Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
<b>Lệnh</b> <b>Ý nghĩa</b>
File \ Print Preview
File \ Page Setup
File\ Print
View \ Page Break Preview
Xem trang trước khi in
Thiết đặt lề và hướng giấy
In trang tính
<b>Hình 2</b>
<b>Hình 1</b>
<b>Quan sát hình 1 và 2 sau đây:</b>
<b>Em có nhận </b>
<b>xét như thế </b>
<b>nào về cột </b>
<i><b>điểm trung </b></i>
<i><b>bình</b></i><b> ?</b>
<b>Sắp xếp </b>
<b>lại dữ liệu </b>
<b>theo điểm </b>
<i><b>trung bình </b></i>
Lọc 3 bạn có điểm trung bình cao nhất
<b>2. Lọc dữ liệu </b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệuSắp xếp dữ liệu</b>
<b>Để dễ tra cứu, bảng điểm lớp em thường được </b>
<b>sắp xếp theo thứ tự nào?</b>
<b>Sắp </b>
<b>xếp </b>
<b>theo </b>
<b>thứ tự </b>
<b>bảng </b>
<b>chữ cái</b>
<b>Bảng điểm ở hình sau được sắp xếp theo thứ tự nào?</b>
<b>Sắp xếp </b>
<b>theo thứ </b>
<b>tự giảm </b>
<b>dần </b><i><b>điểm </b></i>
<i><b>trung </b></i>
<i><b>bình</b></i>
<b>Hình 4</b>
<b>Sắp xếp </b>
<b>như vậy </b>
<b>có lợi gì?</b>
<b>Dễ so </b>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Trước khi </b>
<b>sắp xếp</b>
<b>Sau khi </b>
<b>sắp xếp</b>
<b>Em hãy </b>
<b>nhận xét vị </b>
<b>trí các hàng </b>
<b>so với ban </b>
<b>đầu?</b>
1. <b>Sắp xếp dữ liệu</b>
• <i>Sắp xếp dữ liệu</i> là hốn đổi vị trí các hàng để các
giá trị trong một hoặc nhiều cột được sắp xếp theo
thứ tự <b>tăng dần</b> hay <b>giảm dần</b>.
• Chú ý:
-<i>Đối với những cột có kiểu là kí tự thì mặc định sẽ </i>
<i>sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái tiếng Anh. </i>
<i> - Dữ liệu trong các cột khi sắp xếp phải có cùng </i>
<i>kiểu dữ liệu (số, kí tự, thời gian) </i>
<b>Kiểu dữ liệu </b>
<b>kí tự</b>
Võ Nhật Trường
1. <b>Sắp xếp dữ liệu</b>
b) Cách thực hiện:
C1. Sắp
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
<b>1. </b>Nháy
chuột, chọn 1 ô
trong cột cần
2. Nháy nút Sort Ascending trên thanh công cụ để
sắp xếp tăng dần (hoặc nháy nút Sort Descending
trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần)
Võ Nhật Trường
2.Nháy nút Sort Ascending trên thanh công cụ để sắp
xếp cột Tin học theo thứ tự tăng dần.
<i><b>Ví dụ </b>1: Cho bảng dữ liệu sau:</i>
1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột Tin học (F6)
Võ Nhật Trường
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
<i>Ví dụ 2: Trang tính dưới đây là kết quả thi đấu của đoàn </i>
vận động viên các nước tham gia Sea Games 22.
<b>Sắp xếp cột </b><i><b>Tổng </b></i>
<i><b>cộng</b></i><b> theo thứ tự </b>
<i><b>giảm dần?</b></i>
B1. Nháy
chuột chọn
một ơ trong
cột <b>Tổng cộng</b>
(ví dụ ô F3)
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
1. Nháy vào nút Toolbar Options
2. Trỏ vào Add or
<b>Remove Buttons </b>
3. Chọn Standard.
4. Nháy chuột để đánh dấu
các nút lệnh cần hiển thị.
