Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài soạn Đáp án HKI 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.85 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT MONG THỌ ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 10
HỌC KỲ I 2010-2011
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4 điểm)
Câu 1.1 ( 1 điểm)
Tìm tập xác định:
2
2 3
5
y x
x
= + −

• Điều kiện:
5
5 0
3
2 3 0
2
x
x
x
x


− ≠



 


− ≥




0.5
0.5
• Tập xác định:
{ }
3
[ ; ) \ 5
2
D = +∞
Câu 1.2 (2 điểm)
Hàm số
2
5 4y x x= − +

D R=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

5
2 2
b
a

− =
,
9
4 4a
−∆ −
=
Bảng biến thiên:
0a
>

x
−∞

5
2

+∞
y
+∞

+∞


9
4

Đồ thị:
Đỉnh
5 9
;

2 4
I

 
 ÷
 
Trục đối xứng:
5
2
x =
Giao
( ) ( )
: 1;0 , 4;0Ox A B
Giao
( )
: 0;4Oy C
Đồ thị:
Đề 1
Đồ thị 0.5
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 Câu 1.3 (1 điểm)
Đường thẳng
y ax b= +
đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2 , 3;6A B −
nên ta có hệ
2 1
3 6 3
a b a

a b b
+ = = −
 

 
− + = =
 
0.75
Vậy
: 3d y x= − +
Câu 2.1 (1 điểm): Phương trình
( )
2
1 0m m x m− + − =
+ Nếu
1, 0m m≠ ≠
: PT có nghiệm duy nhất
1
x
m

=
+ Nếu
1m =
: PT trở thành
0 0 0x + =
( vô số nghiệm)
+ Nếu
0m =
: PT trở thành

0 -1 0x =
( vô nghiệm)
Vậy:
1, 0m m≠ ≠
phương trình có nghiệm duy nhất
1
x
m

=
0m
=
phương trình vô nghiệm
1m =
phương trình vô số nghiệm
Câu 2.2 (1 điểm)
Phương trình
( )
2
2 1 2 0x m x m− + + =
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
0⇔ ∆ >
( )
2
1
2 1 0
2
m m⇔ − > ⇔ ≠
+ Theo viet:
1 2 1 2

2 1, 2x x m x x m+ = + =
+
2
1 2
2 2
1 2 1 2 1 2
1 1 2
2 2
x x
x x x x x x
 
+
+ = ⇔ − =
 ÷
 
2
1 1
1
4 2
m
m
⇔ = ⇔ = ±
so với điều kiện lấy
1
2
m =
.
Vậy
1
2

m =
là giá trị cần tìm
Câu 3
(1 điểm)
( )
5;5BC =
uuur
,
( )
5; 5BA = −
uuur
,
. 0BA BC =
uuur uuur
BA BC⇒ ⊥
Nên tam giác vuông tại B
Mỗi ý
0.25
Câu Đáp án Điểm
Câu 4
(1 điểm)
3 5 3 3 5 5MA MB MI IA MI IB+ = + + +
uuur uuur uuur uur uuur uur
0.5
( )
8 3 3 2 8 2MI IA IB IB MI IB= + + + = +
uuur uur uur uur uuur uur
(đpcm)
Câu 5
(2 điểm)

Câu 5.1 (1 điểm)
2
2 10 2 1x x x+ + = −
Điều kiện:
2
2 10 0x x+ + ≥
0.25
0.5
0.25
Bình phương hai vế phương trình trở thành
2
3 6 9 0x x− − =
1
3
x
x
= −



=

Thử lại thấy
3x
=
thỏa điều kiện, đề bài.
Vậy phương trình có 1 nghiệm
3x =
.
Câu 5.2 (1 điểm)

2 0AB AC AD DB DC+ = ⇔ + =
uuur uuur uuur uuur uuur r

0.5
0.5
nên
D
là trung điểm
BC
Vậy
( )
1;5D −
Câu 6
(2 điểm)
Câu 6.1 (1 điểm)
3 4 2 4x x− = −
4
3
3 4 2 4
x
x x






− = −

hoặc

4
3
3 4 2 4
x
x x

<



− + = −


0.25
0.5
0.25
4
3
6
7
x
x







=



hoặc
4
3
2
x
x

<



= −

2x⇔ = −
Vậy phương trình có nghiệm là
2x
= −
.
Câu 6.2 (1 điểm)
( )
;0M Ox M x∈ ⇒
0.25
0.25
0.25
AM MB=
2 2
AM BM⇔ =


( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 1
3 0 4 2 0 1x x⇔ + + − = − + −
10 20 2x x⇔ = − ⇔ = −
Ma trận đề
Chủ đề
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG Tổng
ĐS
Hàm số và đồ
thị
2
3
1
1
3
4
Phương trình
bậc I,II
1
1
1
1
2
2
Phương trình
quy về bậc I,

II
1
1
1
1
HH
Véc tơ
1
1
1
1
Tích vô hướng
1
1
1
1
2
2
Tổng
4
5
3
3
2
2
9
10
TRƯỜNG THPT MONG THỌ ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 10
HỌC KỲ I 2010-2011
Câu Đáp án Điểm

Câu 1
(4 điểm)
Câu 1.1 ( 1 điểm)
Tìm tập xác định:
1
4 2
2
y x
x
= − +

• Điều kiện:
2
2 0
1
2 0
2
x
x
4x
x


− ≠



 
− ≥





0.5
0.5
• Tập xác định:
{ }
1
[ ; ) \ 2
2
D = +∞
Câu 1.2 (2 điểm)
Hàm số
2
3y x x= − +

D R=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

3
2 2
b
a
− =
,

9
4 4a
−∆
=
Bảng biến thiên:
0a
>

x
−∞

3
2

+∞
y

9
4


−∞

−∞
Đồ thị:
Đỉnh
3 9
;
2 4
I

 
 ÷
 
Trục đối xứng:
3
2
x =
Giao
( ) ( )
: 0;0 , 3;0Ox O B
Giao
( )
: 0;0Oy O
Đồ thị:
Đề 2
Đồ thị 0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×