Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp 9A ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9B ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9C ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9D ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9E ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
<i><b>Tuần 9, tiết 18:</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- HS biết đợc sự phân loại các hợp chất vô cơ.
- HS đợc ôn tập để hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ - mối quan hệ
giữa chúng.
<i><b>2. </b></i>
<i><b> Kĩ năng: </b><b> </b></i>
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình phản ứng hóa học, kỹ năng phân biệt các
hóa chất.
- Tip tc rèn luyện khả năng làm các bài tập định tính, định lợng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tích cực học tập
<b>II/ Chn bÞ</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- S v s phõn loi cỏc h chất vơ cơ
- Sơ đồ về tính chất hóa học cỏc hp cht vụ c
<i><b>2. Học sinh</b>:<b> </b></i> Ôn lại kiến thức trongchơng I
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kết hợp với luyện tập
<i><b>2. B</b></i>ài mới
Hot động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
<i><b>Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ</b></i>
- GV: cho h/s tìm hiểu,
nghiên cứu sơ đồ I Sgk
+ Hợp chất VC đợc phân
thành mấy loại?
+ Mỗi loại hợp chất đó lại
đợc phân loại nh thế nào?
- Cho 3 ví dụ cụ thể về
mỗi loại chất?
- Nhìn vào sơ đồ 2 nhắc
lại các tính chất hóa học
của oxit bazơ, oxit axit,
axit, muối
- Muèi cã những tính
chất hóa học nào?
- GV nhận xét, bổ sung
- Tìm hiểu thông tin,
trả lời câu hỏi
+ 4 lo¹i: oxit, axit,
bazơ, muối
- HS trả lời
- Cho ví dụ CTHH
mỗi loại
- HS trả lêi
M + KL; M + M;
phân hủy
I. Kiến thức cần nhớ
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
2. TÝnh chÊt hãa häc các hợp
chất vô cơ:
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
- Y/c các nhóm thảo luận
làm bài tập:
1. Trình bày phơng pháp
- Thảo luận nhóm <b>II. Luyện tập</b>
1. - Lấy vào lọ 1 ít dung dịch.
Cho giấy quỳ vµo
hóa học để nhận biết 5 lọ
hóa chất mà chỉ dùng quỳ
tím: KOH, HCl, H2SO4,
Ba(OH)2, KCl
2. Cho biÕt Mg(OH)2,
CaCO3, K2SO4, CuO,
NaOH, P2O5
a. Gọi tên phân loại các
hợp chất trên?
b. Cht no tác dụng đợc
với:
- Dung dÞch HCl
- dung dÞch Ba(OH)2
- Dung dÞch BaCl2
Viết các PTHH xảy ra?
- Gọi đại diện trả lời
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Hòa tan 9,2 g hỗn hợp
gồm Mg, MgO cần vừa
đủ m(g) dd HCl 14,6%.
Sau phản ứng thu đợc
1,12 lít khí(đktc)
a. TÝnh % vỊ khối lợng
mỗi chất trong hỗn hợp
đầu?
b. Tính C% của dung
dịch thu đợc sau phản
ứng?
- Gäi h/s nªu cách giải
từng câu?
- GV nhận xét sửa chữa,
bổ sung
- HS làm bài tập
- Nêu phơng pháp
- Bổ sung
- HS làm theo nhóm
- Đại diện trình bày
- Nhóm khác bổ
sung
- Thảo luận nhóm
- Nêu cách làm
- Nhóm kh¸c bỉ
sung
- Khơng chuyển màu: KCl
- Giấy quỳ <i>→</i> đỏ: HCl, H2SO4
<i>→</i> (I)
- GiÊy quú <i>→</i> xanh: KOH,
Ba(OH)2 <i></i> (II)
- Cho lần lợt các dd ở (I) vào
các dd ở (II)
+ Kết tủa trắng là H2SO4 (I) và
Ba(OH)2 (II)
+ Còn lại là HCl (I) vµ KOH
(II)
Ba(OH)2(dd) + H2SO4(dd) <i></i>
BaSO4(r) + 2H2O(l)
<b>2. Phơng trình phản ứng</b>
b. Với HCl:
Mg(OH)2 + HCl
CaCO3 + HCl
CuO + HCl
NaOH + HCl
- Víi Ba(OH)2:
K2SO4 + Ba(OH)2
P2O5 + Ba(OH)2
- Víi BaCl2:
K2SO4 + BaCl2
3. a. Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 +
H2 (1)
MgO + 2HCl <i>→</i> MgCl2
+ H2O (2)
%
87
13
100
%
%
13
%
100
.
2
,
9
2
,
1
%
8
2
,
1
2
,
1
24
.
05
,
0
)
(
05
,
0
:
)
1
(
)
(
05
,
0
4
12
,
1
4
,
22
2
2
2
<i>MgO</i>
<i>Mg</i>
<i>MgO</i>
<i>Mg</i>
<i>H</i>
<i>MgCl</i>
<i>Mg</i>
<i>H</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>ddHCl</i>
<i>HCl</i>
<i>HCl</i>
<i>MgO</i>
<i>HCl</i>
<i>MgO</i>
<i>g</i>
<i>M</i>
<i>HCl</i>
125
100
.
6
,
14
25
,
18
25
,
18
5
,
36
.
5
,
5
,
0
4
,
0
1
,
0
4
,
0
.
2
:
)
2
(
2
,
0
40
8
1
,
0
2
)
1
(
)
2
(
),
1
(
c.
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>MgCl</i>
<i>MgCl</i>
<i>MgCl</i>
<i>MgCl</i>
75
,
23
95
.
25
,
0
2
,
0
05
,
0
2
,
0
05
,
0
2
2
2
2
)
2
(
),
)
1
(
mdd sau phản ứng = m hỗn hỵp + mddHCl
-2
<i>H</i>
<i>m</i>
= 9,2 + 125 - 0,05.2
%
7
,
17
%
100
.
1
,
134
75
,
23
%
2
<i>MgCl</i>
<i><b>3.</b></i>
<i><b> Củng cố:</b></i> GV nhắc lại một số kiến thức cần nhớ
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>