Võ Nhật Trường
1. <b>Sắp xếp dữ liệu</b>
<b>b) Cách thực hiện:</b>
+C1. Sắp xếp dữ liệu bằng cách sử dụng nút lệnh trên
thanh công cụ:
Võ Nhật Trường
Ưu tiên 1
Ưu tiên 2
Ưu tiên 3
Sắp xếp
tăng dần
Sắp xếp
giảm dần
Sắp xếp theo
tiêu đề dịng
Sắp xếp
khơng theo
tiêu đề dịng
<b>Sắp xếp dữ liệu từ bảng chọn:</b>
<i>Ví dụ 3</i>: Thực hiện sắp xếp bảng dữ liệu dưới để biết được nước
nào đạt giải nhất, nhì, ba trong mùa SEGAME 22.
B1: Chọn một <b>ơ</b> trong bảng (ví dụ ơ <b>C4</b>).
B2: Nháy chuột vào bảng chọn <b>Data</b>\<b>Sort</b>. XHHT <b>Sort.</b>
B3.Ở mục <b>Sort by</b>\ chọn cột <b>Vàng </b>rồi chọn <b>Decending</b>
<b> </b> Ở mục <b>Then by (1)</b> \ chọn cột <b>Bạc\ Decending</b>
<b> </b>Ở mục <b>Then by (2)</b> \ chọn cột <b>Đồng\ Decending</b>
<b>thanh công cụ chuẩn. </b>
C2: Sử dụng lệnh trong
<b>bảng chọn. </b>
B1. Chọn một ô trong cột
cần sắp xếp.
B2. Nháy nút Sort
Ascending trên thanh công
cụ để sắp xếp tăng dần
(hoặc nháy nút Sort
Descending trên thanh công
cụ để sắp xếp giảm dần)
B1. Chọn một ô trong cột cần
sắp xếp.
B2: Vào bảng chọn Data\
<b>Sort xuất hiện hộp thoại Sort</b>
B3. Chọn Ascending hoặc
<b>Descending.</b>
B4. Nháy OK
<i><b>Bài 1: Để sắp xếp dữ liệu, ta làm như sau:</b></i>
A.Nháy vào nút lệnh hoặc ;
B.Chọn lệnh Data -> Sort -> Ascending hoặc Descending;
C.Nháy nút lệnh ;
D.Cả A và B đều đúng.
<i><b>Bài 2</b></i>: Sắp xếp các phương án A, B, C hoặc D theo thứ tự
thực hiện câu lệnh:
Các thao tác để sắp xếp dữ liệu giảm dần là:
A.Chọn lệnh Data -> Sort
B.Chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
C.Chọn OK.
D.Chọn Descending.
<b>Trả lời:</b> B -> A -> D ->C
<b>E C E L </b>
<b> </b>
<b>TRÒ CHƠI Ô CHỮ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
Hàng ngang số 1 – Gồm 3 ô chữ
Tên hàm tính tổng là gì?
<b>S</b> <b>U M</b>
Hàng ngang số 2- Gồm 12 ô chữ:
Tên nút lệnh sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần?
<b>S O R T</b> <b>A</b>
<b>A G E S E T U P</b>
<b>S C E N D I N G</b>
<b>X</b>
Hàng ngang số 3 – Gồm 9 ô chữ:
Cửa sổ thiết đặt lề và hướng giấy in có tên?
Hàng ngang số 4- Gồm 5 ơ chữ
Tên chương trình bảng tính em đang học?
Hàng ngang số 5- Gồm 6 ơ chữ:
Từ cửa sổ Sort để chọn thứ tự ưu tiên thứ hai em
chọn ô?
<b>T H N B YE</b>
<b>P R I N T R E V I E W P</b>
Hàng ngang số 6- Gồm 12 ơ chữ:
Để xem trang tính trước khi in từ em nháy nút lệnh?
Hàng dọc gồm 6 ô chữ.
Ý nghĩa của lệnh Sort?
<b>Hàng dọc</b>
<b>Hàng ngang</b>
<b>2. Lọc dữ liệu </b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệuSắp xếp dữ liệu</b>
<b>thanh công cụ chuẩn. </b>
C2: Sử dụng lệnh trong
<b>bảng chọn. </b>
B1. Chọn một ô trong cột
B2. Nháy nút Sort
Ascending trên thanh công
cụ để sắp xếp tăng dần
(hoặc nháy nút Sort
Descending trên thanh công
cụ để sắp xếp giảm dần)
B1. Chọn một ô trong cột cần
sắp xếp.
