Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

chuyên đề ôn tập môn toán khối 10 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.1 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN</b>
<b>PHẦN 1. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT</b>


1. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn x là bất phương trình có dạng: <i>ax b</i> 0<sub> hoặc </sub><i>ax b</i> 0<sub> hoặc</sub>
;<i>ax b</i> 0<sub> hoặc </sub><i><sub>ax b</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub><sub>, trong đó </sub><i>a b</i>, <sub>là các số thực (có thể có chứa tham số) cho trước với </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Cách giải bất phương trình: <i>ax b</i> 0.


+ Nếu <i>a</i>0<sub> thì </sub> 0 .


<i>b</i>


<i>ax b</i> <i>x</i>


<i>a</i>
    


Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là


;
<i>b</i>
<i>T</i>


<i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


+ Nếu <i>a</i>0<sub> thì </sub> 0 .



<i>b</i>


<i>ax b</i> <i>x</i>


<i>a</i>
    


Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là


; <i>b</i>
<i>T</i>


<i>a</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


+ Nếu <i>a</i>0<sub> và </sub><i>b</i>0<sub> thì </sub> <i>x</i> <b>R</b><sub> đều thỏa mãn. Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là </sub><i>T</i> <b>R</b>.
+ Nếu <i>a</i>0<sub> và </sub><i>b</i>0<sub> thì </sub> <i>x</i> <b>R</b><sub> đều khơng thỏa mãn. Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là</sub>


.
<i>T</i> 


<i><b>Lưu ý: Các bất phương trình cịn lại, giải tương tự</b></i>


2. Hệ bất phương trình bậc nhất 1 ẩn x là một nhóm gồm nhiều bất phương trình bậc nhất 1 ẩn x.



1 1


2 2


0
0
...


0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a x b</i>
<i>a x b</i>
<i>a x b</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>





 


 <sub> trong đó </sub><i>a bi</i>, <i>j</i><sub>là các số thực (có thể có chứa tham số) cho trước với </sub><i>ai</i>   0, <i>i</i> 1, .<i>n</i>
Cách giải



+ Giải và tìm tập nghiệm <i>Ti</i> của mỗi bất phương trình, <i>i</i>1, 2,..., .<i>n</i>


+ Tập nghiệm T của hệ là giao của tất cả các tập <i>Ti</i> nói trên. <i>T T</i> 1 <i>T</i>2 ... <i>Tn</i>
3. Nhị thức bậc nhất là biểu thức <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0


4. Dấu của nhị thức bậc nhất <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0


Với mỗi nhị thức <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0, khi cho <i>x</i> một giá trị thì <i>f x</i>( ) cũng nhận giá trị là một số thực
tương ứng. Giá trị đó có thể là âm, dương hay bằng 0.


+ Trong trường hợp <i>f x</i>( ) 00  thì <i>x</i>0 gọi là nghiệm của nhị thức. Như vậy, nghiệm của nhị thức cũng


là nghiệm của phương trình <i>ax b</i> 0<sub>. Suy ra, nghiệm của nhị thức </sub> <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0<sub> là </sub> .
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>

+ Dấu của nhị thức <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0 được cho trong bảng sau


<i>x</i>   <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


 


( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. Giải các bất phương trình sau:</b>



a) 2<i>x</i> 3 3<i>x</i> 7. <sub>b) </sub>(3<i>x</i>1)2 9(<i>x</i>4)2
<b>Bài 2. Giải hệ bất phương trình sau</b>


a)



5 3 1


2 3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   <sub>b) </sub>


2 1 2


5 1 1


3


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  




 




 



<b>Bài 3. Giải và biện luận bất phương trình </b><i>mx</i> 2 (<i>x</i>1)(<i>m</i>1)


<b>Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>



2 1 0
3 0
<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>
 


  <sub> có nghiệm</sub>


<b>Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>


2



( 2)( 1) ( 3)


2 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i>


    




  


 <sub> vô nghiệm</sub>


<b>Bài 6. Xét dấu của mỗi nhị thức sau</b>


a) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>1 b) <i>f x</i>( )3 .<i>x</i>


