GV: Trương Thị Luyến.
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
Đông Triều - Quảng Ninh
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Cuéc thi ThiÕt kÕ hå s¬ bµi gi¶ng ®iÖn tö e- Learning
? Hãy kể tên những sản phẩm xuất khẩu chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu
Long.
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
- Vựng ng bng sụng Cu Long xut khu nhiu: go, hi sn, hoa
qu.
Với nhng thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên,
vùng đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm lương thực, thực
phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của cả nước.
Bài học hôm nay giúp chúng ta tỡm hiểu tỡnh hỡnh phát triển kinh tế
của vùng n y.
Tiết 41:Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp)
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp:
Đồng bằng sông
Cửu Long
Cả nước
Diện tích
(nghìn ha)
3834,8 7504,3
Sản lượng
(triệu tấn)
17,5 34,4
? Hãy tính tỉ lệ % diện tích và % sản lượng
lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả
nước.
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
Diện tích, sản lượng lúa ở đồng bằng
sông Cửu Long và cả nước năm 2002.
? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở
đồng bằng này.
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp:
Đồng bằng sông
Cửu Long
Cả nước
Diện tích
(nghìn ha)
100%
Sản lượng
(triệu tấn)
100%
Diện tích ,sản lượng lúa ở đồng bằng
sông Cửu Long và cả nước năm 2002.
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng
trồng lúa trọng điểm và xuất khẩu gạo chủ
lực của nước ta.
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
51,1%
51,5%
Hướng dẫn:
%DT lúa ĐBSCL=(3834,8 : 7504,3) .100%
%SL lúa ĐBSCL=(17,5 : 34,4) .100%
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt đàn
Nuôi trồng
thủy sản
Nghề rừng
Thảo luận 5 nhóm: Hoàn thành phiếu học tập sau(mỗi nhóm 1 phần)(5
phút )
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Phát triển mạnh
Cà Mau, Bạc Liêu,
Sóc Trăng,Trà Vinh,
Vĩnh Long.
.
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi
trồng thủy
sản
Nghề
rừng
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Phát triển mạnh
Cà Mau, Bạc Liêu,
Sóc Trăng,Trà Vinh,
Vĩnh Long.
.
Kiên Giang, Cà Mau,
An Giang.
- Phát triển mạnh chiểm 50% trong tổng
sản phấm của cả nước.
Nghành Tình hình sản xuất Phân bố
Trồng lúa
Trồng cây
ăn quả
Nuôi vịt
đàn
Nuôi trồng
thủy sản
Nghề
rừng
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
- Vùng trồng lúa trọng điểm của cả nước:
+ Diện tích: 51,1%
+ Sản lượng: 51,5%
- BQLT đầu người cao: 1066,3kg/ng.
Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp,
Sóc Trăng, Tiền Giang.
- Vùng trồng cây ăn quả nhiều nhất cả
nước.
Bến Tre, Cần thơ ,
Hậu Giang, Tiền
Giang..
Phát triển mạnh
Cà Mau, Bạc Liêu,
Sóc Trăng,Trà Vinh,
Vĩnh Long.
.
- Phát triển mạnh chiểm 50% trong tổng
sản phấm của cả nước.
Kiên Giang, Cà Mau,
An Giang.
Diện tích rừng ngập mặn đang được mở
rộng.
Ven biển , bán đảo Cà
Mau.
? Dựa vào những điều kiện tự nhiên nào
mà nghành nông nghiệp của vùng đồng
bằng sông Cửu Long phát triển mạnh như
vậy.
TiÕt 41:Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long ( tiÕp)
Tài nguyên thiên
nhiên để phát triển
nông nghiệp
Diện tích đất và
diện tích rừng
rộng lớn.
Khí hậu nóng, ẩm,
lượng mưa dồi dào
,mặt nước rộng lớn.
Biển và hải đảo
nhiều tài nguyên,
thuận tiện khai thác.
IV- Tình hình phát triển kinh tế:
1- Nông nghiệp: