Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.92 KB, 3 trang )

I.Đề I:
A.Chọn đáp án đúng nhất:
1.Các yếu tố nào sau đây không thuộc lĩnh vưc
Marketing(Mkt)
a.Sản xuất
b.Giá cả
c.Địa điểm
d.Chiêu thị
2.Tính trên trung bình tỷ lệ chi phí cho mkt
trên giá sản phẩm(sp)đến tay người tiêu dùng
là bao nhiêu %
a.40%
b.50%
c.70%
3.Cần phải quyết định điều gì trước tiên
a.Các quyết định liên quan đến việc
mua sắm
b.Các quyết định liên quan tơi thị
trường
c.Các quyết định liên quan tới số phận
sp
d.Các quyết định liên quan tới giá cả
4.Quảng cáo đại chúng xuất hiện trong ở giai
đoan nào trong quá trình phát triển kinh tế
a.Kt thời kỳ phát triển công nghiệp
b.Kt thời kỳ CNH
c.KT thời kỳ khan hiếm
d.Kt phồn vinh
5.Khái niệm mkt đòi hỏi ta phải xuất phát từ
a.Các tiềm năng của xn
b.Nhu cầu của người tiêu thụ


c.Các sp được sx ra
d.Các ý đồ của người chủ
e.Những hạn chế của phát triển thị
trường
6.Yếu tố nào sau dây không thuộc lĩnh vực của
Mkt
a.Dự toán nhu cầu
b.Tổ chức pp vật lý
c.Thỏa mãn tập thể với những người
bán hàng
d.Chiêu thị
e.Tổ chức viêc trao đổi
7.Quyết định gắn liền với pp là sp là
a.Giá
b.Sản phẩm
c.Địa điểm
d.Chiêu thị
e.Quảng cáo
8.Yếu tố nào không thuộc môi trường vĩ mô
của của xn
a.Môi trường kinh tế chính trị
b.Kỹ thuật
c.Người tiêu thụ
d.Cạnh tranh
e.Môi trường tự nhiên
9.Yếu tố nào là một thông số không kiểm soát
đứợc của người phụ trách mkt
a.Sản phẩm
b.Cạnh tranh
c.Địa điểm

d.Chiêu thị
e.Không là yếu tố nào ở trên
10.Người tiêu thụ sẽ chọn xn nào mà sp thích
ứng với họ nhất .Lời lẽ trên là một biểu hiện
của
a.Cạnh tranh chung
b.Cạnh tranh giữa các sp
c.Canh tranh giữa các hãng
d.Cạnh tranh với các sp cùng loại
e.Tất cả các giải pháp nêu trên
11.Lựa chọn giữa xe lửa ,xe buýt ,và xe hơi là
biểu hiên của
a.Cạnh tranh chung
b.Cạnh tranh giữa các sp
c.Canh tranh giữa các hãng
d.Cạnh tranh với các sp cùng loại
e.không đáp án nào đúng
12.Loại thị trường nào đươc đặc trưng bởi số
lượng lớn người mua và người bán và vì tính
đông bộ của sp
a.Canh tranh toàn phần
b.Không có độc quyền
c.Độc quyền
d.Cạnh tranh độc quyền
e.không có đáp án đúng
13.Mức dự kiến bán hàng là
- 1 -
a.Mức giới hạn bán hàng của mọi loại
Cn lý tưởng
b.Nhu cầu thuần túy với loại sp nhất

định
c.Giới hạn gần đúng của việc bán mà xn
có thể thực hiện được trong một giai đoạn nhất
định với một nỗ lực mkt lớn .Hy vọng bán
hàng của xn với một nỗ lực mkt nhất định với
các đk của môi trường.
d.Tất cả đáp án trên
14.Viêc queenbee (canada) bán năng lượng cho
Newyork là một ví dụ của tt
a.Tiêu thụ
b.Sản xuất
c.Phân phối
đ.Quốc gia
e.Quốc tế
15.Hoạch định tt theo
a.Lứa tuổi
b.Thu nhập
c.Mức sống của gia đình
d.Mức sống trung bình của gia đình
e.Tất cả các đáp án trên
B .Chọn đáp án đúng hoặc sai:
1.Trong xn mkt chi có thể liên quan tới
các hoạt động mậu dịch mà thôi. (Sai)
2.Ta cần phải xác định những nhu cầu
của người tiêu thụ và dự tính tất cả các hoạt
đọng sx
3.Trình bày sp hợp lý cũng là một bộ
phận của Mkt. (Sai)
4.Việc xác đinh thói quen mua sắm của
người tiêu thụ sẽ ít quan trọng hơn so với việc

