Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.1 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN</b>
<b>PHẦN 1. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT</b>
1. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn x là bất phương trình có dạng: <i>ax b</i> 0<sub> hoặc </sub><i>ax b</i> 0<sub> hoặc</sub>
;<i>ax b</i> 0<sub> hoặc </sub><i><sub>ax b</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub><sub>, trong đó </sub><i>a b</i>, <sub>là các số thực (có thể có chứa tham số) cho trước với </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Cách giải bất phương trình: <i>ax b</i> 0.
+ Nếu <i>a</i>0<sub> thì </sub> 0 .
<i>b</i>
<i>ax b</i> <i>x</i>
<i>a</i>
Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là
;
<i>b</i>
<i>T</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
+ Nếu <i>a</i>0<sub> thì </sub> 0 .
<i>b</i>
<i>ax b</i> <i>x</i>
<i>a</i>
Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là
; <i>b</i>
<i>T</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
+ Nếu <i>a</i>0<sub> và </sub><i>b</i>0<sub> thì </sub> <i>x</i> <b>R</b><sub> đều thỏa mãn. Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là </sub><i>T</i> <b>R</b>.
+ Nếu <i>a</i>0<sub> và </sub><i>b</i>0<sub> thì </sub> <i>x</i> <b>R</b><sub> đều khơng thỏa mãn. Suy ra, tập nghiệm của bất phương trình là</sub>
.
<i>T</i>
<i><b>Lưu ý: Các bất phương trình cịn lại, giải tương tự</b></i>
2. Hệ bất phương trình bậc nhất 1 ẩn x là một nhóm gồm nhiều bất phương trình bậc nhất 1 ẩn x.
1 1
2 2
0
0
...
0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a x b</i>
<i>a x b</i>
<i>a x b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> trong đó </sub><i>a bi</i>, <i>j</i><sub>là các số thực (có thể có chứa tham số) cho trước với </sub><i>ai</i> 0, <i>i</i> 1, .<i>n</i>
Cách giải
+ Giải và tìm tập nghiệm <i>Ti</i> của mỗi bất phương trình, <i>i</i>1, 2,..., .<i>n</i>
+ Tập nghiệm T của hệ là giao của tất cả các tập <i>Ti</i> nói trên. <i>T T</i> 1 <i>T</i>2 ... <i>Tn</i>
3. Nhị thức bậc nhất là biểu thức <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0
4. Dấu của nhị thức bậc nhất <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0
Với mỗi nhị thức <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0, khi cho <i>x</i> một giá trị thì <i>f x</i>( ) cũng nhận giá trị là một số thực
tương ứng. Giá trị đó có thể là âm, dương hay bằng 0.
+ Trong trường hợp <i>f x</i>( ) 00 thì <i>x</i>0 gọi là nghiệm của nhị thức. Như vậy, nghiệm của nhị thức cũng
là nghiệm của phương trình <i>ax b</i> 0<sub>. Suy ra, nghiệm của nhị thức </sub> <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0<sub> là </sub> .
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
+ Dấu của nhị thức <i>f x</i>( )<i>ax b a</i> , 0 được cho trong bảng sau
<i>x</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
( )
<b>PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. Giải các bất phương trình sau:</b>
a) 2<i>x</i> 3 3<i>x</i> 7. <sub>b) </sub>(3<i>x</i>1)2 9(<i>x</i>4)2
<b>Bài 2. Giải hệ bất phương trình sau</b>
a)
5 3 1
2 3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>b) </sub>
2 1 2
5 1 1
3
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3. Giải và biện luận bất phương trình </b><i>mx</i> 2 (<i>x</i>1)(<i>m</i>1)
<b>Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>
2 1 0
3 0
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<sub> có nghiệm</sub>
<b>Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>
2
( 2)( 1) ( 3)
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
<sub> vô nghiệm</sub>
<b>Bài 6. Xét dấu của mỗi nhị thức sau</b>
a) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>1 b) <i>f x</i>( )3 .<i>x</i>
<b>Bài 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0 với <i>x</i> 0.
