Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài giảng điện tử Vật lý đại cương 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§1. ĐỊNH LUẬT CULƠNG</b>


<b>1. Một số khái niệm</b>



<b>- Điện tích điểm;</b>



- Tương tác tĩnh điện.


<b>2. Định luật Culông trong</b>


<b> môi trường</b>



<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<i>k = 1/(4</i>



<sub>0</sub>

) = 9.10

9

Nm

2

/C

2

,

<sub>0</sub>

= 8,846.10

-12

C

2

/Nm

2



<b>Định luật </b>
<b>Culông</b>
<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>



<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>


<i>q</i>

<i>Q</i>



<i>q</i>

<i>Q</i>



<i>r</i>



<i>F</i>

<i>F'</i>



<i>F</i>

<i>F'</i>




2



<i>r</i>


<i>Qq</i>


<i>k</i>



<i>F</i>






<sub>0</sub>

: Hằng số điện


: Hằng số điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§2. ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>1. Khái niệm điện trường</b>



<b>Định luật </b>
<b>Culơng</b>
<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Vectơ cường độ điện trường</b>


<b>- Định nghĩa:</b>



<b>- Đơn vị: V/m</b>


- Ta có




- Ý nghĩa CĐĐT: Là đại lượng đặc trưng cho


điện trường về phương diện tác dụng lực.



<i>E</i>


<i>F</i>



<i>E</i>


<i>F</i>



<i>E</i>


<i>q</i>


<i>F</i>




















<i>khi q > 0</i>



<i>khi q < 0</i>


<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>
<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>



<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


là vectơ cường độ điện


trường, là lực điện trường


<i>tác dụng lên điện tích điểm q.</i>



<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§3. PHƯƠNG PHÁP TỔNG QT XÁC ĐỊNH </b>


<b>VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG</b>



<b>1. Cường độ điện trường của điện tích điểm</b>



<i><b>+ ĐĐ: Tại điểm xét;</b></i>



<i><b>+ P: Đường thẳng nối điện tích với điểm xét;</b></i>



<i><b>+ C: Hướng ra xa điện tích nếu Q > 0 và hướng vào </b></i>



<i>điện tích nếu Q < 0;</i>



<i><b>+ Đl: </b></i>



<b>Định luật </b>
<b>Culông</b>


<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>


<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


2



<i>r</i>


<i>Q</i>


<i>k</i>


<i>q</i>



<i>F</i>


<i>E</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Sử dụng nguyên lý chồng chất điện trường</b>



<i><b>a) Nhiều điện tích điểm</b></i>



- Xét từng điện tích điểm: Biểu diễn phương, chiều


trên hình vẽ và tính độ lớn từng vectơ CĐĐT.



- Sử dụng nguyên lý chồng chất điện trường:



Ví dụ: Hình bên biểu diễn chồng chất của 2 vectơ


CĐĐT.



Độ lớn:



1



<i>E</i>



2


<i>E</i>



<i>E</i>


<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>
<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>



<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>


1 2


1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>E E</i>

<i>E</i>

<i>... E</i>

<i>E</i>









<b>ĐIỆN</b>


<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>




2 2


1 2

2

1 2

cos ;

(

1 2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Q > 0</i>

<i>M</i>



<i><b>b) Vật tích điện</b></i>



- Chia vật thành những phần tử cực kỳ nhỏ, mỗi


phần mang điện tích rất bé

<i>dQ</i>

. Chúng là những điện


tích điểm có điện tích

<i>dQ.</i>



- Xét điện tích điểm bất kỳ gây ra điện trường vi


phân . Ta xác định phương, chiều và độ lớn của


nó. Về mặt lý thuyết ta có thể làm cho những điện


tích vi phân cịn lại.



- Số vectơ CĐĐT vi phân cực kỳ lớn nên thay vì lấy


tổng bây giờ nguyên lý chồng chất trở thành tích


phân:



<b>Định luật </b>
<b>Culơng</b>


<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>


<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<i>Ob.</i>



<i>E</i>

<sub></sub>

<i>dE</i>



<i>dE</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§5. TÍNH CHẤT THẾ</b>



<b>CỦA TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN</b>


<b>1. Công của lực tĩnh điện</b>



<b>Định luật </b>
<b>Culông</b>
<b>Định luật </b>
<b>Culông</b>
<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>



<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>





<i>N</i>


<i>M</i>


<i>N</i>


<i>M</i>


<i>N</i>


<i>M</i>



<i>MN</i>

<i>dA</i>

<i>F</i>

<i>d</i>

<i>s</i>

<i>q</i>

<i>E</i>

<i>d</i>

<i>s</i>




<i>A</i>





<i>s</i>


<i>d</i>



+ Công của lực tĩnh điện khi


dịch chuyển điện tích khơng


phụ thuộc dạng đường đi, chỉ


phụ thuộc vào điểm đầu và


điểm cuối của đường đi đó.



+ Trường tĩnh điện là trường


lực thế (có thế năng).



+ Nếu đường cong dịch


chuyển là kín:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Định nghĩa điện thế</b>



<i>V</i>

<i><sub>M </sub></i>

<i> là điện thế tại M, </i>



<i>A</i>

<i><sub>MO</sub></i>

là cơng dịch chuyển


<i> điện tích q từ M về gốc O.</i>


- Đơn vị: V (vôn)



- Ý nghĩa: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện


trường về phương diện dự trữ năng lượng.



