Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TOÁN HỌC: Một số câu hỏi vận dụng và vận dụng cao chủ đề ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)


Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879
<b>Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG </b>


<b>PHẦN I. ĐỀ BÀI </b>
<b>Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số </b> 3


5


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>, m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao </i>
<b>nhiêu điểm cực trị </b>


<b>A. </b>3<b>. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. 4 . </b>


<b>Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC)Cho hàm số </b> 2 2017 (1)
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Mệnh đề nào dƣới đây là đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đƣờng thẳng </b><i>x</i> 1.
<b>B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đƣờng thẳng </b> <i>y</i> 2,<i>y</i>2 và không có tiệm cận


đứng.



<b>C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đƣờng thẳng </b><i>y</i>2 và khơng có tiệm cận đứng.


<b>D. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đƣờng thẳng </b>
1, 1.


<i>x</i>  <i>x</i>
2, 2
<i>y</i>  <i>y</i> .


<i><b>Câu 3: (SGD VĨNH PHÚC)Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b></i> 3 2


1


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> nằm bên


phải trục tung.


<i><b>A. Không tồn tại m . </b></i> <b>B. </b>0 1
3
<i>m</i>


  . <b>C. </b> 1


3


<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Phƣơng trình </b> 3

2

2



1 1


<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i>  có nghiệm thực khi và chỉ khi:


<b>A.</b> 6 3


2
<i>m</i>


    <b>. </b> <b>B.</b>  1 <i>m</i> 3<b>. </b> <b>C.</b><i>m</i>3<b>. </b> <b>D.</b> 1 3
4 <i>m</i> 4


   <b>. </b>
<b>Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số </b>

 

9 ,


3 9
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x</i><i>R</i>


 . Nếu <i>a b</i> 3 thì <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

2



có giá trị bằng


<b>A.1. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C.</b>1


4 <b>D.</b>



3
4 .


<i><b>Câu 6: (T.T DIỆU HIỀN) Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số </b></i>


3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>mx m</i>  nằm về hai phía so với trục hồnh?


<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b>  1 <i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b>2 <i>m</i> 3.


<i><b>Câu 7: (TRẦN HƢNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị của m để đƣờng thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu </b></i>


của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2 cắt đƣờng trịn tâm <i>I</i>

 

1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt
,


<i>A B</i> sao cho diện tích tam giác <i>IAB</i> đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b> 2 3


2


<i>m</i>  . <b>B. </b> 1 3


2


<i>m</i>  . <b>C. </b> 2 5



2


<i>m</i>  . <b>D. </b> 2 3


3


<i>m</i>  .


<b>Câu 8: (TRẦN HƢNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả các giá trị thực của </b> để đƣờng thẳng cắt đồ thị


hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho .


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<i><b>Câu 9: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho x , </b></i> <i>y</i> là các số dƣơng thỏa mãn <i>xy</i>4<i>y</i>1.Giá trị nhỏ nhất của




6 2 2


ln


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 



  là <i>a</i>ln<i>b</i>. Giá trị của tích <i>ab</i> là


<b>A. </b>45. <b>B. </b>81. <b>C. </b>108. <b>D. </b>115.


<i>m</i> <i>y</i>  <i>x m</i> 1


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <i>A B</i>, <i>AB</i>2 3


4 10


<i>m</i>  <i>m</i> 4 3 <i>m</i> 2 3 <i>m</i> 2 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1


4 9


<i>ax</i> <i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>bx</i>


 


  có đồ thị

 

<i>C (a b</i>, là các hằng số dƣơng,


4


<i>ab</i> ). Biết rằng

 

<i>C có tiệm cận ngang y</i><i>c</i> và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng


3 24


<i>T</i> <i>a b</i>  <i>c</i>


<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 4. <b>C. </b><i>T</i> 7. <b>D. </b><i>T</i>11.


<i><b>Câu 11: (NGÔ GIA TỰ - VP) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>




3 2


2 3 1 6 2 2017


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng

 

<i>a b sao cho </i>; <i>b a</i> 3 là


<b>A. </b><i>m</i>6. <b>B. </b><i>m</i>9. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b> 0


6



<i>m</i>
<i>m</i>




 


 .


<i><b>Câu 12: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </b></i> 3 2


2  


 <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i> đồng biến trên


 

1, 2 .


<b>A.</b> 1


3


<i>m</i> . <b>B.</b> 1


3





<i>m</i> . <b>C.</b><i>m</i> 1. <b>D.</b><i>m</i> 8.