<b>Bài 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( )2<i>x m</i> 1 0 với <i>x</i> 3.
<b>Bài 9. Xét dấu các biểu thức sau</b>
a)
(2 1)( 2)
( )
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub>
2 1 4 1
( )
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 10. Giải các bất phương trình sau</b>
a) 5<i>x</i> 4 6 b)
5 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Bất phương trình nào sau đây được xem là bất phương trình bậc nhất?</b>
<b>A. </b><i>x</i>2 4<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>3<i>x</i> 1 2<i>x</i>5<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
3 1
0
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 2. Với m là số thực tùy ý. Bất phương trình nào sau đây khơng phải là bất phương trình bậc nhất?</b>
<b>A. </b>3<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>mx</i> 1 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
2
(<i>m</i> 1)<i>x</i> 2<i>m</i> 1 0<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 3. Tập nghiệm </b><i>T</i> <sub>của bất phương trình </sub><i>x</i> 2 0 <sub> là</sub>
<b>A. </b><i>T</i> (0;). <b>B. </b><i>T</i>
<b>A. </b><i>x</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1. <b><sub>C. </sub></b>
1
.
2
<i>x</i>
<b>D. </b>
1
.
2
<i>x</i>
<b>Câu 6. Cho </b><i>x</i>0<sub> là nghiệm của nhị thức bậc nhất </sub> <i>f x</i>( ) 3 4 . <i>x</i> <sub> Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>
<b>A. </b><i>x</i>0 3. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>0 3. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>0 3. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>0 1.
<b>Câu 7. Giá trị nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình </b>
2 1 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>?</sub>
<b>A. </b><i>x</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>0. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1.
<b>Câu 8. Với giá trị nào sau đây thì hàm số </b><i>y mx</i> 2 đồng biến trên ?<b>R</b>
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.
<b>Câu 9. Cho nhị thức </b> <i>f x</i>( ) 1 3 . <i>x</i> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> <i>f</i>(1) 0. <b>B. </b> <i>f</i>(2) 0. <b>C. </b> <i>f</i>(3) 0. <b>D. </b> <i>f</i>( 1) 0.
<b>Câu 10. Cho nhị thức </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1. Khẳng định nào sau đây là SAI?
<b>A. </b><i>f</i>(1) 0. <b>B. </b> <i>f x</i>( ) 0 <i>x</i>
( ) 0, ;1 .
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 11. Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình 2</b><i>x</i> 1 0<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>x</i>0. <b><sub>B. </sub></b>
1
.
2
<i>x</i>
<b>C. </b><i>x</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2.
<b>Câu 12. Gọi a là nghiệm của nhị thức </b> <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i> 3. Giá trị của biểu thức <i>T</i> <i>a</i>21<sub> là</sub>
<b>A. </b>
3
.
4 <b><sub>B. </sub></b>
5
.
4 <b><sub>C. </sub></b>
25
.
16 <b><sub>D. </sub></b>
9
.
16
<b>Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2</b><i>x</i> 3 0 <sub> là</sub>
<b>A. </b>
3
; .
2
<b><sub>B. </sub></b>
3
; .
2
<b><sub>C. </sub></b>
2
; .
3
<b><sub>D. </sub></b>
3
; .
2
<b>Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3</b> <i>x</i>0<sub> là</sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
; .
2
<b><sub>C. </sub></b>
1
; .
2
<b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình </b>
1
3
2
<i>x</i>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 18. Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b>
2 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. R</b>. <b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>
<b>Câu 19. Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b>
2 1 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. R</b>. <b>B. </b>. <b><sub>C. </sub></b>
1
3; .
2
<sub></sub>
<b><sub>D.</sub></b>
1
( ; 2 ; .
