Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

kho bài giảng môn công nghệ trường thcs ngô mây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra.</b>


<b>Mỗi giống vật ni đều có đặc điểm ...</b>
<b>giống nhau, có ………...và……….như </b>
<b>nhau, có tính...………ổn định, có ……….</b>
<b>cá thể nhất định.</b>


<b>Câu 1</b>

<b>. Hãy hoàn thành chỗ trống (...) của các câu </b>



<b>dưới đây bằng các từ cho sẵn :</b>



<b>di truyeàn </b>


<b>năng suất</b> <b>chất lượng sản phẩm</b>


<b>ngoại hình</b> <b>số lượng</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> Cách phân loại</b>
<b>Giống vật ni</b>


<b>Theo địa lí Theo hình</b>


<b>thái, ngoại </b>
<b>hình</b>


<b>Theo </b>


<b>hướng sản </b>
<b>xuất</b>


<b>1/ Gà Lơgo</b>
<b>2/ Bò u</b>


<b>3/ Bị vàng Nghệ An</b>
<b>4/ Lợn Ỉ</b>


<b>5/ Lợn Móng Cái</b>


<b>Câu 2. Hãy cho biết các giống vật nuôi sau đây phân loại theo cách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIEÅM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Giống vật nuôi quyết định đến ………. chăn ni: </b>
<b>Trong cùng điều kiện…………... và chăm sóc thì các </b>
<b>giống ………... sẽ cho năng suất chăn ni khác nhau.</b>
<b>Giống vật nuôi quyết định đến ……… chăn </b>


<b>ni. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, con người không </b>
<b>ngừng……….... và nhân giống để tạo ra các giống vật </b>
<b>nuôi ngày càng tốt hơn. </b>


<b>Câu 3</b>

<b>. Hãy hoàn thành chỗ trống (...) của các câu </b>




<b>dưới đây bằng các từ cho sẵn :</b>



<b>Ch t lấ ượng s n ph m ả</b> <b>ẩ</b>


<b>Nuôi dưỡng</b>


<b>Khác nhau</b>


<b>N ng su tă</b> <b>ấ</b>


<b>Ch n l cọ ọ</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trứng x Tinh trùng</b> <b>Hợp tử</b>


<b>Gà Già</b>


<b>Cá thể non </b>
<b>(Gà con)</b>


Cả quá trình này gọi là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?</b>

<b>Quan sát hình 54 SGK, em có nhận xét gì về khối </b>


<b>lượng, kích thước c th 3 con ngan?</b>

<b>ơ</b>

<b>ể</b>




<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Qua sát H54 cho biết: Mào con ngan lớn nhất có đặc điểm gì </b>
<b>nổi bật so với 2 con ngan cịn lại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mào đỏ, lơng mượt,màu sắc </b>
<b>sặc sỡ, kêu cục ta cục tác biết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

THẢO LUẬN NHÓM



Đánh dấu (x) để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể


vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục?



<b>Những biến đổi của </b>


<b>cơ thể vật nuôi</b> <b>Sự sinh trưởng</b> <b>Sự phát dục</b>


<b>Xương ống chân của </b>


<b>bê dài thêm 5cm</b>
<b>Thể trọng lợn con từ </b>


<b>5kg tăng lên 8kg</b>


<b>Gà trống biết gáy</b> <sub> </sub>


<b>Gà mái bắt đầu đẻ </b>


<b>trứng</b>



<b>Dạ dày lợn tăng </b>
<b>thêm sức chứa</b>


x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Giống vật </b></i>



<i><b>nuôi</b></i>

<i><b>Năng suất trứng</b></i>



Gà Ri

70 – 90 trứng/năm



Gà Lơ go

250 – 270 trứng/năm



Gà Ri <sub>Gà Lơgo</sub>


<b>? S n l</b>

<b>ả ượ</b>

<b>ng tr ng của </b>

<b>ứ</b>

<b>Gà Ri có bằng Gà Lơgo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>85kg</b>

<b><sub>100kg</sub></b>



<b>?</b>

<b>Trọng lượng cơ thể của chúng có bằng nhau khơng? </b>
<b>Vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sù sinh </b>
<b>tr ởng và </b>
<b>phát dục </b>
<b>của vật </b>
<b>nuôi</b>


<b>Thức n</b>



<b>Chu ng tr i, ồ</b> <b>ạ</b>
<b>ch m sãcă</b>


<b>Khí hậu, kĩ </b>
<b>thuật…. </b>
<b>Ỉc i m di trun </b>


<b>Đ</b> <b>đ ể</b>


<b>(Gièng vật nơi)</b>


<i><b>Ỹu tè bªn trong</b></i> <i><b><sub> Yếu tố bên ngoài</sub></b></i>


<i><b> (Cỏc điều kiện ngoại cảnh)</b></i>
<b>Sơ đồ các yếu tố ảnh h ởng đến sự sinh tr ởng và phát ư</b> <b>ư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Gà ta</b>


<b>Đẻ ít, ấp trứng, nuôi </b>
<b>con tốt,sức đề kháng </b>


<b>cao</b>


<b>Gà công nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gà Ri : thịt ngon, dễ



nuôi, sức đề kháng cao


Gà Rốt : sức sản xuất




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 32. SỰ SINH </b>
<b>TRƯỞNG </b>


<b>VÀ PHÁT DỤC CỦA </b>
<b>VẬT NUÔI</b>


<b>I.Khái niệm về sự sinh </b>
<b>trưởng và phát dục của </b>


<b>vật nuôi</b>


<b>III.Các yếu tố tác động </b>
<b>đến sự sinh trưởng và </b>
<b>phát dục của vật nuôi</b>


Sinh trưởng


Phát dục


<b>Yếu tố bên trong</b> <b><sub>Yếu tố bên ngoài(Các điều kiện </sub></b>
<b>ngoại cảnh)</b>


Đặc điểm di


truyền(Giống vật
nuôi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 1</b>

<b>. Biểu hiện sinh trưởng ở vật nuôi là :</b>




a. Tăng lên về khối lượng, kích thước các
bộ phận của cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2. Biểu</b> <b>hiện phát dục ở vật nuôi là : </b>


a.Tầm vóc to, thịt nhiều nạc ít mỡ


d.Câu a,b,c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ </b>
trống thích hợp:


A. Sinh trưởng là q trình phân hóa tạo ra
các cơ quan, bộ phận mới trong cơ thể.


B. Phát dục là sự thay đổi về chất làm cho cơ
thể vật nuôi hoàn thiện các cơ quan và xuất
hiện chức năng mới.


C. Trong quá trình phát triển, sự sinh trưởng
và phát dục luôn xảy cùng một lúc


D. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các
bộ phận của cơ thể gọi là sự sinh trưởng.


S


Đ


s



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 4: Hiện nay người ta thường áp dụng


những biện pháp nào để điều khiển đặc điểm



di truyền của vật nuôi?



a.

Chọn giống, phối giống có chọn lọc.



b. Các biện pháp kĩ thuật kết hợp với ni


dưỡng chăm sóc tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Về nhà học bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Đọc và soạn bài 33 : <b>MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ </b>
<b>GiỐNG VẬT NI</b>


<i>+ Thế nào là chọn giống vật ni ? Ví dụ ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×