Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chương trình đào tạo phải linh hoạt và chú trọng đến phẩm chất người giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ma trận đề kiểm tra


<b>§Ị kiĨm tra häc kú II Toan9KT KHII</b>


<b>Nội dung chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>VËn dông </b>


<b>( ở mức độ thấp)</b> <b>( ở mức độ cao)Vận dụng </b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


A. Hệ hai phơng trình bậc


nhất hai ẩn 1 <sub>1</sub> 2 <sub>1,5</sub>


B. Hàm số y=ax2


Phơng trình bậc hai mét Èn 1 <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub>


C. Góc với đờng trịn 2 1


1 2 1,5


D. .H×nh trơ –


H×nh nãn, h×nh cÇu <sub> </sub> 1 <sub>1</sub>


<b>Tỉng</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>1</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>6,5</b> <b>1,5</b>



<b>TØ lƯ</b> <b>10%</b> <b>10%</b> <b>65%</b> <b>15%</b>


<b>§Ị kiĨm tra học kỳ</b>


<b>Môn : Toán lớp 9</b>


<i><b>Bài 1: ( 3 ®iĨm) </b></i>


1, Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:


a, Cặp số ( 2;1) là nghiệm của hệ phơng tr×nh
2x - y = 3


x + 2y = 4


b, Đờng kính đi qua trung đểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa
của cung căng dây đó


2, Điền tiếp vào chỗ trống (…) để đợc kết luận đúng
a, Nếu phơng trình x2 <sub>+ mx + 5 = 0 có nghim x</sub>


1=1 thì x2= và


m =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3, Hãy chọn đáp án đúng


a, Cho hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ
nhật đó một vịng quanh chiều dài của nó ta đợc một hình trụ. Diện tích xung quanh


của hình trụ đó là:


A. 30<i>π</i>(cm2) B. 10<i>π</i>(cm2)
C. 15<i>π</i>(cm2) D. 6<i>π</i>(cm2)


b, Một hình nón có bán kính đáy 7cm, đờng sinh 10cm. Diện tích tồn
phần của hình nón là ( Tính với <i>π</i>=22


7 )


A. 154cm2 <sub>B. 220cm</sub>2


C. 374cm2 <sub>D. 187cm</sub>2


<i><b>Bài 2: ( 1,5 điểm)</b></i>


1, Giải hệ phơng trình 4x + 5y = 3
x - 3y = 5


2, Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax+b biết rằng đồ thị của nó đi qua
hai điểm A(1; 3) và B( 2; 1)


<i><b>Bµi 3: (2 ®iĨm)</b></i>


Hai xe ơ tơ khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách
nhau 312 km. Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4 km nên đến sớm
hơn xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe


<i><b>Bµi 4: ( 3, 5 ®iĨm)</b></i>



Tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn đờng kính AD. Hai đờng chéo AC, BD cắt
nhau tại E. Hình chiếu vng góc của E trên AD là F. Đờng thẳng CF cắt đờng tròn
tại điểm thứ hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chng minh


1, CEFD là tứ giác nội tiếp


2, Tia CA là tia phân giác của góc BCF
3, BE.DN = EN.BD


<b>Đáp án, hớng dẫn chấm</b>


<b>Môn Toán Lớp 9</b>


<b>Bi</b> <b>Ni dung ỏp ỏn</b> <b>im</b>


Bài 1 Phần 1: a- §óng
b - Sai


Phần 2: a - Điền x2= 5 vµ m =-6


b - §iỊn m = 1+ 3
PhÇn 3: a - Chän A


b - Chọn C


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
Bài 2 1, 4x + 5y = 3 4x + 5y = 3 17y=-17


x-3y = 5 4x-12y =20 x-3y = 5
y=-1 y= -1


x-3.(-1) =5 x=2
2, Đồ thị đi qua A( 1; 3) nên a+b = 3 (1)
Đồ thị đi qua B( 2;1) nªn 2a+b)=1 (2)


Giải hệ phơng trình gồm (1) và (2) đợc a= - 2; b= 5


0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 Gọi vận tốc xe thức nhất là x ( km/h) ®iỊu kiƯn x>4


VËn tèc xe thø hai lµ x - 4 ( km/h)
Thời gian xe thứ nhất đi là 312


<i>x</i> ( giờ)


Thời gian xe thứ hai đi là 312


<i>x −</i>4


0,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta cã phơng trình 312



<i>x </i>4<i></i>
312


<i>x</i> =


1
2


Gii phng trình đợc x1=52; x2= - 48


x1=52 ( nhận đợc); x2= - 48 ( loi)


Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 52 km/h và vận tốc của ô tô
thứ hai là 48 km/h


0,5đ


0,25đ
Bài 4


Hc sinh v hỡnh ỳmg 0,25


1. Ta cú ACD = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn)


EFD = 1v (EF AD) 0,5®


=> ECD + EFD = 2v => Tứ giác CEFD nội tiếp 0,25đ
2. Tứ giác CEFD néi tiÕp => ECF = EDF (cïng ch¾n cung EF)


mà EDF = BCA (cùng chắn cung AB) 0,5đ



=> ECF = BCA


=> CA là tia phân giác của BCF 0,5đ


3. CE là phân giác của <i></i> BCN => BE


EN=


BC


CN (1)


0,5đ
Xét <i>Δ</i> BCN và <i>Δ</i> MDN có BNC = MND (đối đỉnh)


CBN = DMN ( cùng chắn cung CD)
=> <i>Δ</i> BCN đồng dạng <i></i> MDN => BC


CN=


MD
DN


0,5đ
Từ câu 2 => AB = AM => BD = DM => BD = MD


=> BC


CN=



BD


DN (2)


Tõ (1) vµ (2) => BE


EN=


BD


DN => BE.DN = EN.BD


0,5®


A


B


C


D


0 F


E
N


</div>

<!--links-->

×