2
]
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 20. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình </b>
1
2
2
2 1 3 1
3 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3 <b>C. </b>1. <b>D. Vô số..</b>
<b>Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>1 1 là
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>1 2 <i>x</i>1 là
<b>A. </b>
3
<b><sub>C. </sub></b>
1 2
; .
2 3
<b><sub>D. </sub></b>
2
; .
3
<b>Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình </b>2<i>x</i>1 1 <i>x</i> là
<b>A. </b>
3
<b><sub>C. </sub></b>
1 2
; .
2 3
<b><sub>D. </sub></b>
2
; .
3
<b>Câu 25. Với giá trị nào của m thì bất phương trình</b><i>x m</i> 1 0<sub> có tập nghiệm là </sub>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Câu 26. Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình </b><i>x m</i> 1 0<sub> chứa tập </sub>
<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2.
<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2.
<b>Câu 28. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình </b>
2 1 3
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
<sub> có nghiệm?</sub>
<b>A. </b><i>m</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.
<b>Câu 29. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình </b>
2 1 3
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
vô nghiệm?
<b>A. </b><i>m</i>4. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0.
<b>Câu 30. Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b>
2 <sub>1</sub> <sub>1 0</sub>
<i>m</i> <i>x m</i>
vô nghiệm?
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1
<b>Câu 31. Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>x m</i>
có tập nghiệm là <b>R</b>?
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>3. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. m tùy ý.</sub></b>
<b>Câu 32. Cho biểu thức </b> <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>1)(2 <i>x</i>).Kh đó, <i>f x</i>( ) 0 khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>x</i>
<b>A. </b><i>x</i>
<b>A. </b><i>x</i>
1
( ) .
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> Khi đó, </sub> <i>f x</i>( ) 0 <sub> khi và chỉ khi</sub>
<b>A. </b><i>x</i>
1 2
( )
3 1
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Khi đó, </sub> <i>f x</i>( ) 0 <sub> khi và chỉ khi</sub>
<b>A. </b><i>x</i>
3
3; 1; .
5
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b><i>x</i>
3
;
5
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 37. Cho biểu thức </b>
1 2 1
( ) .
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> Khi đó, </sub><i>f x</i>( ) 0 <sub> khi và chỉ khi</sub>
<b>A. </b>
1 3
; 1 ; .
4 2
<i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
3
1; .
2
<b><sub>C. </sub></b>
3
; .
2
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b><i>x</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
1
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>
1 2
0
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>
3
3; 1; .
5
<sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>
1 3
; 1 ; .
4 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
3
1; .
2
<b><sub>C. </sub></b>
3
; .
2
<b><sub>D. </sub></b>
<b>A. </b><i>x</i>3. <b><sub>B. </sub></b>
3
.
2
<i>x</i>
<b>C. </b>
.
3
<i>x</i>
<b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Câu 45. Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>1.
<b>A. </b>
<b>Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>a</i> để hàm số
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x a</i>
<sub> xác định với mọi </sub><i>x</i>1.
<b>A. </b><i>a</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1.
<b>Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b><i>y</i> <i>x a</i> 1 xác định với mọi <i>x</i>0.
<b>A. </b><i>a</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1.
<b>Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của </b><i>x</i> để parabol (P): <i>y x</i> 2 3<i>x</i>2 nằm dưới trục hoành.
<b>A. </b> <i>x</i> <b>R</b>. <b><sub>B. </sub></b>1 <i>x</i> 2. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1. <b><sub>D. Khơng có giá trị </sub></b>
nào.
<b>Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i>21)<i>x</i>2<i>m</i>1 đồng biến trên .<b>R</b>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 1<b><sub> hoặc </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b> 1 <i>m</i>1.
<b>Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>1 2 là
<b>PHẦN 4: HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Phần tự luận</b>
<b>Bài 1. a) 2</b><i>x</i> 3 3<i>x</i> 7 <i>x</i>10.
b)
2 2 2 2 143
(3 1) 9( 4) 9 6 1 9 72 144 78 143 .
