Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Địa 9- Bài: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.08 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 35 </b>



<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>



<b>Bài 35 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Lược đồ các vùng kinh tế Việt Nam</b>



TD VÀ MN BẮC BỘ



ĐBS HỒNG



BẮC TRUNG BỘ

DUYÊN HẢI NAM



TRUNG BỘ



TÂY NGUYÊN



ĐÔNG NAM BỘ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam</b>


<b>ĐBSCL</b>



<b>Khái quát chung:</b>


<b>Các tỉnh thành phố:</b>



<b>Long An, Tiền Giang, Bến Tre, </b>


<b>Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà </b>



<b>Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc </b>



<b>Trăng, An Giang, Kiên Giang, </b>


<b>Bạc Liêu, Cà Mau</b>



<b>Diện tích: 39734 km</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vùng kinh tế</b>

<b>Diện tích (Km</b>

<b>2</b>

<b><sub>)</sub></b>

<b><sub>Tỉ lệ % so với cả nước</sub></b>



<b>Trung du và MNBB</b>

<b>100.965</b>

<b>28,8%</b>



<b> ĐB sông Hồng</b>

<b>14.806</b>

<b>6,4%</b>



<b>Bắc Trung Bộ</b>

<b>51.513</b>

<b>15,5%</b>



<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>

<b>44.254</b>

<b>13,4%</b>



<b>Tây Nguyên</b>

<b>54.475</b>

<b>16,5%</b>



<b>Đông Nam Bộ</b>

<b>23.550</b>

<b>7,1%</b>



<b>Đồng bằng sơng Cửu Long</b>

<b>39.734</b>

<b>12,3%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vị trí của vùng ĐB SCL.</b>



<b>Bắ<sub>c</sub></b>


<b>T©y, </b>
<b>Nam</b>



<b>Đơn</b>
<b>g Bắ</b>


<b>c</b>


<b>Đ</b>


<b>ơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nằm gần đường hàng


hải quốc tế nên thuận



lợi cho việc giao lưu


KT-VH với các nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nội dung ghi bài

Bài 35



VÙNG ĐỒNG BÀNG SÔNG CỬU LONG



- Các tỉnh , TP : Cần Thơ , Long An , Đồng Tháp , Tiền Giang , Vĩnh Long ,


Bến Tre , Trà Vinh , Hậu Giang , Sóc Trăng , An Giang , Kiên Giang , Bạc


Liêu , Cà Mau .



- Diện tích : 39.734 Km2



- Dân số : 16,7 triệu người ( 2002 )



<i>I- VTĐL và giới hạn lãnh thổ</i>

:



- Nằm ở phía Tây vùng ĐNB


- Phía Bắc giáp Campuchia




- …Tây Nam ……… Vịnh Thái Lan


- … Đông Nam là Biển Đông



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long</b>


- Địa hình: Đồng bằng rộng, thấp


và bằng phẳng.



<b> Quan sát Lược đồ ĐBSCL.</b>


<b>Địa hình của vùng có đặc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đất phèn</b>



<b>Đất phèn</b>

<b>Đất phù sa</b>

<b>Đất phù sa</b>

<b><sub>Đất phèn</sub></b>

<b><sub>Đất phèn</sub></b>



<b>Đất mặn</b>



<b>Đất mặn</b>

<b>Đất mặn</b>

<b>Đất mặn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sông TIỀN



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hình ảnh sơng Tiền</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hình ảnh Sơng Hậu</b>



<b>Hình ảnh Sông Hậu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nhóm 1+ 2: </b>

<b>Nêu những </b>


<b>khó khăn chính về mặt </b>



<b>tự nhiên ở vùng Đồng </b>


<b>bằng sông Cửu Long? </b>



<b>Nhóm 3+4: </b>

<b>Nêu một số </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Lũ ở ĐBSCL</b>



<b>Lũ ở ĐBSCL</b>



<b>Ơ nhiễm mơi trường</b>



<b>Ơ nhiễm mơi trường</b>



<b>Mùa khơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Làm nhà tránh lũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nội dung ghi bài


<i>II- ĐKTN và TNTN</i>

:



• - Đặc điểm : giàu tài nguyên để phát triển NN : đồng bằng rộng , đất phù sa , khí hậu
nóng ẩm , nguồn nước dồi dào , sinh vật phong phú , đa dạng


• * Thuận lợi :


• - Đất đai : đây là đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta, diện tích gần
4 triệu ha. Đất phù sa ngọt : 1,2 triệu ha, đất phèn, đất mặn 2,5 triệu ha. Đất đai phì
nhiu mu mỡ, kết hợp với địa hình thấp v bằng phẳng, thuận lợi cho sản xuất lương
thực thực phẩm với qui mơ lớn.



• - Rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta, rừng tràm phong phú, trong rừng
giàu nguồn lợi động thực vật, nhiều lồi động vật có giá trị cung cấp thực phẩm cho
nhân dân.


