Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn DAP AN HKI VAT LY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.9 KB, 5 trang )

UBND HUYỆN CAO LÃNH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Kiểm tra học kì I. Năm học 2010-2011
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Vật Lý 6
Câu 1 21cm 0.5 điểm
Vì độ chia nhỏ nhất là 1cm 0.5 điểm
Câu 2
a) 1m
3
= 1000lít 0.5 điểm
b) 2000dm
3
= 2000lít 0.5 điểm
a) 1000ml = 1lít 0.5 điểm
b) 1000cc = 1lít 0.5 điểm
Câu 3 5kg là chỉ khối lượng sơn trong thùng 1điểm
Câu 4 Lực có tác dụng làm vật biến dạng 0.5 điểm
Lực hút của trái đất cân bằng với lực kéo của lò xo 0.5 điểm
Câu 5 Cả hai nhận xét đều sai 1 điểm
Vì D (khối lượng riêng ) là số không đổi 1 điểm
Câu 6 Thể tích hòn đá thứ I là : 65cm
3
– 50cm
3
=15cm
3
1điểm
Thể tích hòn đá thứ II là : 95cm
3
– 65cm


3
=30cm
3
1điểm
Câu 7 Tùy theo học sinh.ví dụ1:đúng 0.5 điểm
ví dụ2:đúng 0.5 điểm
UBND HUYỆN CAO LÃNH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Kiểm tra học kì I. Năm học 2010-2011
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Vật Lý 7
Câu 1 - Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng 0,5điểm
- Cho ví dụ đúng 0,5điểm
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng
chiếu vào nó .
0,5điểm
-Cho ví dụ đúng 0,5điểm
Câu 2 Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất
không được Mặt Trời chiếu sáng
1 điểm
Câu 3 Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường
pháp tuyến của gương ở điểm tới
1 điểm
Góc phản xạ bằng góc tới 0.5 điểm
- Ta có: i = i’ = 90
0
:2 = 45
0
0.5 điểm
Câu 4

a) Số dao động trong một giây gọi là tần số. 0,5 điểm
b) Vật có tần số 80Hz dao động nhanh hơn. 0,5 điểm
Câu 5 - Tùy theo học sinh. Nếu cho đúng thì mỗi vd đạt 0,5điểm 1 điểm
Câu 6 Vẽ được: S
2
H = S’
2
H và
S
2
S’
2
vuông góc với mặt gương tại H
0,5điểm
0,5điểm
Vẽ được: S
1
K = S’
1
K và
S
1
S’
1
vuông

góc với mặt gương

tại K
0.5 điểm

0,5điểm
Câu 7 - Nêu được 1 trường hợp đúng 0.5 điểm
- Đề ra được biện pháp 0.5 điểm
UBND HUYỆN CAO LÃNH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Kiểm tra học kì I. Năm học 2010-2011
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Vật Lý 8
Câu 1 Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật
khác gọi là chuyển động cơ học.
1 điểm
Tùy theo học sinh nếu chọn được vật làm mốc và xét
chuyển động của vật khác so với vật mốc đó.(nếu đúng) 1 điểm
Câu 2 Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép 1 điểm
Công thức tính áp suất: p =
F: độ lớn của lực
S: diện tích mặt tiếp xúc
0.5 điểm
Đơn vị tính áp suất là: Pa ; 1Pa = 1N/m
2
0.5 điểm
Câu 3 Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có
cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường
thẳng, chiều ngược nhau.
1 điểm
Câu 4
a) -Xác định thể tích vật V=100cm
3
Tính được FA = dV = 1N
0.5 điểm

0.5 điểm
b) Xác định P = 7,8N và d = P/V = 78.000N/m
3
Suy ra D =7.800 kg/m
3
0.5điểm
0.5 điểm
Câu 5
a)
b)
Không thể kết luận được vì trong thời gian chuyển động
không biết vận tốc có thay đổi hay không
0.5điểm
Vận tốc : V = = 4,5km/h .Gọi là vận tốc trung bình
0.5điểm
Câu 6 Vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc:
V
1
= = = 2,4 m/s
1 điểm
Vận tốc trung bình trên cả quảng đường : 1 điểm
V
tb
= = 2,1m/s
UBND HUYỆN CAO LÃNH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Kiểm tra học kì I. Năm học 2010-2011
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Vật Lý 9
Câu 1. a) R


= R
1
+ R
2
0.5 điểm
b)
Hoặc
0.5 điểm
Câu 2 -Phát biểu đúng nội dung định luật Jun-LenXơ 1điểm
-Viết được : Q = RI
2
t 0.5 điểm
-Nhiệt lượng tỏa ra tăng gấp 4 lần 0.5 điểm
Câu 3 Nêu được điều kiện là số đường sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây đó biến thiên
1điểm
Câu 4 Nêu được : - Nam châm tạo ra từ trường 0.5 điểm
- Khung dây dẫn có dòng điện chạy qua 0. 5 điểm
Câu 5 Phát biểu đúng qui tắc bàn tay trái 1điểm
Câu 6 Cách 1:dùng thanh NC mẫu, đưa đầu cực Bắc lại gần một
đầu thanh NC đã mờ nếu hút thì đầu nầy là cực Nam, rồi
thử lại với đầu kia,vì có thể không phải là thanh NC, mà chỉ
là thanh thép, sắt,..
Cách 2:Dùng sợi chỉ buộc vào giữa thanh NC, rồi treo lên
hoặc đặt thanh NC lên trên một phao thả nổi trên mặt nước.
Khi NC thăng bằng đánh dấu cực chỉ hướng Nam (hoặc
Bắc)
1điểm
Câu 7a)

Điện trở Đ
1
: R
1
= = = 806 Ω
0.5 điểm
Điện trở Đ
2
: R
2
= = = 484 Ω
0.5 điểm
b) Hai bóng có cùng hiệu điện thế, bóng đèn có công suất
lớn hơn thì sáng hơn.
Đèn Đ
2
sáng hơn đèn Đ
1
0.5 điểm
0,5 điểm
c) Công suất tiêu thụ mỗi bóng:

= = = 28 W
0,5 điểm

= = = 46 W
0.5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×