Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.56 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)
Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879
<b>Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG </b>
<b>PHẦN I. ĐỀ BÀI </b>
<b>Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số </b> 3
5
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>, m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao </i>
<b>nhiêu điểm cực trị </b>
<b>A. </b>3<b>. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. 4 . </b>
<b>Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số </b> 2 2017 (1)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào dƣới đây là đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đƣờng thẳng </b><i>x</i> 1.
<b>B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đƣờng thẳng </b> <i>y</i> 2,<i>y</i>2 và không có tiệm cận
đứng.
<b>C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đƣờng thẳng </b><i>y</i>2 và khơng có tiệm cận đứng.
<b>D. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đƣờng thẳng </b>
1, 1.
<i>x</i> <i>x</i>
2, 2
<i>y</i> <i>y</i> .
<i><b>Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC)Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b></i> 3 2
1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> nằm bên
phải trục tung.
<i><b>A. Không tồn tại m . </b></i> <b>B. </b>0 1
3
<i>m</i>
. <b>C. </b> 1
3
<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Phƣơng trình </b> 3
1 1
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> có nghiệm thực khi và chỉ khi:
<b>A.</b> 6 3
2
<i>m</i>
<b>. </b> <b>B.</b> 1 <i>m</i> 3<b>. </b> <b>C.</b><i>m</i>3<b>. </b> <b>D.</b> 1 3
4 <i>m</i> 4
<b>. </b>
<b>Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số </b>
3 9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i><i>R</i>
. Nếu <i>a b</i> 3 thì <i>f a</i>
có giá trị bằng
<b>A.1. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C.</b>1
4 <b>D.</b>
3
4 .
<i><b>Câu 6: (T.T DIỆU HIỀN) Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số </b></i>
3 2
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>mx m</i> nằm về hai phía so với trục hồnh?
<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b>2 <i>m</i> 3.
<i><b>Câu 7: (TRẦN HƢNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị của m để đƣờng thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu </b></i>
của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2 cắt đƣờng trịn tâm <i>I</i>
<i>A B</i> sao cho diện tích tam giác <i>IAB</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b> 2 3
2
<i>m</i> . <b>B. </b> 1 3
2
<i>m</i> . <b>C. </b> 2 5
2
<i>m</i> . <b>D. </b> 2 3
3
<i>m</i> .
<b>Câu 8: (TRẦN HƢNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị thực của </b> để đƣờng thẳng cắt đồ thị
hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho .
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
<i><b>Câu 9: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho x , </b></i> <i>y</i> là các số dƣơng thỏa mãn <i>xy</i>4<i>y</i>1.Giá trị nhỏ nhất của
6 2 2
ln
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
là <i>a</i>ln<i>b</i>. Giá trị của tích <i>ab</i> là
<b>A. </b>45. <b>B. </b>81. <b>C. </b>108. <b>D. </b>115.
<i>m</i> <i>y</i> <i>x m</i> 1
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A B</i>, <i>AB</i>2 3
4 10
<i>m</i> <i>m</i> 4 3 <i>m</i> 2 3 <i>m</i> 2 10
<b>Câu 10: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1
4 9
<i>ax</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>bx</i>
có đồ thị
4
<i>ab</i> ). Biết rằng
3 24
<i>T</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 4. <b>C. </b><i>T</i> 7. <b>D. </b><i>T</i>11.
<i><b>Câu 11: (NGÔ GIA TỰ - VP) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>
3 2
2 3 1 6 2 2017
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b><i>m</i>6. <b>B. </b><i>m</i>9. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b> 0
6
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<i><b>Câu 12: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </b></i> 3 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i> đồng biến trên
<b>A.</b> 1
3
<i>m</i> . <b>B.</b> 1
3
<i>m</i> . <b>C.</b><i>m</i> 1. <b>D.</b><i>m</i> 8.
<b>Câu 13: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Biết đƣờng thẳng </b> <i>y</i>
3 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m</i>
thuộc khoảng nào dƣới đây?
<b>A.</b>( 1;0) . <b>B.</b>(0;1). <b>C.</b>(1; )3
2 . <b>D.</b>
3
( ; 2)
2 .
<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn A. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đƣờng tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị </b>
2 2
2
4 1 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.