78
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2. Giải hệ bất phương trình sau</b>
a)
1
5 3 1 4 4
7
2 3 5 2 7
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>. Suy ra, hệ vô nghiệm</sub>
b)
2 1 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>22</sub> <sub>1</sub>
.
5 1 1 <sub>3</sub>
15 3 18 2 1
3 <sub>13</sub> <sub>3</sub>
13 22
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Vậy, tập nghiệm </sub>
của hệ là
22 1
; .
13 3
<b>Bài 3. Giải và biện luận bất phương trình </b><i>mx</i> 2 (<i>x</i>1)(<i>m</i>1)
Hướng dẫn
Bất phương trình đã cho tương đương với <i>x m</i> 3<sub> nên tập nghiệm của bất phương trình là</sub>
<b>Bài 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>
2 1 0
3 0
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<sub> có nghiệm</sub>
Hướng dẫn
Bất phương trình 2<i>x</i> 1 0<sub> có tập nghiệm là </sub>
1
; .
2
Bất phương trình <i>m</i> 3<i>x</i>0<sub> có tập nghiệm là </sub> ;3 .
<sub></sub>
Hệ bất phương trình có nghiệm khi
1 1 3
; ; .
2 3 3 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình </b>
2
( 2)( 1) ( 3)
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
<sub> vô nghiệm</sub>
Hướng dẫn
Ta có:
2 11
( 2)( 1) ( 3) 7 11 .
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra, 1
11
;
7
<i>TN</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
2 1 0 .
2
<i>m</i>
<i>x m</i> <i>x</i>
Suy ra, 2
1
; .
2
<i>m</i>
<i>TN</i> <sub></sub> <sub> </sub>
Hệ trên vô nghiệm khi và chỉ khi 1 2
1 11 15
.
2 7 7
<i>m</i>
<b>Bài 6. Xét dấu của mỗi nhị thức sau</b>
a) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>1
Hướng dẫn: Lập bảng xét dấu để được kết quả
1 1
( ) 0, ; ( ) 0, .
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
b) <i>f x</i>( )3 .<i>x</i>
Hướng dẫn: lập bảng xét dầu để được kết quả <i>f x</i>( ) 0, <i>x</i> 0; ( ) 0,<i>f x</i> <i>x</i> 0.
<b>Bài 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0 với <i>x</i> 0.
Hướng dẫn
( ) 0 2 1.
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Để <i>f x</i>( ) 0, <i>x</i> 0 thì
1
2 1 0 .
2
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Bài 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b> <i>f x</i>( )2<i>x m</i> 1 0 với <i>x</i> 3.
Hướng dẫn
1
( ) 2 1 0 .
2
<i>m</i>
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
Để <i>f x</i>( ) 0, <i>x</i> 3 thì
1
3 7.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 9. Xét dấu các biểu thức sau</b>
a)
(2 1)( 2)
( )
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
Hướng dẫn: Lập bảng xét dấu ta có kết quả
b)
2 1 4 1
( )
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hướng dẫn:
2 1 4 1 3 4
( ) .
1 2 3 ( 1)(2 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng xét dấu, ta được kết quả.
<b>Bài 10. Giải các bất phương trình sau</b>
a) 5<i>x</i> 4 6
Hướng dẫn:
2
5 4 6 5 10
5 4 6 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2
.
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> Suy ra, tập nghiệm của bất phương </sub>
trình là
2
; 2; .
5
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
5 1 5 1 5( 1) 2 4 7 1 7
5 1 2 .
5( 1) 2 6 3
2 1 2 1 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là
1 7
; .
<b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>PHẦN 3:TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. B. </b>2<i>x</i> 1 0<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 2. C. </b><i>mx</i>1 0 <b><sub>. Vì </sub></b><i>m</i>0,<sub>thì bất phương trình có dạng 0</sub><i>x</i>1 0.