<b>Bài 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0 với  <i>x</i> 0.
<b>Bài 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( )2<i>x m</i>  1 0 với  <i>x</i> 3.
<b>Bài 9. Xét dấu các biểu thức sau</b>


a)


(2 1)( 2)
( )


3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>b) </sub>


2 1 4 1


( )


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 



<b>Bài 10. Giải các bất phương trình sau</b>


a) 5<i>x</i> 4 6 b)


5 1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Bất phương trình nào sau đây được xem là bất phương trình bậc nhất?</b>


<b>A. </b><i>x</i>2 4<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>3<i>x</i> 1 2<i>x</i>5<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


3 1
0


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 



<b>.</b>
<b>Câu 2. Với m là số thực tùy ý. Bất phương trình nào sau đây khơng phải là bất phương trình bậc nhất?</b>


<b>A. </b>3<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>mx</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


2


(<i>m</i> 1)<i>x</i> 2<i>m</i> 1 0<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 3. Tập nghiệm </b><i>T</i> <sub>của bất phương trình </sub><i>x</i> 2 0 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>T</i> (0;). <b>B. </b><i>T</i>   

;0

<b>.</b> <b>C. </b><i>T</i> 

2;

. <b>D. </b><i>T</i> 

2;

.
<b>Câu 4. Tập nghiệm </b><i>T</i> của bất phương trình <i>x</i> 1 0<sub> là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>x</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1. <b><sub>C. </sub></b>
1


.
2
<i>x</i>


<b>D. </b>


1
.
2
<i>x</i>


<b>Câu 6. Cho </b><i>x</i>0<sub> là nghiệm của nhị thức bậc nhất </sub> <i>f x</i>( ) 3 4 .  <i>x</i> <sub> Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>



<b>A. </b><i>x</i>0 3. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>0 3. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>0 3. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0 1.


<b>Câu 7. Giá trị nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình </b>



2 1 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>


 
  <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>x</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>0. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1.


<b>Câu 8. Với giá trị nào sau đây thì hàm số </b><i>y mx</i>  2 đồng biến trên ?<b>R</b>


<b>A. </b><i>m</i> 2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.


<b>Câu 9. Cho nhị thức </b> <i>f x</i>( ) 1 3 .  <i>x</i> Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> <i>f</i>(1) 0. <b>B. </b> <i>f</i>(2) 0. <b>C. </b> <i>f</i>(3) 0. <b>D. </b> <i>f</i>( 1) 0. 
<b>Câu 10. Cho nhị thức </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1. Khẳng định nào sau đây là SAI?


<b>A. </b><i>f</i>(1) 0. <b>B. </b> <i>f x</i>( ) 0  <i>x</i>

1;

<b>C. </b> <i>f x</i>( ) 0,  <i>x</i>

1;

. <b>D.</b>




( ) 0, ;1 .



<i>f x</i>     <i>x</i>


<b>Câu 11. Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình 2</b><i>x</i> 1 0<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>0. <b><sub>B. </sub></b>


1
.
2
<i>x</i>


<b>C. </b><i>x</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2.


<b>Câu 12. Gọi a là nghiệm của nhị thức </b> <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i> 3. Giá trị của biểu thức <i>T</i> <i>a</i>21<sub> là</sub>
<b>A. </b>


3
.


4 <b><sub>B. </sub></b>


5
.


4 <b><sub>C. </sub></b>


25
.


16 <b><sub>D. </sub></b>



9
.
16
<b>Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2</b><i>x</i> 3 0 <sub> là</sub>


<b>A. </b>


3
; .


2


 


 


 


  <b><sub>B. </sub></b>


3
; .


2


 


 



 


  <b><sub>C. </sub></b>


2
; .


3


 


 


 


  <b><sub>D. </sub></b>


3


; .


2


 





 



<b>Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3</b> <i>x</i>0<sub> là</sub>


<b>A. </b>

 ;3 .

<b>B. </b>

3;

. <b>C. </b>

 ;3 .