B2: Vào bảng chọn Data\
<b>Sort xuất hiện hộp thoại Sort</b>
B3. Chọn Ascending hoặc
<b>Descending.</b>
Võ Nhật Trường
<b>Lọc ra 3 nước có tổng huy chương cao nhất</b>
<b>Lọc ra 3 nước có tổng huy chương cao nhất</b>
Các em quan sát ví dụ 2
<b>Lọc ra các bạn có học lực Xuất Sắc</b>
<b>2. Lọc dữ liệu :</b>
<b> a. Khái niệm lọc dữ liệu:</b>
<b>2. Lọc dữ liệu</b>
Chọn
một ơ
trong
vùng có
dữ liệu
cần lọc.
Mở bảng
chọn Data
Chọn
<b>Filter</b> Nháy
chuột
vào
Auto
Filter.
<b>2. Lọc dữ liệu :</b>
Nháy
chuột
vào nút
Chọn
một giá
trị mà ta
muốn lọc
<b>2. Lọc dữ liệu :</b>
<b> b. Cách thực hiện:</b>
<b>2. Lọc dữ liệu :</b>
-<b> Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. </b>
- Mở bảng chọn Data Filter AutoFilter.
(Xuất hiện (mũi tên) trên hàng tiêu đề cột)
<b>Bước 2: Lọc</b>
– Sau khi có kết quả lọc trong một cột, có thể
chọn cột khác để tiếp tục lọc
– Để hiển thị lại toàn bộ danh sách chọn lệnh:
<b>Data </b><b> Filter </b><b> Show All</b>
– Thoát khỏi chế độ đặt lọc: <b>Data </b><b> Filter</b> và
nháy chuột xoá đánh dấu <b>AutoFilter</b>
Để hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục
làm việc với AutoFilter: <sub>Vào bảng </sub>
chọn Data
Chọn Filter
Nháy chuột
<b>1. Vào bảng chọn Data </b>
<b>2. Chọn Filter</b>
<b>3. Kích chuột </b>
<b>để xóa dấu tích </b>
<b>ở AutoFilter </b>
B1.1 Chọn
một ơ trong
vùng có dữ
liệu cần lọc.
B1.2. Mở bảng
chọn Data
<b>Filter </b> <b>Auto </b>
<b>Filter.</b>
<b>c. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)</b>
Nháy chuột
vào nút
<b>Nháy chuột </b>
<b>Nháy chuột </b>
<b>chọn (Top </b>
<b>chọn (Top </b>
<b>10…)</b>
<b>10…)</b>
c. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)
<b>2. Lọc dữ liệu:</b>
Xuất hiện cửa sổ Top 10 AutoFilter
1. Chọn
Top (lớn
nhất) hoặc
Bottom
(nhỏ nhất)
3. Nháy OK
2. Chọn
hoặc nhập
số hàng
cần lọc
<b>2. Lọc dữ liệu:</b>
<b>2. Lọc dữ liệu:</b>
Hãy quan sát các hình dưới đây, em hãy cho biết
thao tác nào đã được thực hiện?
<b>Trước </b>
<b>Sau </b>
A. Lọc ba bạn có số
phiếu tổng kết cao
nhất;
B. Lọc ba bạn có số
phiếu tại cột Vui vẻ
cao nhất;
D. Cả 3 đáp án
trên đều sai
C. Lọc ba bạn có số
phiếu tại cột Dịu
<b>Bài kế</b> <i>ThoátThoát</i>
Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong
cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
Sẽ được sắp xếp tăng dần;
Sẽ được sắp xếp giảm dần;
Cả 3 đáp án trên đều sai
<b>Bài kế</b> <i>ThoátThoát</i>
Lệnh: Data Filter Show all dùng để
làm gì?
Hiển thị các kết quả vừa lọc
Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần
Cả 3 đáp án trên đều sai
*Xem lại và học thuộc các nội dung đã học
trong bài. Trả lời các câu hỏi:
-Câu 1: Lọc dữ liệu là gì?
-Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ
liệu?