<i>- Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N:</i>




<i>ở đây A</i>

<i><sub>MN</sub></i>

<i> là công dịch chuyển điện tích q từ M đến </i>


<i>N.</i>



<b>Định luật </b>
<b>Culơng</b>
<b>Định luật </b>


<b>Culơng</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>



<b>O-G</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<i>MN</i>



<i>MN</i>

<i>M</i>

<i>N</i>



<i>A</i>



<i>U</i>

<i>V</i>

<i>V</i>



<i>q</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Các biểu thức xác định điện thế trong điện </b>


<b>trường</b>



-

<sub> Điện tích điểm: Chọn gốc ở vô cùng</sub>


<i>V</i>

<i><sub>M</sub></i>

<i> = kQ/r</i>

<i><sub>M</sub></i>


<i>ở đây r</i>

<i><sub>M</sub></i>

<i> là khoảng cách từ điểm xét M đến điện tích (m).</i>



<i><b>Lưu ý: Tuyệt đối không dùng trị tuyệt đối cho Q khi tính V. </b></i>




- Liên hệ dạng tích phân


<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>
<b>Định luật </b>


<b>Culông</b>


<b>Điện trường</b>
<b>Điện trường</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>
<b>Phương pháp </b>
<b>tổng quát xác </b>


<b>định CĐĐT</b>


<b>Tính chất thế </b>
<b>của TTĐ</b>
<b>Tính chất thế </b>


<b>của TTĐ</b>
<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>


<b>Vectơ điện </b>
<b>cảm, định lý </b>


<b>O-G</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<i>MN</i>


<i>M</i> <i>N</i>


<i>kqQ kqQ</i>


<i>A</i>



<i>r</i>

<i>r</i>







<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>MN</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§8. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TĨNH ĐIỆN</b>




<b>1. Định nghĩa</b>



<b>2. Điều kiện</b>


<b>Điện dung </b>


<b>của tụ điện</b>
<b>Điện dung </b>
<b>của tụ điện</b>


<b>Năng lượng </b>
<b>trường TĐ</b>
<b>Năng lượng </b>


<b>trường TĐ</b>


Vật dẫn (VD) ở trạng thái CBTĐ khi các điện tích của nó


khơng có chuyển động định hướng.



- Bên trong VD, vectơ cường độ điện trường phải bằng 0.


- Tại điểm nào đó trên bề mặt VD, vectơ cường độ điện


trường phải vng góc với bề mặt tại điểm đó.



<b>3. Tính chất</b>



- Tồn bộ vật dẫn là khối đẳng thế.



- Nếu VD tích điện, điện tích chỉ phân bố trên bề mặt của


nó.




- Với VD rỗng, điện trường bên trong phần rỗng bằng 0.


<b>Trạng thái </b>


<b>cân bằng </b>
<b>tĩnh điện</b>
<b>Trạng thái </b>


<b>cân bằng </b>
<b>tĩnh điện</b>


<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Trạng thái </b>
<b>cân bằng </b>
<b>tĩnh điện</b>
<b>Trạng thái </b>


<b>cân bằng </b>
<b>tĩnh điện</b>


<b>§9. ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN</b>



<b>1. Tụ điện </b>



<b>2. Điện dung của tụ điện</b>



<i><b>* Ý nghĩa điện dung của tụ điện</b></i>



- Đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.




<i>Q</i>


<i>C</i>



<i>U</i>





<i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>

0




Với tụ điện phẳng:



<b>Điện dung </b>
<b>của tụ điện</b>


<b>Điện dung </b>
<b>của tụ điện</b>


<b>Năng lượng </b>
<b>trường TĐ</b>
<b>Năng lượng </b>


<b>trường TĐ</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐIỆN</b>


<b>TRƯỜNG</b>


<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§10. NĂNG LƯỢNG TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN</b>



<b>3. Năng lượng hệ điện tích điểm </b>



<b>2. Năng lượng vật dẫn ở trạng thái cân bằng tĩnh điện</b>



<i>Với hệ n điện tích điểm q</i>

<sub>1</sub>

<i>, q</i>

<sub>2</sub>

<i>, ..., q</i>

<i><sub>n </sub></i>


<i>với V</i>

<i><sub>i </sub></i>

<i> là điện thế do các điện tích điểm khác gây ra tại q</i>

<i><sub>i</sub></i>








<i>n</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>e</i>

<i>q</i>

<i>V</i>



<i>W</i>




1


2


1



1


2



<i>e</i>


<i>W</i>

<i>QV</i>



<i>Q là điện tích của VD (C), V là điện thế của VD.(V)</i>


<b>1. Năng lượng của tụ điện</b>



<i>Q là điện tích của tụ (C), C là điện dung của tụ (F) và U là </i>


hiệu điện thế giữa hai bản tụ (V).



2


2


1


2



1



<i>CU</i>


<i>QU</i>



<i>W</i>

<i><sub>e</sub></i>




<b>Trạng thái </b>
<b>cân bằng </b>
<b>tĩnh điện</b>
<b>Trạng thái </b>


<b>cân bằng </b>
<b>tĩnh điện</b>


<b>Điện dung </b>
<b>của tụ điện</b>


<b>Điện dung </b>
<b>của tụ điện</b>


<b>Năng lượng </b>
<b>trường TĐ</b>
<b>Năng lượng </b>


<b>trường TĐ</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


</div>

<!--links-->

×