bài 2: Cho hàm số y =
2
13
2

+
x
xx
, tính y(3) = ?
Hớng dẫn: bạn có kết quả là 2, tức là y(3) = 2.
Bài 3: Cho hàm số y =
2
13
2

+
x
xx
. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
đã cho tại điểm thuộc đồ thị mà có hoành độ x = 4?
Hớng dẫn: ta biết phơng trình tiếp tuyến có dạng y - y
0
= y(x
0
)(x -x
0

).
Do đó để viết đợc phơng trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số đã cho tại điểm thuộc
đồ thị mà có hoành độ x = x
0
, bạn cần xác định đợc 3 yếu tố đó là x = x
0
, y = y
0
, và
y( x
0
).
Để tính y = y
0
bạn cần nhập vào màn hình biểu thức hàm số đã cho
2
13
2

+
x
xx
sau
đó sử dụng phóm CALC, với X = 4, khi đó y
0
= y(4) = 2,5.
Để tính y
0
= y(4) bạn cần bấm các phím theo thứ tự sau:

×