Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 06/03/2019</b>


<b>Ngày kiểm tra: 13/03/2019</b>



<b> Tiết 26 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MễN VẬT LÍ 8</b>


<b>I. Mục đích của đề kiểm tra</b>



<b>- Đối với học sinh: HS trả lời được các câu hỏi của đề bài. Phân tích bài tốn, hiện </b>


tượng vật lí và rèn kĩ năng tính tốn chính xác.



<b>- Đối với giáo viên:</b>



<b>- Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học </b>


phù hợp.



<b>II. Hỡnh thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)</b>


<b>III. Ma trận đề kiểm tra </b>



<b>1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.</b>



<i><b>a. Tính trọng số n i dung ki m tra theo khung phân ph i ch</b></i>

ươ

ng trình.


<b>Nội dung</b>

<b><sub>số tiết</sub></b>

<b>Tổng</b>



<b>Lí</b>


<b>thuyết</b>



<b>Tỉ lệ thực dạy</b>

<b>Trọng số</b>



<b>LT</b>


<b>( Cấp</b>


<b>độ 1,2)</b>




<b>VD( Cấp</b>


<b>độ 3,4)</b>



<b>LT</b>


<b>( Cấp độ</b>



<b>1,2)</b>



<b>VD( Cấp</b>


<b>độ 3,4)</b>


1.Công cơ học ,Công



suất, cơ năng

5

4

3.6

1.4

40

15.5



2.Các chất được Cấu


tạo ntn,Nguyên tử ,


phân tử, Nhiệt năng



4

3

2.7

1.3

30

14.5



Tổng

9

7

6.3

2,7

70

30



<i><b> b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ</b></i>



<b>Cấp độ</b>

<b>Nội dung (chủ đề)</b>

<b>Trọn</b>

<b><sub>g số</sub></b>



<b>Số lượng câu (chuẩn cần</b>



<b>kiểm tra)</b>

<b><sub>Điểm </sub></b>




<b>số</b>



<b>T.số</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



Cấp độ


1,2


(Lí


thuyết)



1. Cơng cơ học Công



suất, cơ năng

40

6≈ 6

5 (2,5đ;

<sub>8')</sub>


1


(1,0đ,


5')



3,5


tg: 13'


2. Các chất được cấu



tạo ntn ,NguyênTử


phân tử, Nhiệt năng



30

4,5 ≈ 4

3 (1,5đ;

<sub>6')</sub>



1


(1,5đ;



5')




3


tg:11'


Cấp độ



3,4


(Vận


dụng)



1. Công cơ học Công



suất, cơ năng

15,5 2,32 ≈ 3 2 (1,đ; 6')

1(1,5đ;

10')



2,5


tg:16


2.Các chất được cấu tạo



ntn ,NguyênTử phân


tử, Nhiệt năng



14,5 2,17 ≈ 2

2(1đ; 5')

1,0



tg:5'


Tổng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(6 điểm)</b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng </b>
<b>Câu 1 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết</b>



A. Cơng suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó


<b>Câu 2 Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì</b>


A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.


D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.


<i><b>C©u3 Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng</b></i>


A.Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi


B.Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn
C.Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng


D.Các phỏt biu A,B,C ỳng


<b>Câu 4. Để thực hiện một công là 7,2.10</b> <sub></sub>8 <sub>J trong 1 giờ, ta cần một c«ng suÊt:</sub>
A.7,2.10 <sub>❑</sub>8 <sub>W. B. 720 KW. C. 200 KW. D. 7,2 MW.</sub>


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>



TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Công </b>
<b>cơ học </b>
<b>,Công </b>
<b>suất, cơ </b>
<b>năng</b>
<i>5 tiết</i>


1. Nhận biết được
các dạng của cơ
năng.


2. Sự chuyển hóa
giữa các dạng của
cơ năng.


3. Hiểu được động
năng của vật chỉ có
tính tương đối.
4. Hiểu được ý
nghĩa của công suất
trên các dụng cụ ,
thiết bị điện


5. Vận dụng được
công thức công
suất vào bài tập.


6.Vận dụng kiến
thức về cơ năng
giải thích hiện
tượng thực tế.


7. Biến đổi đợc
cụng thức tính
cụng suất và cỏc
cụng thức cú liờn
quan vào giải bài
tập
<i>Số cõu </i>
<i>hỏi</i>
<i>3(6')</i>
<i>C1.2;</i>
<i>C2.3;6</i>
<i>3(6')</i>
<i>C3.5; 7.</i>
<i> C4.1</i>
<i>1(2')</i>
<i>C5.4</i>
<i>1(5')</i>
<i>C6.1</i>
<i>4</i>
<i>1(10')</i>
<i>C7.15</i>
<i>9(29')</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>1,5</i> <i>0,5</i> <i>1,0</i> <i>1,5</i> <i>6,0 (60%)</i>



<b>2. Các </b>
<b>chất được</b>
<b>cấu tạo </b>
<b>ntn,Nguy</b>
<b>ên tử </b>
<b>phân tử, </b>
<b>Nhiệt </b>
<b>năng</b>
<i>4 tiết</i>


8. Nắm được cấu
tạo của các chất,
các hiện tượng do
chuyển động nhiệt
của các phân tử
cấu tạo nên vật


9.Giải thích được
hiện tượng khuếch
tán.