<b>Câu 13: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Biết đƣờng thẳng </b> <i>y</i>

3<i>m</i>1

<i>x</i>6<i>m</i>3 cắt đồ thị hàm số


3 2


3 1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m</i>


thuộc khoảng nào dƣới đây?


<b>A.</b>( 1;0) . <b>B.</b>(0;1). <b>C.</b>(1; )3


2 . <b>D.</b>


3
( ; 2)


2 .


<b>Hướng dẫn giải. </b>


<b>Chọn A. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đƣờng tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị </b>


2 2



2


4  1 3 2






<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> là


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


<b>Câu 14: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho </b> <b>. Biết rằng </b> với là các


số tự nhiên và tối giản. Tính <b>. </b>


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<i><b>Câu 15: (CHUYÊN HÙNG VƢƠNG – GL) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số</b></i>
sin cos


<i>y</i> <i>x</i> <i>x mx</i> đồng biến trên .


<b>A. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>  2. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 16: (CHUYÊN HÙNG VƢƠNG – GL) Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên đoạn

2; 2

và có

<i>đồ thị là đƣờng cong trong hình vẽ bên dƣới. Xác định giá trị của tham số m để phƣơng trình </i> <i>f x</i>

 

<i>m</i>


có số nghiệm thực nhiều nhất.


<b>A.3 . </b> <b>B.6 . </b> <b>C.4 . </b> <b>D.5. </b>


<b>Câu 17: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Hàm số </b>
2


4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 đồng biến trên

1;

thì giá trị của <i>m là </i>


<b>A.</b> 1; 2 \

 

1


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> 


  <b>. B.</b><i>m</i> 

1; 2 \

 

1 . <b>C.</b>


1
1;



2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D.</b>


1
1;


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
 .
<b>Câu 18: (CHUYÊN ĐHSP HN) Cho các số thực </b><i>a b c</i>, , thỏa mãn 8 4 2 0


8 4 2 0


<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>


    




    


 . Số giao điểm của đồ


thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> và trục <i>Ox</i> là



 

2  2
1 1
1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>


 


      

1 . 2 . 3 ... 2017



<i>m</i>
<i>n</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>m n</i>,


<i>m</i>
<i>n</i>


2
<i>m n</i>
2


2018


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)



Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879


<b>A. </b>0. <b>B. 1. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. </b>3.


<i><b>Câu 19: (CHUYÊN ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số </b></i>


2



2



2 1


2 1 4 4 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>





   


có đúng 1 đƣờng tiệm cận là


<b>A. </b>

 

0 . <b>B. </b>

   ; 1

 

1;

.


<b>C. </b> <b>D. </b>

  ; 1

   

0  1;

.


<b>Câu 20: (NGÔ SĨ LIÊN) Trên đoạn </b>

2;2

, hàm số <sub>2</sub>
1

<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 đạt giá trị lớn nhất tại <i>x</i>1 khi và chỉ khi


<b>A.</b><i>m</i>2. <b>B.</b><i>m</i>0. <b>C.</b><i>m</i> 2. <b>D.</b><i>m</i>0.


<i><b>Câu 21: (SỞ GD BẮC NINH) Tìm các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình</b></i> 2


2 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


có hai nghiệm phân biệt.


<b>A.</b> 5;23 .
4


<i>m</i>  <sub></sub>


  <b>B.</b><i>m</i>

 

5; 6 . <b>C.</b>

 



23


5; 6 .


4



<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>D.</b>

 



23


5; 6 .


4


<i>m</i> <sub></sub>
 
<b>Câu 22: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho hàm số </b>


3
2
3


4 2017
3 2


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>. Định m để phƣơng </i>


trình 2


'


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; ]<i>m</i>


<b>A. </b> 1 2; 2


3


  


 


 


 <i>. </i> <b>B. </b>


1 2 2
; 2
3


 <sub></sub> 


 


 


 <i>. </i> <b>C. </b>


1 2 2
; 2
2


 <sub></sub> 



 


 


 <i>. </i> <b>D. </b>


1 2 2
; 2
2


 <sub></sub> 


 




 <i>. </i>


<i><b>Câu 23: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i>


2



ln 16 1 1 2


<i>y</i> <i>x</i>   <i>m</i> <i>x m</i>  nghịch biến trên khoảng

 ;

.


<b>A.</b><i>m</i>  

; 3 .

<b>B. </b><i>m</i> 

3;

. <b>C. </b><i>m</i>  

; 3 .

<b>D. </b><i>m</i> 

3;3 .



<i><b>Câu 24: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i> cot 1
cot 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i>





 đồng biến


trên khoảng ;


4 2


 


 


 


 .