<b>D. </b>

3;

.
<b>Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2</b><i>x</i> 3 <i>x</i> 1<sub> là</sub>


<b>A. </b>

4;

. <b>B. </b>
3


; .


2


 





 


  <b><sub>C. </sub></b>


1
; .


2


 


 


 



  <b><sub>D. </sub></b>

0;

.


<b>Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình </b>
1


3
2
<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>

3;

. <b>B. </b>

3;

. <b>C. </b>

  ; 3 .

<b>D. </b>

 ;3 .



<b>Câu 18. Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b>



2 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>


 
  <sub> là</sub>


<b>A. R</b>. <b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>

2;1 .

<b><sub>D.</sub></b>


  ; 2

1;

.


<b>Câu 19. Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b>




2 1 0


3 0


<i>x</i>
<i>x</i>
 
 


<b>A. R</b>. <b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>


1
3; .


2


 


 <sub></sub>


  <b><sub>D.</sub></b>


1


( ; 2 ; .


2



]  


   <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 20. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình </b>


1
2


2


2 1 3 1


3 4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub> là</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3 <b>C. </b>1. <b>D. Vô số..</b>


<b>Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>1 1 là


<b>A. </b>

 ;0

 

 2;

. <b>B. </b>

0;2 .

<b>C. </b>

  1

 

 1;

. <b>D. </b>

1;1 .


<b>Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình </b>2<i>x</i>1 <i>x</i> 1 là


<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>

0;1 .

<b>C. R</b>. <b>D. </b>.


<b>Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>1 2 <i>x</i>1 là


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>
2
0; .


3
 
 


  <b><sub>C. </sub></b>


1 2
; .
2 3


 



 


  <b><sub>D. </sub></b>


2


; .


3


 





 


<b>Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình </b>2<i>x</i>1 1  <i>x</i> là


<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>
2
0; .


3
 
 


  <b><sub>C. </sub></b>



1 2
; .
2 3


 


 


  <b><sub>D. </sub></b>


2


; .


3


 





 


<b>Câu 25. Với giá trị nào của m thì bất phương trình</b><i>x m</i>  1 0<sub> có tập nghiệm là </sub>

1;

?


<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.


<b>Câu 26. Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình </b><i>x m</i>  1 0<sub> chứa tập </sub>

1;

?


<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2.


<b>Câu 28. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình </b>



2 1 3


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i>
  


  <sub> có nghiệm?</sub>


<b>A. </b><i>m</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.


<b>Câu 29. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình </b>



2 1 3


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i>
  
 



vô nghiệm?


<b>A. </b><i>m</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.


<b>Câu 30. Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b>



2 <sub>1</sub> <sub>1 0</sub>


<i>m</i>  <i>x m</i>  


vô nghiệm?


<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1


<b>Câu 31. Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b>



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>


<i>m</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  


có tập nghiệm là <b>R</b>?


<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>3. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. m tùy ý.</sub></b>


<b>Câu 32. Cho biểu thức </b> <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>1)(2 <i>x</i>).Kh đó, <i>f x</i>( ) 0 khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>x</i>  

;1 .

<b>B. </b><i>x</i>  

;1

 

 2;

. <b>C. </b><i>x</i>

2;

. <b>D. </b><i>x</i>

1; 2 .


<b>Câu 33. Cho biểu thức </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 4<i>x</i> 5. Khi đó, <i>f x</i>( ) 0 khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>x</i> 

1;5 .

<b>B. </b><i>x</i>   

; 1

 

 5;

.<b>C. </b><i>x</i>   

; 5

 

 1;

. <b>D. </b><i>x</i> 

5;1 .



<b>Câu 34. Cho biểu thức </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>3 6<i>x</i>211<i>x</i> 6. Khi đó, <i>f x</i>( ) 0 khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>x</i>

1;2

 

 3;

. <b>B. </b><i>x</i>

1;

. <b>C. </b><i>x</i>  

;1

 

 2;3 .

<b>D. </b><i>x</i>

1;3 .