10. Hiểu được khi
chuyển động nhiệt
của các phân tử cấu
tạo nên vật thay đổi
thì đại lượng nào
của vật thay đổi.


.
<i>Số câu </i>


<i>hỏi</i>
<i>3(6')</i>
<i>C8.8;9;</i>
<i>12</i>
<i>2(5')</i>
<i>C9.10</i>
<i> C10.11</i>
<i>1(5')</i>
<i>C10.13</i>
<i>6(16')</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>1,0</i> <i>1,5</i> <i>4,0 (40%)</i>


<b>TS câu </b>


<b>hỏi</b> <b>6 (12')</b> <b>6(16')</b> <b>3(17')</b> <b>15 (45')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 5. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?</b>


A. Viờn n ang bay C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.


<b>C©u 6</b><i><b> . Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử.</b></i>


A.Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước B.Sự tạo thành gió


C.Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng D.Sự hoà tan của muối vào nước


<i><b>C©u 7: : Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng một vật?</b></i>



A. Cọ xát vật với một vật khác. B. Đốt nóng vật.


C. Cho vào mơi trường có nhiệt độ cao hơn vật. D. Tất cả các phương pháp trên đều được.


<i><b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?</b></i>


A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. D.Giữa các phân tử, không có khoảng cách.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử chuyển động. C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.


<i><b>Câu 9.Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:</b></i>


A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.


B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.


D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va
chạm vào.


<i><b>Câu 10. Khi mở lọ nước hoa trong lớp học, sau một lúc cả phòng đều ngửi thấy mùi thơm. Lí giải</b></i>


khơng hợp lí là


A. Do sự khuếch tán của các phân tử nước hoa ra khắp lớp học


B. Do các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn khơng ngừng, nên nó đi ra khắp lớp học
C. Do các phân tử nước hoa nhẹ hơn các phân tử khơng khí nên có thể chuyển động ra khắp lớp


D. Do các phân tử nước hoa có nhiều hơn các phân tử khơng khí ở trong lớp học nên ta chỉ ngửi thấy
mùi nước hoa.



<i><b>Cõu 11. Khi đổ 50cm</b></i>3<sub> rợu vào 50cm</sub>3<sub> nớc ta thu đợc một hỗn hợp rợu nớc có thể tích</sub>


A. B»ng 100cm3<sub>. B. Lín h¬n 100cm</sub>3<sub>. C. Nhá h¬n 100cm</sub>3<sub>. D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm</sub>3
<i><b>Cõu 12. Th một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì</b></i>


A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.


B. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước.
C. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.


D. đường có vị ngọt


<b>II. TỰ LUẬN(4điểm)</b>


<b>Câu 13.(1,5đ).Tại sao nhỏ một giọt mực vào một chén nước thì nước trong chén chuyển dần thành </b>


màu mực?


<b>Câu 14. (1đ). Búa đập vào đinh làm đinh ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là nhờ năng lượng </b>


nào? Đó là dạng năng lượng gì?


<b>Câu 15.(1,5đ) .Tính cơng suất của dịng nước chảy qua đập ngăn cao 25 m xuống dưới, biết rằng lưu</b>


lượng dòng nước


Là 120m3<sub>/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m</sub>3<sub>.</sub>
<b>V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm </b>

*Khoanh úng m i câu

đ

đượ

c 0,5 i m

đ ể



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp


án A C


D C C B A <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub>


<b>II. TỰ LUẬN: 4 điểm</b>
<b>Câu 13: (1,5 điểm.) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khoảng cách của các phân tử nước và ngược lại


do đó nước chuyển dần thành màu mực 1 điểm


0,5 điểm


<b>Câu 14. (1,0 điểm )</b>


Nhờ năng lượng của búa.
Đó là động năng


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 15. (1,5 điểm)</b>



Trọng lượng của dòng nước chảy trong 1 phút là:
P = 10.120.1000 = 1 200 000 (N)


Cơng của dịng nước chảy trong 1 phút là:


A = P.h = 1 200 000 .25 = 30 000 000(J) = 30 000 (KJ)
Công suất của dòng nước là:


P = 500 kw


</div>

<!--links-->

×