<b>Câu 3. C. </b><i>T</i>
<b>Câu 4. B. </b><i>T</i>
<b>Câu 5. C. </b>
1
.
2
<i>x</i>
<b> Vì </b>
1
0.
2
<b>Câu 6. C. </b><i>x</i>03.<b> Vì </b> 0 0 0
3
( ) 3 4 0 .
4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>Câu 7. A. </b><i>x</i>1.<b><sub> Vì </sub></b><i>x</i>1<sub> thỏa mãn cả hai bất phương trình trong hệ. </sub><i>x</i>4<sub> khơng thỏa (2);</sub>
0, 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> không thỏa mãn (1).</sub>
<b>Câu 8. B. </b><i>m</i>0<b><sub>. Hàm số </sub></b><i>y ax b</i> <sub> đồng biến trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
<b>Câu 9. A. </b> <i>f</i>(1) 0; <i>f</i>(2)5; (3)<i>f</i> 8; ( 1) 3.<i>f</i>
<b>Câu 10. B. </b> <i>f x</i>( ) 0 <i>x</i>
<b>Câu 11. C. </b><i>x</i>1.<sub>Vì tập nghiệm của bất phương trình 2</sub><i>x</i> 1 0<sub> là </sub>
1
; .
2
<b>Câu 12. C. </b>
25
.
16 <b><sub> Vì </sub></b>
3
.
4
<i>a</i>
Suy ra,
2
3 25
1 .
4 16
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 13. B. </b>
3
; .
2
<sub></sub>
<sub>Vì </sub>
3
2 3 0 .
2
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>Câu 14. D. </b>
1
3 1 6 7.
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17. C. </b>
<b>Câu 18. C. </b>
2 0 2 <sub>2</sub> <sub>1.</sub>
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 19. B. </b>.<sub> Vì </sub>
1
2 1 0 <sub>,</sub>
2
3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 20. B. </b>3 . Vì
1
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>
2 <sub>.</sub>
2 1 3 1 8 4 9 3 1
3 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> và do x là số nguyên nên</sub>
<b>Câu 21. A. </b>
1 1 2
1 1 .
1 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 22. D. </b>.<sub> Vì </sub>
1 0 1
2 1 1 2 1 1 0
2 1 ( 1) 2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (vô nghiệm).</sub>
<b>Câu 23. D. </b>
2
; .
3
<sub> Vì </sub>
1
2 1 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 1 2 1 0 .
3
1 2 1 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 24. B. </b>
2
0; .
3
<b><sub> Vì </sub></b>
1
1 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 1 1 2 1 1 0 .
3 3
2 1 (1 ) <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 25. B. </b><i>m</i>2.<b><sub> Vì </sub></b><i>x m</i> 1 0 <i>x m</i> 1<sub> hay tập nghiệm của bất phương trình là</sub>
<i>T</i> <i>m</i> <sub> Để bất phương trình có tập nghiệm là </sub>
<i>T</i> <i>m</i> <sub> Để tập nghiệm của bất phương trình chứa tập </sub>
<i>T</i> <i>m</i> <sub> Để tập nghiệm của bất phương trình chứa trong tập </sub>
<b>Câu 28. B. </b><i>m</i>4.<sub>Vì </sub>
2 1 3 4
.
0
(1)
(2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x m</i>
<sub> Suy ra, </sub><i>TN</i><sub>1</sub> (4;),<i>TN</i><sub>2</sub> ( ; ).<i>m</i> <sub> Để hệ bất </sub>
phương trình có nghiệm thì <i>TN</i>1<i>TN</i>2 <i>m</i>4.