<b>Câu 35. Cho biểu thức </b>


1


( ) .


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



 <sub> Khi đó, </sub> <i>f x</i>( ) 0 <sub> khi và chỉ khi</sub>


<b>A. </b><i>x</i>  

;1 .

<b>B. </b><i>x</i>  

;1

 

 2;

. <b>C. </b><i>x</i>

2;

. <b>D. </b><i>x</i>

1; 2 .


<b>Câu 36. Cho biểu thức </b>


1 2


( )


3 1


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub>. Khi đó, </sub> <i>f x</i>( ) 0 <sub> khi và chỉ khi</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 

3;

. <b>B. </b>



3


3; 1; .


5


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


  <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>

1;

. <b><sub>D. </sub></b>


3
;
5
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 37. Cho biểu thức </b>


1 2 1


( ) .



1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub> Khi đó, </sub><i>f x</i>( ) 0 <sub> khi và chỉ khi</sub>


<b>A. </b>



1 3


; 1 ; .


4 2
<i>x</i>    <sub> </sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b>


3
1; .


2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>C. </sub></b>


3


; .


2
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b><i>x</i> 

1;

.
<b>Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình </b>(<i>x</i>1)(2 <i>x</i>) 0 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>

1;5 .

<b>B. </b>

  ; 1

 

 5;

. <b>C. </b>

  ; 5

 

 1;

. <b>D. </b>

5;1 .


<b>Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình </b><i>x</i>3 6<i>x</i>211<i>x</i> 6 0 <sub> là</sub>


<b>A. </b>

1;2

 

 3;

. <b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

 ;1

 

 2;3 .

<b>D. R</b>.
<b>Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình </b>


1
0
2


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> là</sub>



<b>A. </b>

1;2 .

<b>B. </b>

 ;1

2;

. <b>C. </b>

 ;1

 

 2;

. <b>D. </b>

1;2 .


<b>Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình </b>


1 2


0


3 1


<i>x</i> <i>x</i>  <sub> là</sub>


<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>

3;

. <b>C. </b>



3


3; 1; .


5


 


   


 <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>

1;

.
<b>Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình </b>


1 2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub> là</sub>


<b>A. </b>



1 3


; 1 ; .


4 2


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b>


3
1; .


2



 




 


  <b><sub>C. </sub></b>


3
; .
2


 





 


  <b><sub>D. </sub></b>

1;

.
<b>Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của </b><i>x</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i> 2 nằm trên trục hồnh.


<b>A. </b><i>x</i>3. <b><sub>B. </sub></b>


3
.
2
<i>x</i>


<b>C. </b>


2


.
3
<i>x</i>


<b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Câu 45. Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>1.


<b>A. </b>

 ;3 .

<b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

1;3 .

<b>D.</b>

 ;1

 

 3;

.


<b>Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>a</i> để hàm số


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x a</i>


 




 <sub> xác định với mọi </sub><i>x</i>1.


<b>A. </b><i>a</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1.


<b>Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b><i>y</i> <i>x a</i> 1 xác định với mọi <i>x</i>0.



<b>A. </b><i>a</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1.


<b>Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của </b><i>x</i> để parabol (P): <i>y x</i> 2 3<i>x</i>2 nằm dưới trục hoành.


<b>A. </b> <i>x</i> <b>R</b>. <b><sub>B. </sub></b>1 <i>x</i> 2. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1. <b><sub>D. Khơng có giá trị </sub></b>


nào.


<b>Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i>21)<i>x</i>2<i>m</i>1 đồng biến trên .<b>R</b>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 1<b><sub> hoặc </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b> 1 <i>m</i>1.
<b>Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>1 2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN 4: HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Phần tự luận</b>


<b>Bài 1. a) 2</b><i>x</i> 3 3<i>x</i> 7 <i>x</i>10.
b)


2 2 2 2 143


(3 1) 9( 4) 9 6 1 9 72 144 78 143 .