<b>Câu 14: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho </b> <b>. Biết rằng </b> với là các
số tự nhiên và tối giản. Tính <b>. </b>
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
<i><b>Câu 15: (CHUYÊN HÙNG VƢƠNG – GL) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số</b></i>
sin cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>x mx</i> đồng biến trên .
<b>A. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i> 2.
<b>Câu 16: (CHUYÊN HÙNG VƢƠNG – GL) Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên đoạn
có số nghiệm thực nhiều nhất.
<b>A.3 . </b> <b>B.6 . </b> <b>C.4 . </b> <b>D.5. </b>
<b>Câu 17: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Hàm số </b>
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
đồng biến trên
<b>A.</b> 1; 2 \
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>. B.</b><i>m</i>
1
1;
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>D.</b>
1
1;
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 18: (CHUYÊN ĐHSP HN) Cho các số thực </b><i>a b c</i>, , thỏa mãn 8 4 2 0
8 4 2 0
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
. Số giao điểm của đồ
thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> và trục <i>Ox</i> là
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>m n</i>,
<i>m</i>
<i>n</i>
2
<i>m n</i>
2
2018
ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)
Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879
<b>A. </b>0. <b>B. 1. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. </b>3.
<i><b>Câu 19: (CHUYÊN ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số </b></i>
2 1
2 1 4 4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
có đúng 1 đƣờng tiệm cận là
<b>A. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 20: (NGÔ SĨ LIÊN) Trên đoạn </b>
<i>x</i>
đạt giá trị lớn nhất tại <i>x</i>1 khi và chỉ khi
<b>A.</b><i>m</i>2. <b>B.</b><i>m</i>0. <b>C.</b><i>m</i> 2. <b>D.</b><i>m</i>0.
<i><b>Câu 21: (SỞ GD BẮC NINH) Tìm các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình</b></i> 2
2 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
có hai nghiệm phân biệt.
<b>A.</b> 5;23 .
4
<i>m</i> <sub></sub>
<b>B.</b><i>m</i>
23
5; 6 .
4
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>D.</b>
23
5; 6 .
4
<i>m</i> <sub></sub>
<b>Câu 22: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho hàm số </b>
3
2
3
4 2017
3 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>. Định m để phƣơng </i>
trình 2
'
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; ]<i>m</i>
3
<i>. </i> <b>B. </b>
1 2 2
; 2
3
<sub></sub>
<i>. </i> <b>C. </b>
1 2 2
; 2
2
<sub></sub>
<i>. </i> <b>D. </b>
1 2 2
; 2
2
<sub></sub>
<i>. </i>
<i><b>Câu 23: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i>
ln 16 1 1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A.</b><i>m</i>
<i><b>Câu 24: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i> cot 1
cot 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>x</i>
đồng biến
trên khoảng ;
4 2
.
<b>A. </b><i>m</i>
.
<b>Câu 25: (NGUYỄN TRÃI – HD) Phƣơng trình </b> <sub>23</sub>3 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2 <i>x</i>.2<i>x</i>1024<i>x</i> 23<i>x</i> 10<i>x</i> <i>x</i> có tổng các nghiệm gần nhất
với số nào dƣới đây
<b>A. </b>0,35. <b>B. </b>0, 40. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>0, 45.
<b>Câu 26: (HAI BÀ TRƢNG – HUẾ ) Đƣờng thẳng </b><i>d y</i>: <i>x</i> 4 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>mx</i>2
<b>A. </b><i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3.<b>B. </b><i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3.
<b>C. </b><i>m</i>3.<b>D. </b><i>m</i> 2 hoặc <i>m</i> 3.
<b>Câu 27: Cho hàm số </b> <sub>sin ,</sub>2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i> . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
<b>A.</b> 0;7 11 ;
12 <i>và</i> 12
<sub> </sub>
. <b>B.</b>
7 11
;
12 12
.
<b>C.</b> 0;7 7 ;11
12 <i>và</i> 12 12
. <b>D.</b>
7 11 11
; ;
12 12 <i>và</i> 12
<sub> </sub>
.
<b>A.</b> <i>m</i> 1. <b>B.</b>
2
<i>m</i> . <b>C.</b> <i>m</i> 1. <b>D.</b> 1
2
<i>m</i> .
<i><b>Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số</b></i> <i>y</i>(<i>m</i>3)<i>x</i>(2<i>m</i>1) cos<i>x</i>luôn nghịch biến
trên ?