<b>A. </b><i>m</i> 

;0

 

 1;

<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i> 

;0

<b>. </b>
<b>C. </b><i>m</i> 

1;

<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i> 

;1

<b>. </b>


.


<b>Câu 25: (NGUYỄN TRÃI – HD) Phƣơng trình </b> <sub>23</sub>3 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>



2 <i>x</i>.2<i>x</i>1024<i>x</i> 23<i>x</i> 10<i>x</i> <i>x</i> có tổng các nghiệm gần nhất
với số nào dƣới đây


<b>A. </b>0,35. <b>B. </b>0, 40. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>0, 45.


<b>Câu 26: (HAI BÀ TRƢNG – HUẾ ) Đƣờng thẳng </b><i>d y</i>:  <i>x</i> 4 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>mx</i>2

<i>m</i>3

<i>x</i>4
tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>

 

0; 4 ,<i>B và C</i> sao cho diện tích tam giác <i>MBC</i> bằng 4, với <i>M</i>

 

1;3 . Tìm tất cả
<i>các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. </i>


<b>A. </b><i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3.<b>B. </b><i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3.
<b>C. </b><i>m</i>3.<b>D. </b><i>m</i> 2 hoặc <i>m</i> 3.


<b>Câu 27: Cho hàm số </b>  <sub>sin ,</sub>2 

 

<sub>0;</sub>


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i> . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?


<b>A.</b> 0;7 11 ;


12 <i>và</i> 12


  <sub> </sub>


 


   


   . <b>B.</b>



7 11


;


12 12


 


 


 


 .


<b>C.</b> 0;7 7 ;11


12 <i>và</i> 12 12


    


 


   


   . <b>D.</b>


7 11 11


; ;



12 12 <i>và</i> 12


  <sub> </sub>


   


   


   .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> <i>m</i> 1. <b>B.</b>


2


<i>m</i> . <b>C.</b> <i>m</i> 1. <b>D.</b> 1


2


<i>m</i> .


<i><b>Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số</b></i> <i>y</i>(<i>m</i>3)<i>x</i>(2<i>m</i>1) cos<i>x</i>luôn nghịch biến
trên ?


<b>A.</b> 4 2


3


  <i>m</i> . <b>B.</b><i>m</i>2. <b>C.</b> 3



1


<i>m</i>
<i>m</i>








 . <b>D.</b><i>m</i>2.


<i><b>Câu 30: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và </b>b</i> sao cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )2<i>x</i><i>a</i>sin<i>x b</i> cos<i>x</i>luôn tăng trên
?


<b>A.</b>1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> . <b>B.</b><i>a</i>2<i>b</i>2 3. <b>C.</b>


2 2


4


<i>a</i> <i>b</i>  . <b>D.</b> 2 1 2
3


<i>a</i> <i>b</i>  .


<i><b>Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b><sub>y x</sub></i> 3<sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>mx</sub></i><sub>1</sub>



đồng biến trên khoảng


0;

?


<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B.</b><i>m</i>12. <b>C.</b><i>m</i>0. <b>D.</b><i>m</i>12.


<i><b>Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> 4 2


2( 1) 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> đồng biến trên


khoảng (1;3)?


A. <i>m</i> 

5; 2

. B.<i>m</i> 

; 2

. C. <i>m</i>

2,

. D. <i>m</i>  

; 5

.


<i><b>Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> 1 31 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


3 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> nghịch biến


trên một đoạn có độ dài là 3?


<b>A.</b><i>m</i> 1;<i>m</i>9. <b>B.</b><i>m</i> 1. <b>C.</b><i>m</i>9. <b>D.</b><i>m</i>1;<i>m</i> 9.


<i><b>Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i>  



tan 2


tan


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i> đồng biến trên khoảng




 


 


0;4 ?
<b>A.</b>1 <i>m</i> 2. <b>B.</b><i>m</i>0;1 <i>m</i> 2. <b>C.</b><i>m</i>2. <b>D.</b><i>m</i>0.


<i><b>Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số</b></i>


3


2


( ) 7 14 2


3


<i>mx</i>



<i>y</i> <i>f x</i>   <i>mx</i>  <i>x m</i>  giảm


trên nửa khoảng [1;)?


<b>A.</b> ; 14


15
<sub> </sub> 


 


 . <b>B.</b>


14
;


15
<sub> </sub> 


 <sub></sub>


 . <b>C.</b>


14
2;


15
<sub> </sub> 


 



 . <b>D.</b>


14
;
15


<sub></sub> 





 .