<b>Câu 29. C. </b><i>m</i>4.<sub>Vì </sub>
2 1 3 4 <sub>.</sub>
0
(1)
(2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x m</i>
<sub> Suy ra, </sub><i>TN</i><sub>1</sub> (4;),<i>TN</i><sub>2</sub> ( ; ).<i>m</i> <sub> Để hệ bất </sub>
phương trình vơ nghiệm thì <i>TN</i>1<i>TN</i>2 <i>m</i>4.
<b>Câu 32. D. </b><i>x</i>
<b>Câu 33. B. </b><i>x</i>
<b>Câu 34. A. </b><i>x</i>
<b>Câu 35. D. </b><i>x</i>
1
( ) .
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> Lập bảng xét dấu ta có kết quả </sub>
<b>Câu 36. B. </b>
3
3; 1; .
5
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Cho biểu thức </sub>
1 2 1 2( 3) 3 5
( ) .
3 1 ( 3)( 1) ( 3)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng xét dấu ta có kết quả
<b>Câu 37. A. </b>
1 3
; 1 ; .
4 2
<i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>Vì</sub>
1 2 1 ( 1)(2 3) (2 1)( 1) 8 2
( ) .
1 2 3 ( 1)(2 3) ( 1)(2 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> Lập bảng xét dấu ta có kết quả </sub>
<b>Câu 38. B. </b>
<b>Câu 39. A. </b>
<b>Câu 40. C. </b>
<b>Câu 41. B. </b>
1
( )
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Dựa vào bảng xét dấu, suy ra </sub>
kết quả.Tập nghiệm của bất phương trình là
<b>Câu 42. C. </b>
3
3; 1; .
5
<sub> Ta có: </sub>
1 2 3 5
3 1 ( 3)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Lập bảng xét dấu biểu thức</sub>
3 5
( )
( 3)( 1)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, ta có kết quả.</sub>
<b>Câu 43. A. </b>
1 3
; 1 ; .
4 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<b><sub> Ta có </sub></b>
1 2 1 8 2
0
1 2 3 ( 1)(2 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Lập bảng xét dấu biểu thức</sub>
8 2
( )
( 1)(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> ta có kết quả.</sub>
<b>Câu 44. C. </b>
2
.
3
<i>x</i>
<b> Để đồ thị hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i> 2 nằm trên trục hồnh thì
2
0 3 2 0 .
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 45. C. </b>
3 0
1 3.
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 46. D. </b><i>a</i>1.<sub>Hàm số </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x a</i>
<sub> xác định với mọi </sub><i>x a</i> .<sub> Để hàm số </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x a</i>
<sub> xác định</sub>
với mọi <i>x</i>1<sub> thì </sub><i>a</i>1.
<b>Câu 47. C. </b><i>a</i>1.<sub>Hàm số </sub><i>y</i> <i>x a</i> 1<sub> xác định với mọi </sub><i><sub>x a</sub></i><sub> </sub><sub>1.</sub><sub>Để hàm số </sub><i>y</i> <i>x a</i> 1<sub> xác định</sub>
với mọi <i>x</i>0<sub> thì </sub><i>a</i> 1 0 <i>a</i>1.
<b>Câu 48. B. </b>1 <i>x</i> 2.<sub>Để parabol </sub><i>y x</i> 2 3<i>x</i>2<sub> nằm dưới trục hồnh thì </sub><i>y</i> 0 <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0.<sub> Lập </sub>
bảng xét dấu biểu thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 3<i>x</i> 2 (<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) ta được kết quả.
<b>Câu 49. C. </b><i>m</i> 1<b><sub> hoặc </sub></b><i>m</i>1.<sub>Để hàm số </sub><i>y</i>(<i>m</i>21)<i>x</i>2<i>m</i>1<sub> đồng biến trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub> thì </sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>1 0.</sub>
<sub> Lập</sub>
bảng xét dấu biểu thức <i>f m</i>( )<i>m</i>2 1 (<i>m</i>1)(<i>m</i>1) ta được kết quả.
<b>Câu 50. D. </b>