78
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Bài 2. Giải hệ bất phương trình sau</b>


a)



1



5 3 1 4 4


7


2 3 5 2 7


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    


 <sub> </sub>


      




 <sub>. Suy ra, hệ vô nghiệm</sub>


b)



2 1 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>22</sub> <sub>1</sub>



.


5 1 1 <sub>3</sub>


15 3 18 2 1


3 <sub>13</sub> <sub>3</sub>


13 22


2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


 




  



     


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


  <sub> Vậy, tập nghiệm </sub>


của hệ là


22 1
; .
13 3


 




 


 


<b>Bài 3. Giải và biện luận bất phương trình </b><i>mx</i> 2 (<i>x</i>1)(<i>m</i>1)
Hướng dẫn


Bất phương trình đã cho tương đương với <i>x m</i> 3<sub> nên tập nghiệm của bất phương trình là</sub>


 ;<i>m</i>3 .



<b>Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>



2 1 0
3 0
<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>
 


  <sub> có nghiệm</sub>
Hướng dẫn


Bất phương trình 2<i>x</i> 1 0<sub> có tập nghiệm là </sub>
1


; .


2


 





 


 


Bất phương trình <i>m</i> 3<i>x</i>0<sub> có tập nghiệm là </sub> ;3 .


<i>m</i>


 


 


 <sub></sub>


 


Hệ bất phương trình có nghiệm khi


1 1 3


; ; .


2 3 3 2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


        


   


   



<b>Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>


2


( 2)( 1) ( 3)


2 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i>


    




  


 <sub> vô nghiệm</sub>


Hướng dẫn


Ta có:


2 11


( 2)( 1) ( 3) 7 11 .


7
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 



Suy ra, 1


11
;


7
<i>TN</i>    <sub></sub> <sub></sub>


 


1


2 1 0 .


2
<i>m</i>
<i>x m</i>    <i>x</i> 


Suy ra, 2


1


; .


2
<i>m</i>


<i>TN</i> <sub></sub>  <sub> </sub>



 


Hệ trên vô nghiệm khi và chỉ khi 1 2


1 11 15


.


2 7 7


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 6. Xét dấu của mỗi nhị thức sau</b>
a) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>1


Hướng dẫn: Lập bảng xét dấu để được kết quả


1 1


( ) 0, ; ( ) 0, .


2 2


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>f x</i>   <i>x</i>


b) <i>f x</i>( )3 .<i>x</i>


Hướng dẫn: lập bảng xét dầu để được kết quả <i>f x</i>( ) 0,  <i>x</i> 0; ( ) 0,<i>f x</i>   <i>x</i> 0.
<b>Bài 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0 với  <i>x</i> 0.
Hướng dẫn



( ) 0 2 1.


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>m</i>


Để <i>f x</i>( ) 0,  <i>x</i> 0 thì


1


2 1 0 .


2
<i>m</i>   <i>m</i>


<b>Bài 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( )2<i>x m</i>  1 0 với  <i>x</i> 3.
Hướng dẫn


1


( ) 2 1 0 .


2
<i>m</i>
<i>f x</i>  <i>x m</i>    <i>x</i> 


Để <i>f x</i>( ) 0,  <i>x</i> 3 thì
1


3 7.



2
<i>m</i>


<i>m</i>


  


<b>Bài 9. Xét dấu các biểu thức sau</b>
a)


(2 1)( 2)
( )


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 






Hướng dẫn: Lập bảng xét dấu ta có kết quả



b)


2 1 4 1


( )


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


Hướng dẫn:


2 1 4 1 3 4


( ) .


1 2 3 ( 1)(2 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


   


Lập bảng xét dấu, ta được kết quả.
<b>Bài 10. Giải các bất phương trình sau</b>


a) 5<i>x</i> 4 6


Hướng dẫn:


2


5 4 6 5 10


5 4 6 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2


.
5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


  <sub></sub>


   <sub></sub>  <sub></sub> 


   <sub></sub> 


 


 <sub> Suy ra, tập nghiệm của bất phương </sub>


trình là



2


; 2; .


5


<i>T</i>    <sub></sub> <sub></sub> 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



5 1 5 1 5( 1) 2 4 7 1 7


5 1 2 .


