Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 21. Đột biến gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.74 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

04/06/21 3
<b>Chương IV: BIẾN DỊ</b>


<b>BIẾN DỊ</b>


<b>BIẾN DỊ DI TRUYỀN</b>


<b>BIẾN DỊ KHÔNG DI TRUYỀN</b>


<b>Biến dị tổ hợp</b>
<b>Biến dị đột biến</b>


<b>Đột biến gen</b> <b>Đột biến NST</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 22 - Bài 21 : ĐỘT BIẾN GEN</b>


1 . <b>Đột biến gen là gì ?</b>


<i><b>M</b><b>ột mạch của đoạn gen ( a)có trình tự sau :</b></i>


<b>X</b>


<b>A</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

04/06/21 5
<b>A</b> <b>T</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>


<b>G</b> <b>X</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>G</b> <b>X</b>


<b>Đoạn </b>
<b>ADN</b>


<b>Số cặp </b>


<b>nuclêôtic</b>


<b>Điểm khác so với </b>
<b>đoạn (a)</b>


<b>Đặt tên dạng biến đổi</b>


b
c
d
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>a</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>


<b>T</b> <b>A</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
4
6
5


- Mất cặp X -G


- Thêm cặp T - A
-Thay cặp A -T
bằng cặp G - X


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

04/06/21 7


b


c


a


d


<b>Mất một cặp nucleotit</b>


<b>Thêm một cặp nucleotit</b>
<b>Thay thế một cặp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đột biến gen là những biến đổi


trong cấu trúc của gen liên quan
tới một hoặc một số cặp


nuclêơtit, xảy ra tại một điểm
nào đó trên ADN


<b>*Kể tên một số dạng đột biến gen?</b>


Các dạng đột biến gen: mất, thêm,
thay thế một cặp nuclêôtit


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

04/06/21 9


I. Đột biến gen là gì:



*

Đột biến gen là những biến đổi


trong cấu trúc của gen liên quan tới
một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy
ra tại một điểm nào đó trên ADN


II. Nguyên nhân phát sinh


đột biến gen:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tác hại của chất độc </b>
<b>màu da cam</b>


<b>Máy bay Mỹ rải </b>
<b>chất độc màu da </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

04/06/21 11


<b> Qua quan sát tranh, nghiên cứu thông tin </b>
<b>SGK, liên hệ thực tế rút ra kết luận nguyên </b>
<b>nhân phát sinh đột biến gen?</b>


-<b><sub>Tự nhiên: Rối loạn trong quá </sub></b>


<b>trình tự sao của ADN dưới ảnh </b>
<b>hưởng của mơi trường trong và </b>
<b>ngồi cơ thể. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

04/06/21 12


<b>I.Đột biến gen: </b>


Đột biến gen là những biến đổi
trong cấu trúc của gen liên quan tới một
hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một
điểm nào đó trên ADN


<b>II.Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:</b>


-<i><b>Tự nhiên</b></i><b>: Rối loạn trong quá trình tự sao </b>


<b>của ADN dưới ảnh hưởng của mơi trường </b>
<b>trong và ngồi cơ thể. </b>


<b>- </b><i><b>Nhân tạo</b></i><b>: Con người gây đột biến bằng </b>



<b>các tác nhân vật lý hoặc hóa học</b>


<b>Tiết 22 - Bài 21 : ĐỘT BIẾN GEN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

04/06/21 13


? Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào
có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người?


H21.4. Đột biến
gen ở cây


lúa(b)làm cây cứng
và nhiều bông hơn
ở giống gốc (a)


H21.2. Đột biến gen
làm mất khả năng
tổng hợp diệp lục của
cây mạ (màu trắng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cừu con có nhiều chân


Giống lúa P6 đột biến có
thời gian sinh trưởng ngắn
từ 7580 ngày ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

04/06/21 15


Vai trò của đột biến gen?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.Đột biến gen: </b>


<b>Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên </b>
<b>quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một </b>


<b>điểm nào đó trên ADN</b>


<b>II.Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:</b>


-<i><b>Tự nhiên</b></i><b>: </b> <b>Rối loạn trong quá trình tự sao của ADN dưới ảnh </b>
<b>hưởng của môi trường trong và ngoài cơ thể. </b>


<b>- </b><i><b>Nhân tạo</b></i><b>: Con người gây đột biến bằng các tác nhân vật lý </b>
<b>hoặc hóa học</b>


<b>Tiết 22 - Bài 21 : ĐỘT BIẾN GEN</b>


<b>III. Vai trò của đột biến gen:</b>


<b>+ Đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thường có </b>
<b>hại cho bản thân sinh vật </b>


<b>+ Đột biến đơi khi có lợi cho con người </b><b> Có ý </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×