<b>A.</b> 4 2
3
<i>m</i> . <b>B.</b><i>m</i>2. <b>C.</b> 3
1
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>D.</b><i>m</i>2.
<i><b>Câu 30: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và </b>b</i> sao cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )2<i>x</i><i>a</i>sin<i>x b</i> cos<i>x</i>luôn tăng trên
?
<b>A.</b>1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> . <b>B.</b><i>a</i>2<i>b</i>2 3. <b>C.</b>
2 2
4
<i>a</i> <i>b</i> . <b>D.</b> 2 1 2
3
<i>a</i> <i>b</i> .
<i><b>Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b><sub>y x</sub></i> 3<sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>mx</sub></i><sub>1</sub>
đồng biến trên khoảng
<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B.</b><i>m</i>12. <b>C.</b><i>m</i>0. <b>D.</b><i>m</i>12.
<i><b>Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> 4 2
2( 1) 2
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên
khoảng (1;3)?
A. <i>m</i>
<i><b>Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> 1 31 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> nghịch biến
trên một đoạn có độ dài là 3?
<b>A.</b><i>m</i> 1;<i>m</i>9. <b>B.</b><i>m</i> 1. <b>C.</b><i>m</i>9. <b>D.</b><i>m</i>1;<i>m</i> 9.
<i><b>Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i>
tan 2
tan
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> đồng biến trên khoảng
0;4 ?
<b>A.</b>1 <i>m</i> 2. <b>B.</b><i>m</i>0;1 <i>m</i> 2. <b>C.</b><i>m</i>2. <b>D.</b><i>m</i>0.
<i><b>Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số</b></i>
3
2
( ) 7 14 2
3
<i>mx</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>mx</i> <i>x m</i> giảm
trên nửa khoảng [1;)?
<b>A.</b> ; 14
15
<sub> </sub>
. <b>B.</b>
14
;
15
<sub> </sub>
<sub></sub>
. <b>C.</b>
14
2;
15
<sub> </sub>
. <b>D.</b>
14
;
15
<sub></sub>
.
<i><b>Câu 36: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> 4 2
(2 3)
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên khoảng
<i>q</i>
, trong đó phân số
<i>p</i>
<i>q</i> tối giản và <i>q</i>0. Hỏi tổng <i>p</i><i>q</i> là?
<b>A. 5. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3. </b>
<i><b>Câu 37: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m sao cho hàm số </b></i>
2
2<i>x</i> (1 <i>m x</i>) 1 <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
đồng
biến trên khoảng (1;) ?
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>
<i><b>Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình 2</b></i> <i>x</i> 1 <i>x m</i> có nghiệm thực?
<b>A.</b><i>m</i>2. <b>B.</b><i>m</i>2. <b>C.</b><i>m</i>3. <b>D.</b><i>m</i>3.
<i><b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình </b></i> 2 2
4 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>x</i> có đúng 2
nghiệm dƣơng?
<b>A.</b>1 <i>m</i> 3. <b>B. 3</b> <i>m</i> 5. <b>C.</b> 5 <i>m</i> 3. <b>D.</b> 3 <i>m</i> 3.
<i><b>Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình </b></i> 2 2
3 3
log <i>x</i> log <i>x</i> 1 2<i>m</i> 1 0 có ít
nhất một nghiệm trên đoạn <sub></sub>1;3 3<sub></sub> ?
<b>A.</b> 1 <i>m</i> 3. <b>B.</b>0 <i>m</i> 2 . <b>C.</b>0 <i>m</i> 3. <b>D.</b> 1 <i>m</i> 2 .
<i><b>Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình </b></i> 2
2 2 1
ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)
Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879
<b>A.</b> 7
2
<i>m</i> . <b>B.</b> 3
2
<i>m</i> . <b>C.</b> 9
2
<i>m</i> . <b>D.</b> <i>m</i> .
<i><b>Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phƣơng trình </b></i> 2
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
cũng là nghiệm của bất phƣơng trình 2
1 1 0
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> ?
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b> 4
7
<i>m</i> . <b>C.</b> 4
7
<i>m</i> . <b>D.</b><i>m</i> 1.
<i><b>Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình </b></i> 3
3
1
3 2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
nghiệm đúng
1
<i>x</i>
?