5( 1) 2 6 3


2 1 2 1 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


           


    


   


Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là
1 7


; .


2 4


 


 


 


<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>PHẦN 3:TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. B. </b>2<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 2. C. </b><i>mx</i>1 0 <b><sub>. Vì </sub></b><i>m</i>0,<sub>thì bất phương trình có dạng 0</sub><i>x</i>1 0.
<b>Câu 3. C. </b><i>T</i> 

2;

.<b> Vì </b><i>x</i> 2 0  <i>x</i>2.


<b>Câu 4. B. </b><i>T</i>    

; 1

<b>. Vì </b><i>x</i>  1 0 <i>x</i>1.


<b>Câu 5. C. </b>
1


.
2
<i>x</i>


<b> Vì </b>
1


0.
2


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 6. C. </b><i>x</i>03.<b> Vì </b> 0 0 0


3


( ) 3 4 0 .


4
<i>f x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> 


Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>Câu 7. A. </b><i>x</i>1.<b><sub> Vì </sub></b><i>x</i>1<sub> thỏa mãn cả hai bất phương trình trong hệ. </sub><i>x</i>4<sub> khơng thỏa (2);</sub>


0, 1


<i>x</i> <i>x</i> <sub> không thỏa mãn (1).</sub>


<b>Câu 8. B. </b><i>m</i>0<b><sub>. Hàm số </sub></b><i>y ax b</i>  <sub> đồng biến trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
<b>Câu 9. A. </b> <i>f</i>(1) 0; <i>f</i>(2)5; (3)<i>f</i> 8; ( 1) 3.<i>f</i>  


<b>Câu 10. B. </b> <i>f x</i>( ) 0  <i>x</i>

1;

<b> vì </b><i>x</i> 1 <i>f</i>(1) 0


<b>Câu 11. C. </b><i>x</i>1.<sub>Vì tập nghiệm của bất phương trình 2</sub><i>x</i> 1 0<sub> là </sub>
1


; .



2


 





 


<b>Câu 12. C. </b>
25


.
16 <b><sub> Vì </sub></b>


3
.
4
<i>a</i>


Suy ra,


2


3 25


1 .


4 16



<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>  
 


<b>Câu 13. B. </b>


3
; .


2


 


 


 <sub></sub>


  <sub>Vì </sub>


3


2 3 0 .


2
<i>x</i>   <i>x</i>



<b>Câu 14. D. </b>

3;

.Vì 3 <i>x</i> 0 <i>x</i>3.
<b>Câu 15. A. </b>

4;

.<b> Vì 2</b><i>x</i> 3  <i>x</i> 1 <i>x</i>4.
<b>Câu 16. A. </b>

7;

.Vì



1


3 1 6 7.


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




     


<b>Câu 17. C. </b>

  ; 3 .

<b> Vì </b>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2) ( <i>x</i>1)2  <i>x</i>2 <i>x</i> 2<i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>x</i> 3.<b> là</b>


<b>Câu 18. C. </b>

2;1 .



2 0 2 <sub>2</sub> <sub>1.</sub>


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 19. B. </b>.<sub> Vì </sub>




1


2 1 0 <sub>,</sub>


2
3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

   
 
 
 


<b>Câu 20. B. </b>3 . Vì




1


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>


2 <sub>.</sub>


2 1 3 1 8 4 9 3 1



3 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 
 <sub>  </sub> <sub> </sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 


 <sub> và do x là số nguyên nên</sub>


2; 3; 4 .


<i>x</i>   


<b>Câu 21. A. </b>

 ;0

 

 2;

.<b> Vì </b>


1 1 2


1 1 .


1 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
   <sub></sub>  <sub></sub>
   
 


<b>Câu 22. D. </b>.<sub> Vì </sub>


1 0 1


2 1 1 2 1 1 0


2 1 ( 1) 2


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  

 
    <sub></sub>     <sub></sub> 


    
 <sub></sub>


 <sub> (vô nghiệm).</sub>


<b>Câu 23. D. </b>
2
; .
3
 



  <sub> Vì </sub>


1


2 1 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 1 2 1 0 .