• - Biển và hải đảo : Với nguồn hải sản cá, tôm ..., phong phú. Biển ấm quanh năm,
trữ lượng hải sản lớn (chiếm khoảng 54% cả nước), ngơ trường rộng lớn có nhiều
đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản. Vùng biển thuộc bán đảo Hà Tiên
và đảo Phú Quốc có tiềm năng phát triển du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nội dung ghi bài


2- Khó khăn :



- Lũ lụt , diện tích đất phèn , đất mặn lớn , thiếu nước ngọt trong mùa khô,


nguy cơ xâm nhập mặn



3- Biện pháp :



- Cải tạo và sử dụng hợp lí đất phèn , đất mặn , tăng cường hệ thống thuỷ


lợi



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> VÙNG</b>

<b>Dân số</b>



<b>(Triệu người)</b>



<b>Trung du, miền núi Bắc Bộ</b>

<b>11.5</b>



<b>Đồng bằng sông Hồng</b>

<b>17.5</b>




<b>Bắc Trung Bộ</b>

<b>10.3</b>



<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>

<b>8.4 </b>



<b>Tây Nguyên</b>

<b>4.4</b>



<b>Đông Nam Bộ</b>

<b>10.9</b>



<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b>

<b> </b>

<b>16.7</b>



<b>Bảng số dân các vùng kinh tế nước ta</b>



<b>Em có nhận </b>


<b>xét gì về số </b>


<b>dân của vùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở </b>


<b>ĐBSCL năm 1999 (Bảng 35.1)</b>



<b> Tiêu chí</b>

<b>Đơn vị tính</b>

<b>ĐB sơng</b>


<b>Cửu Long</b>



<b>cả nước</b>



<b>Mật độ dân số</b>

<b>Ng/ km</b>

<b>2</b>

<b> 407,0</b>

<b> 233,0</b>



<b>Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên %</b>

<b> 1.4</b>

<b> 1.4</b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo</b>

<b> %</b>

<b> 10.2</b>

<b> 13.3</b>


<b>Thu nhập bình quân</b>




<b> người / tháng</b>



<b>Nghìn đồng</b>

<b> 342.1</b>

<b> 295.0</b>



<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ</b>

<b> %</b>

<b> 88.1</b>

<b> 90.3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b>

<b> Năm</b>

<b> 71.1</b>

<b> 70.9</b>


<b>Tỷ lệ dân thành thị</b>

<b> %</b>

<b> 17.1</b>

<b> 23.6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nội dung ghi bài


<i>III- Đặc điểm dân cư , xã hội</i>

:



- Đặc điểm :đơng dân; ngồi người Kinh , cịn có người Khơme , Chăm


, Hoa ; mật độ dân số cao 407 người / Km2 hàng thứ 3 sau ĐBSH


và vùng ĐNB



- Thuận lợi : nguồn lao động dồi dào , có kinh nghiệm sản xuất NN


hàng hóa ; thị trường tiêu thụ lớn



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài tập trắc nghiệm



• *Giải pháp sống


chung với lũ ở



ĐBSCL hiện nay là :



• A

.Kiện tồn hệ thống


kênh thốt lũ



• B

.Xây dựng khu dân



cư vượt lũ



• C

.Mơ hình kinh tế


phù hợp với vùng lũ



• D

.Tất cả các ý trên



• Loại khống sản phổ


biến ở ĐBSCL là

:



• A. Sắt, Đồng


• B. Apatít,Ti tan


• C..Than bùn



• D .Bơ xít, chì



D



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhờ đâu vùng ĐBSCL có nhiều thuận lợi trong giao lưu


kinh tế với các nước tiểu vùng SMê Cơng



A. Nhờ vị trí trên đường giao thông hàng hải


B. Nhờ có hải cảng tốt nhất trong vùng



C. Hai câu A , B đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đồng bằng sơng cửu long có các


dân tộc?



• A. Khơ me,chăm,Gia-rai



• B. Kinh, chăm,Ê- đê



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>

<i><b>D</b></i>

<i><b>ẶN DÒ</b></i>



<b>*Học thuộc bài .</b>



<b>*</b>

<b>Xem trước bài 36-VÙNG ĐBSCL ( tt ) bài 37- Thực </b>


<b>hành , tìm hiểu :</b>



<b> + Tình hình phát triển kinh tế ở vùng ĐBSCL về : </b>


<b>NN , CN , DV </b>



<b> + Các TTKT vùng</b>



<b>+ Các em làm Câu 1 trang 134 vào vở - Xử lý số liệu </b>


<b>về % . Vẽ biểu đồ cột chồng hoặc thanh ngang về tình </b>



<b>hình sản xuất thủy sản ở ĐBSCL , ĐBSH và cả nước </b>


<b>– LƯU Ý VẼ XONG CHỤP MÀN HÌNH , GỬI BÀI CHO </b>



</div>

<!--links-->

×