<b>A.</b> 2
3
<i>m</i> . <b>B.</b> 2
3
<i>m</i> . <b>C.</b> 3
2
<i>m</i> . <b>D. </b> 1 3
3 <i>m</i> 2
.
<b>Câu 44: Bất phƣơng trình </b> 3 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 có tập nghiệm là
<b>A.</b>2. <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 45: Bất phƣơng trình </b> 2 2
2 3 6 11 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có tập nghiệm
giá trị là bao nhiêu?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1</b> .
<i><b>Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>
2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> chỉ có cực tiểu mà khơng
có cực đại.
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b> 1 <i>m</i> 0. <b>C.</b>
<i>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </i>
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> có hai điểm cực trị có hồnh độ <i>x , </i><sub>1</sub> <i>x sao cho </i><sub>2</sub> <i>x x</i><sub>1 2</sub>2
<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B.</b> 2.
3
<i>m</i> <b>C.</b> 2.
3
<i>m</i> <b>D.</b> 1.
2
<i>m</i>
<b>Câu 47: Cho hàm số </b> 4
2 1 1
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i> . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực </i>
đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất .
<b>A.</b> 1.
2
<i>m</i> <b>B.</b> 1.
2
<i>m</i> <b>C.</b><i>m</i>0. <b>D.</b><i>m</i>1.
<i><b>Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b></i> 3
2 3 1 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> có hai điểm cực
trị <i>A B</i>, sao cho đƣờng thẳng <i>AB</i> vng góc với đƣờng thẳng : <i>y</i> <i>x</i> 2<i>. </i>
<b>A.</b> 3 .
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>B.</b>
2
.
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>C.</b>
0
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>D.</b>
0
.
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>Câu 49: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: </b></i> 3 2
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> có điểm cực đại và điểm cực tiểu
cách đều đƣờng thẳng có phƣơng trình <i>y</i> <i>x</i> 1
<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B.</b>
0
.
<b>C.</b><i>m</i>2. <b>D.</b> 9.
2
<i>m</i>
<i><b>Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: </b></i> 4 2 2 4
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> có ba điểm cực trị . Đồng thời
ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp.
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1. <b>C. Không tồn tại m. D.</b><i>m</i> 1.
<i><b>Câu 51: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: </b></i> 4 2
2
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có ba điểm cực trị . Đồng thời ba
điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đƣờng trịn nội tiếp lớn hơn 1.
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>2.
<i><b>Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số</b>y</i><i>mx</i> 3<i>mx</i> 3<i>m</i>3 có hai điểm cực trị
,
<i>A B</i> sao cho 2<i>AB</i>2(<i>OA</i>2<i>OB</i>2)20( Trong đó <i>O</i> là gốc tọa độ).
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1.
<b>C.</b><i>m</i> 1hoặc 17
11
<i>m</i> . <b>D.</b><i>m</i>1hoặc 17
11
<i>m</i> .
<b>Câu 53: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm</b>2<sub>, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng: </sub>
A.16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm
<b>Câu 54: Tam giác vng có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vng và cạnh huyền </b>
<i>bằng hằng số a (a > 0)? </i>
<b>A.</b>
2
6 3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
9
<i>a</i>
. <b>C.</b>
2
2
9
<i>a</i>
. <b>D.</b>
2
3 3
<i>a</i>
.
<b>Câu 55: Cho hàm số </b>
2
2 cos cos 1
.
cos 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã </i>
<i>cho. Khi đó M+m bằng </i>
<b>A.– 4. </b> <b>B.– 5 . </b> <b>C.– 6 . </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 56: Cho hàm số </b> <sub>2</sub>sin 1 .
sin sin 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i> Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. </i>
Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> 2
3
<i>M</i> <i>m</i> . <b>B.</b><i>M</i> <i>m</i> 1. <b>C.</b> 3
2
<i>M</i> <i>m</i>. <b>D.</b> 3
2
<i>M</i> <i>m</i> .
<b>Câu 57: Cho hai số thực </b><i>x</i>0, <i>y</i>0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (<i>x</i><i>y xy</i>) <i>x</i>2<i>y</i>2<i>xy</i>. Giá trị lớn nhất
<i>M</i> của biểu thức<i>A</i> 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
là
<b>A. </b><i>M</i> 0. <b>B. </b><i>M</i> 0. <b>C. </b><i>M</i>1. <b>D. </b><i>M</i> 16.