3


1 2 1 2


3
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 

 
    <sub></sub>     <sub></sub>   
    
 <sub></sub>



<b>Câu 24. B. </b>
2
0; .


3
 
 
  <b><sub> Vì </sub></b>


1


1 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1 1 2 1 1 0 .



3 3


2 1 (1 ) <sub>0</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




 
 <sub></sub>
 
    <sub></sub>     <sub></sub>    
    
 <sub></sub>



<b>Câu 25. B. </b><i>m</i>2.<b><sub> Vì </sub></b><i>x m</i>   1 0 <i>x m</i> 1<sub> hay tập nghiệm của bất phương trình là</sub>

1;

.


<i>T</i>  <i>m</i>  <sub> Để bất phương trình có tập nghiệm là </sub>

1;

<sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i><sub>  </sub><sub>1 1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2.</sub>
<b>Câu 26. A. </b><i>m</i>2.<sub>Vì </sub><i>x m</i>   1 0 <i>x m</i> 1<sub> hay tập nghiệm của bất phương trình là</sub>


1;

.


<i>T</i>  <i>m</i>  <sub> Để tập nghiệm của bất phương trình chứa tập </sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

<sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i><sub>  </sub><sub>1 1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2.</sub>
<b>Câu 27. C. </b><i>m</i>2.<sub>Vì </sub><i>x m</i>   1 0 <i>x m</i> 1<sub> hay tập nghiệm của bất phương trình là</sub>


1;

.


<i>T</i>  <i>m</i>  <sub> Để tập nghiệm của bất phương trình chứa trong tập </sub>

1;

<sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i><sub>  </sub><sub>1 1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2.</sub>


<b>Câu 28. B. </b><i>m</i>4.<sub>Vì </sub>



2 1 3 4


.
0


(1)
(2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i> <i>x m</i>


   




   <sub> Suy ra, </sub><i>TN</i><sub>1</sub> (4;),<i>TN</i><sub>2</sub>   ( ; ).<i>m</i> <sub> Để hệ bất </sub>
phương trình có nghiệm thì <i>TN</i>1<i>TN</i>2   <i>m</i>4.


<b>Câu 29. C. </b><i>m</i>4.<sub>Vì </sub>




2 1 3 4 <sub>.</sub>


0


(1)
(2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i> <i>x m</i>


   




   <sub> Suy ra, </sub><i>TN</i><sub>1</sub> (4;),<i>TN</i><sub>2</sub>   ( ; ).<i>m</i> <sub> Để hệ bất </sub>
phương trình vơ nghiệm thì <i>TN</i>1<i>TN</i>2   <i>m</i>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 32. D. </b><i>x</i>

1;2 .

Lập bảng xét dấu ta có kết quả


<b>Câu 33. B. </b><i>x</i>   

; 1

 

 5;

. Vì <i>f x</i>( )<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 ( <i>x</i>1)(<i>x</i> 5). Lập bảng xét dấu ta có kết
quả


<b>Câu 34. A. </b><i>x</i>

1;2

 

 3;

.Cho biểu thức <i>f x</i>( )<i>x</i>3 6<i>x</i>211<i>x</i> 6 ( <i>x</i>1)(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3). Lập bảng
xét dấu ta có kết quả


<b>Câu 35. D. </b><i>x</i>

1; 2 .

Cho biểu thức


1



( ) .


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



 <sub> Lập bảng xét dấu ta có kết quả </sub>


<b>Câu 36. B. </b>



3


3; 1; .


5


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub>Cho biểu thức </sub>


1 2 1 2( 3) 3 5


( ) .


3 1 ( 3)( 1) ( 3)( 1)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


     


Lập bảng xét dấu ta có kết quả


<b>Câu 37. A. </b>



1 3


; 1 ; .


4 2
<i>x</i>    <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub>Vì</sub>


1 2 1 ( 1)(2 3) (2 1)( 1) 8 2


( ) .