xác định diểm bán cụ thể cho sp nào đó. (Sai)
5.Các sp và dịch vụ sẽ ít tốn kém hơn
bỏ đi các chi phí khác.(Sai)
6.Khi tăng sx chi phí cố định sẽ được
phân bổ cho một số lượng lớn hơn các đơn vị
sp
7.Mkt là lĩnh vực mà số nhân viên
không cần nhiều.(Sai)
8.Bán hàng cho một người tiêu thụ đã
có sẵn những hàng cần thiết dễ hơn bán cho
những người có nhu cầu că n bản
9.Mkt trước hết là phải xác định những
thứ mà người tiêu thụ có nhu cầu
10.Nền kinh tế của Pháp là nền kinh tế
phồn thịnh.(Sai)
11.Mkt tác dụng đáng kể nên mức độ
tạo công ăn việc làm ,nên mức thu nhạp và
mức sống mỗi người dân và mỗi quốc gia
12.Mkt xuất hiện cùng các hoạt động
trao đổi
13.Thời kỳ phồn vinh ít đòi hỏi tìm
kiếm đầu ra vì mức cầu về hh và dịch vụ về
căn bản là lớn hơn mức cung.(Sai)
14.Vai trò của Mkt là xđ chiến lược
hoạt động của xí nghiệp(xn).(Sai)
15.Trong xã hội hậu công nghiệp vai trò
của Mkt luôn luôn là thích ứng sp với nhu cầu
dư kiến trước của người tiêu thụ .Tuy nhiên
mỗi xn sẽ phụ thuộc lẫn nhau và sẽ cùng tham
gia vào một xh khong có cưỡng chế gò bó

người tiêu thụ
16.Bốn thông số mkt là sản phẩm ,địa
điểm ,quảng cáo ,sản xuất
17.Sản phẩm là một tổng thể các đăc
trưng thực tế. (Sai)
18.Giá cả tốt là giá cả tạo ra nhiều lợi
nhuận cho xn. (Sai)
19.Giá cả phải thích ứng với thị trường
được hướng tới và vào loại sp cung ứng
20.Đa số các hàng hóa đều trực tiếp và
tự động đi từ người sản xuất tới người tiêu
dùng.(Sai)
21. Thông số địa diểm bao hàm cả việc
pp vật lý qua các kênh pp
22.Sự phân bố thu nhập giữa tiền nhà
,tiền ăn uống và tiền dịch chuyển thể hiện mức
cạnh tranh giữa các sp.(Sai)
23.Trong trường hợp cạnh tranh toàn
phần ,giá cả được định đoạt bởi các thế lực thị
trường
24.Các thay đổi trong môi trường tự
nhiên có ảnh hưởng đến các dạng tiêu thụ của
công chúng
- 2 -
25.Thị trường có thể có nghĩa là nơi
( hoặc vùng địa lý )diễn ra các cuộc giao dịch
thương mại
26.Tiềm năng của một xn luôn luôn
thấp hơn nhu cầu một thị trường.(Sai)
27.Khi hoạch định một tt rất hiếm khi

mỗi khu vực đều có một quy mô giống nhau
28.Việc hoạch định một thị trường là
không giới hạn.(Sai)
29.Việc nghiên cứu Mkt không nhất
thiết phải hướng vào thỏa mãn người tiêu
dùng.(Sai)
30.Giai doạn đầu tiên của nghiên cứu
Mkt là xác định các vấn đề.(Sai)
31.Phương pháp tính phần trăm doanh
số căn cứ vào khối lượng bán hàng của xn hay
với sự tham gia của xn
32.Thường người bán là một người
trong hãng gần gũi nhất với tt,vơí sự cạnh
tranh và với người tiêu thụ
33.Các nguồn dữ liệu thứ cấp sẽ tiết
kiệm thời gian và tiền bạc cho ngừoi phụ trách
mkt
34.Cần phải thường xuyên ứng dụng
các dữ liệu thứ cấp cho nhu cầu của chung ta.
(Sai)
35.Các dữ liệu sơ cấp thuờng ở dạng
nguyên thủy trong tt
36.Hình ảnh về sp là một trong các đặc
tính của biểu tượng
37.Khi một khách hàng mua một sp chủ
yếu là do sự hài lòng.(Sai)
38.Khách hàng tiêu thụ hình ảnh trên
nhãn khi mua hàng.(Sai)
39;Một tên nhãn có thể trở thành tên
của cả một chủng loại sp.(Sai)

40.Ta nên sử dụng các nhãn gia đình
khi các sp không có chất lượng mẫu mực.(Sai)
C.Trả lời:
A:
1b 6-c 11-b
2-b 7-d 12-b
3-b 8-c 13-d
4-a 9-e 14-a
5-b 10-c 15-b B:Các đáp án
sai:1,3,4,5,7,10,13,14,17,18,20,22,26,28,29,30,
34,37,38,39,40
- 3 -

×