<b>Câu 58: Đồ thị hàm số </b> 2
3 9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>có đƣờng tiệm cận đứng là x a</i> và đƣờng tiệm cận ngang là <i>y</i><i>b</i>. Giá trị
<i>của số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn m</i> <i>a b</i> là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 59: Cho hàm số </b> 2 3( )
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Gọi <i>M</i> <i> là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M</i> đến hai đƣờng
<i>tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là </i>
<b>A. 5. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 60: Cho hàm số </b> 1 3 2 2
:
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị
1 2 3 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i> 1.<b> B. </b><i>m</i> 1<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>1<b>. </b>
<b>Câu 61: Cho hàm số </b>
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị là
tiếp tuyến của
<b>A.</b> 7
2
. <b>B.</b>7
2. <b>C.</b>
5
2 . <b>D.</b>
5
2
.
<b>Câu 62: Cho hàm số </b> 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị là
để tổng <i>k</i><sub>1</sub> <i>k</i><sub>2</sub> đạt giá trị lớn nhất.
ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)
Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
1
<b>Câu 63: Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<b>A.</b><i>3e</i>. <b>B.</b><i>2e</i>. <i><b>C. e . </b></i> <b>D.</b><i>4e</i>.
<b>Câu 64: Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
đƣờng tiệm cận một tam giác có bán kính đƣờng trịn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối
xứng của đồ thị
<b>A. 3 . </b> <b>B. 2 6 . </b> <b>C. 2 3 . </b> <b>D. 6 . </b>
<b>Câu 65: Cho hàm số </b> 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
tiệm cận của
<b>A. 4 . </b> <b>B.</b> <b>2 . </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. 2 2 . </b>
<b>Câu 66: Cho hàm số </b>
2
3 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>1
2 <b>. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D.</b>
3
2<b>. </b>
<b>Câu 67: Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị </b> ( )<i>C</i> của hàm số 4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> đối xứng nhau qua đƣờng thẳng
: 2 6 0
<i>d x</i> <i>y</i> là
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 68: (CHUYÊN QUANG TRUNG) Để hàm số </b>
2
1
<i>x</i> <i>m</i>
đạt cực đại tại <i>x</i>2<i> thì m thuộc khoảng </i>
nào ?
<b>A. </b>
<b>Câu 69: (CHUYÊN VINH – L2)Cho các số thực </b> <i>x y</i>, thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> 2
<b>A. </b>min<i>P</i> 80. <b>B. </b>min<i>P</i> 91. <b>C. </b>min<i>P</i> 83. <b>D. </b>min<i>P</i> 63.
<b>Câu 70: (CHUYÊN VINH – L2)Cho hàm số bậc ba </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>3<b>. B. </b><i>m</i> 3 hoặc <i>m</i>1.
<b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>3<b>. D. 1</b> <i>m</i> 3.
<b>Câu 71: (CHUYÊN LƯƠNG </b> <b>THẾ </b> <b>VINH </b> <b>– </b> <b>L2) </b> Cho hàm số
3 2
( )
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có bảng biến thiên nhƣ sau
Khi đó | ( ) |<i>f x</i> <i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 1 <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> khi và chỉ khi
<b>A. </b>1 1
2 <i>m</i> . <b>B. </b>
1
1
2 <i>m</i> . <b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b>0 <i>m</i> 1.
<b>Câu 72: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x x</i>( 1)(<i>x</i> 4)(<i>x</i> 9). Hỏi đồ thị hàm số
<i>y</i> <i>f</i> <i>x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? </i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 73: (CHUN THÁI BÌNH – L4) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số </b>
1
<i>y</i> <i>m</i><i>x</i> <i>x</i> đồng
biến trên
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 74: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Phƣơng trình </b> sin 2
2017 <i>x</i> sin<i>x</i> 2 cos <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm thực
trong
<b>A. vô nghiệm. </b> <b>B. </b>2017. <b>C. </b>2022. <b>D. </b>2023.
<i>Ta là tiệm cận đời nhau </i>
<i>Ngỡ như gần lắm mà sầu cách xa </i>
<i>Dẫu rằng hai đứa chúng ta </i>
<i>Cùng chung một hướng đi ra vơ cùng </i>
<i>Tìm nhau trong cõi mơng lung </i>
<i>Bao giờ khoảng cách bằng không hỡi người? </i>