1 2 3 ( 1)(2 3) ( 1)(2 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


   


      <sub> Lập bảng xét dấu ta có kết quả </sub>


<b>Câu 38. B. </b>

 ;1

 

 2;

.Lập bảng xét dấu biểu thức <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>1)(2 <i>x</i>).Dựa vào bảng xét dấu,
suy ra tập nghiệm của bất phương trình.


<b>Câu 39. A. </b>

1;5 .

Lập bảng xét dấu biểu thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 ( <i>x</i>1)(<i>x</i> 5). Dựa vào bảng xét
dấu, suy ra kết quả.


<b>Câu 40. C. </b>

 ;1

 

 2;3 .

<b> Lập bảng xét dấu biểu thức </b><i>f x</i>( )<i>x</i>3 6<i>x</i>211<i>x</i> 6 ( <i>x</i>1)(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3).
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra kết quả.


<b>Câu 41. B. </b>

 ;1

 

 2;

.<b> Lập bảng xét dấu biểu thức </b>


1
( )


2
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>



 <sub>. Dựa vào bảng xét dấu, suy ra </sub>
kết quả.Tập nghiệm của bất phương trình là


<b>Câu 42. C. </b>



3


3; 1; .


5


 


   


 


  <sub> Ta có: </sub>


1 2 3 5


3 1 ( 3)( 1)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub>. Lập bảng xét dấu biểu thức</sub>


3 5


( )


( 3)( 1)
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>, ta có kết quả.</sub>


<b>Câu 43. A. </b>



1 3


; 1 ; .



4 2


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


  <b><sub> Ta có </sub></b>


1 2 1 8 2


0


1 2 3 ( 1)(2 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


    <sub>. Lập bảng xét dấu biểu thức</sub>


8 2


( )


( 1)(2 3)
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub> ta có kết quả.</sub>


<b>Câu 44. C. </b>
2


.
3
<i>x</i>


<b> Để đồ thị hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i> 2 nằm trên trục hồnh thì


2


0 3 2 0 .


3
<i>y</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<b>Câu 45. C. </b>

1;3 .

Để biểu thức <i>y</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>1 có nghĩa thì



3 0


1 3.



1 0
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 46. D. </b><i>a</i>1.<sub>Hàm số </sub>


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x a</i>


 




 <sub> xác định với mọi </sub><i>x a</i> .<sub> Để hàm số </sub>


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x a</i>



 




 <sub> xác định</sub>
với mọi <i>x</i>1<sub> thì </sub><i>a</i>1.


<b>Câu 47. C. </b><i>a</i>1.<sub>Hàm số </sub><i>y</i> <i>x a</i> 1<sub> xác định với mọi </sub><i><sub>x a</sub></i><sub> </sub><sub>1.</sub><sub>Để hàm số </sub><i>y</i> <i>x a</i> 1<sub> xác định</sub>
với mọi <i>x</i>0<sub> thì </sub><i>a</i>  1 0 <i>a</i>1.


<b>Câu 48. B. </b>1 <i>x</i> 2.<sub>Để parabol </sub><i>y x</i> 2 3<i>x</i>2<sub> nằm dưới trục hồnh thì </sub><i>y</i> 0 <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0.<sub> Lập </sub>
bảng xét dấu biểu thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2  3<i>x</i> 2 (<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) ta được kết quả.


<b>Câu 49. C. </b><i>m</i> 1<b><sub> hoặc </sub></b><i>m</i>1.<sub>Để hàm số </sub><i>y</i>(<i>m</i>21)<i>x</i>2<i>m</i>1<sub> đồng biến trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>1 0.</sub>


  <sub> Lập</sub>
bảng xét dấu biểu thức <i>f m</i>( )<i>m</i>2 1 (<i>m</i>1)(<i>m</i>1) ta được kết quả.


<b>Câu 50. D. </b>

1;5 .

Điều kiện xác định: <i>x</i>  1 0 <i>x</i>1.


</div>

<!--links-->

×