Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài tập về nhà vatlyvmd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIAO THOA ÁNH SÁNG </b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>. TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1 mm, cách màn quan sát 2m, bước sóng ánh sáng</b>
500nm. Xác định toa độ của vân sáng bậc 4:


A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2 mm.


<i><b>Câu 2.</b></i> TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1 mm, cách màn quan sát 2m, bước sóng ánh sáng
500nm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 khác bên với vân trung tâm:


A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 10 mm. D. 100 mm.


<i><b>Câu 3</b></i><b>. TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1,5mm, cách màn 3m. Người ta đo được khoảng cách</b>
giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3 mm.


Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


A.   5 m. B.  0,5 m . C.  2.106m. D.  0,2.106m.
<i><b>Câu 4.</b></i> TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1,5mm, cách màn 3m. Người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc
3 và vân sáng bậc 8 cùng phía vân trung tâm là:


A. 3. 10-3<sub>m. B. 4. 10</sub>-3<sub>m. </sub> <sub>C. 5. 10</sub>-3<sub>m. D. 8. 10</sub>-3<sub>m.</sub>


<i><b>Câu 5.</b></i> TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1,5mm, cách màn 3m. Người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên
vùng giao thoa rộng 11 mm là:


A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.


<i><b>Câu 6. </b></i>Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao


thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Tính bước sóng của ánh sáng làm TN:


A. 0,5m. B. 0,45m. C. 0,72m D. 0,8m.


<i><b>Câu7. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 0,5mm, cách màn 2m. Khoảng cách giữa vân tối thứ
ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là


A.  = 0,55.10-3<sub>m m </sub> <sub>B.  = 0,5 m </sub> <sub>C.  = 600nm D.  = 5000nm </sub>


<i><b>Câu 8. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 4mm, cách màn 2m. Người ta đo được khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3 mm. Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc làm TN:


A. 0,6mm. B. 0,7mm. C. 0,4mm. D. 0,5mm.


<i><b>Câu9. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tính bước sóng ánh sáng
làm TN? Biết rằng, vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.


A. 0,4 m B. 0,45 m C. 0,55 m D. 0,6 m


<i><b>Câu10. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 2mm, cách màn 2m, bước sóng ánh sáng làm TN là
500nm. Tính số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn với bề rộng của vùng giao thoa là 7,8mm.


A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối.


<i><b>Câu11. </b></i>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là


A. i = 4,0 mm. B.i = 0,4 mm. C. i = 6,0 mm. D. i = 0,6 mm.



<i><b>Câu12. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1mm, cách màn 1m. Khoảng cách giữa vân sáng thứ
tư đến vân sáng thứ 10 cùng bên đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Tính bước sóng ánh sáng TN:


A. 0,40m. B. 0,45m. C. 0,68m. D. 0,72m.


<i><b>Câu13. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1mm, cách màn 1m. Khoảng cách giữa vân sáng thứ
tư đến vân sáng thứ 10 cùng bên đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Màu của ánh sáng làm TN là:


A. Màu đỏ. B. Màu lục. C. Màu chàm. D. Màu tím.


<i><b>Câu14. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 2mm, cách màn 1m. Khoảng vân đo được là
0,2mm. Tọa độ của vân sáng thứ ba là:


A. 0,4 mm B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.


<i><b>Câu15. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1mm, cách màn 1m. Bước sóng ánh sáng làm TN là
0,75μm. Tính khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 cùng một bên với vân sáng trung tâm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu</b><b> 16.</b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 3mm, cách màn 2m. Bước sóng ánh sáng là 0,6μm.
Điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là vân


A. Vân sáng bậc 1. B. Vân sáng bậc 2. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân sáng bậc 4.


<i><b>Câu</b><b> 17.</b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 3mm, cách màn 2m. Bước sóng ánh sáng là 0,6μm.
Điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm là vân


A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân sáng bậc 6.


<i><b>Câu</b><b> 18.</b></i> TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 2mm, cách màn 1m. Bước sóng ánh sáng là λ .


Khoảng vân đo được là 0,2 mm. Tính λ :


A. 640nm B. 0,55μm C. 480nm D. 600nm


<i><b>Câu</b><b> 19.</b></i> TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 3mm, cách màn 3m. Bước sóng ánh sáng là λ.


khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Tính λ :


A. 400nm B. 0,5μm C. 550nm D. 600nm


<i><b>Câu20. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 0,5mm, cách màn 2m. Bước sóng ánh sáng là


600nm. Điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm theo thứ tự là 3,6mm và 2,4mm.


Chọn câu ĐÚNG:


A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.


<i><b>Câu 21. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 1,5mm, cách màn 2m. Đồng thời hai làm TN với 2
bức xạ 480nm và 0,64μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là:


A. 1,92 mm B. 2,56 mm C. 1,72 mm D. 0,64 mm


<i><b>Câu 22.</b></i> Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 1 = 0,51 m và 2 . Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một vân sáng của 2. Tính 2
. Biết 2 có giá trị từ 0,6 m đến 0,7m.


A. 0,64 m B. 0,65 m C. 0,68 m D. 0,69 m



<i><b>Câu</b><b> 23. </b></i>TN giao thoa ánh sáng với 2 khe Young cách nhau 2mm, cách màn 1m. Bước sóng ánh sáng là λ


khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ bằng bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ' <sub> thì tại vị trí của</sub>
vân sáng bậc 3 của bức xạ <sub> có một vân sáng của bức xạ </sub>'<sub>. Bức xạ </sub>'<sub>có giá trị nào dưới đây?</sub>


A. 0,48 m;


'





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×