<i><b>Câu 36: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b></i> 4 2


(2 3)


<i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên khoảng


 

1; 2 là ;<i>p</i>


<i>q</i>


 





 


  , trong đó phân số



<i>p</i>


<i>q</i> tối giản và <i>q</i>0. Hỏi tổng <i>p</i><i>q</i> là?


<b>A. 5. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3. </b>


<i><b>Câu 37: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m sao cho hàm số </b></i>


2


2<i>x</i> (1 <i>m x</i>) 1 <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


   




 đồng


biến trên khoảng (1;) ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>


<i><b>Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình 2</b></i> <i>x</i>  1 <i>x m</i> có nghiệm thực?


<b>A.</b><i>m</i>2. <b>B.</b><i>m</i>2. <b>C.</b><i>m</i>3. <b>D.</b><i>m</i>3.



<i><b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình </b></i> 2 2


4 5 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i><i>x</i> có đúng 2
nghiệm dƣơng?


<b>A.</b>1 <i>m</i> 3. <b>B. 3</b>  <i>m</i> 5. <b>C.</b> 5 <i>m</i> 3. <b>D.</b>  3 <i>m</i> 3.


<i><b>Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình </b></i> 2 2


3 3


log <i>x</i> log <i>x</i> 1 2<i>m</i> 1 0 có ít
nhất một nghiệm trên đoạn <sub></sub>1;3 3<sub></sub> ?


<b>A.</b>  1 <i>m</i> 3. <b>B.</b>0 <i>m</i> 2 . <b>C.</b>0 <i>m</i> 3. <b>D.</b>  1 <i>m</i> 2 .


<i><b>Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình </b></i> 2


2 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)


Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879


<b>A.</b> 7


2



<i>m</i>  . <b>B.</b> 3


2


<i>m</i> . <b>C.</b> 9


2


<i>m</i> . <b>D.</b> <i>m</i> .


<i><b>Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phƣơng trình </b></i> 2


3 2 0
<i>x</i>  <i>x</i> 


cũng là nghiệm của bất phƣơng trình 2



1 1 0


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   ?


<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b> 4


7


<i>m</i>  . <b>C.</b> 4
7


<i>m</i>  . <b>D.</b><i>m</i> 1.



<i><b>Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình </b></i> 3


3
1


3 2


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i>


     nghiệm đúng
1


<i>x</i>


  ?


<b>A.</b> 2


3


<i>m</i> . <b>B.</b> 2


3


<i>m</i> . <b>C.</b> 3


2



<i>m</i> . <b>D. </b> 1 3


3 <i>m</i> 2


   .


<b>Câu 44: Bất phƣơng trình </b> 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 có tập nghiệm là

 

<i>a b . Hỏi tổng </i>; <i>a b</i> có giá trị
là bao nhiêu?


<b>A.</b>2. <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 45: Bất phƣơng trình </b> 2 2


2 3 6 11 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> có tập nghiệm

<i>a b . Hỏi hiệu </i>;

<i>b a</i> có


giá trị là bao nhiêu?


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1</b> .


<i><b>Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>

4 2 3
1


2


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i>  chỉ có cực tiểu mà khơng



có cực đại.


<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b>  1 <i>m</i> 0. <b>C.</b>

<i>m</i>

1.

<b>D.</b>  1 <i>m</i> 0.


<i>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </i>




3 2 2


2 2


2 3 1


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> có hai điểm cực trị có hồnh độ <i>x , </i><sub>1</sub> <i>x sao cho </i><sub>2</sub> <i>x x</i><sub>1 2</sub>2

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

1.


<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B.</b> 2.


3


<i>m</i>  <b>C.</b> 2.


3


<i>m</i> <b>D.</b> 1.


2



<i>m</i> 


<b>Câu 47: Cho hàm số </b> 4

2

2


2 1 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i> . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực </i>


đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất .


<b>A.</b> 1.


2


<i>m</i>  <b>B.</b> 1.


2


<i>m</i> <b>C.</b><i>m</i>0. <b>D.</b><i>m</i>1.
<i><b>Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b></i> 3

2


2 3 1 6


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i> có hai điểm cực


trị <i>A B</i>, sao cho đƣờng thẳng <i>AB</i> vng góc với đƣờng thẳng : <i>y</i> <i>x</i> 2<i>. </i>


<b>A.</b> 3 .



2


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <b>B.</b>


2
.
3


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <b>C.</b>


0
.
2


<i>m</i>
<i>m</i>





 


 <b>D.</b>


0
.
3


<i>m</i>
<i>m</i>




  

<i><b>Câu 49: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: </b></i> 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>mx</i> có điểm cực đại và điểm cực tiểu


cách đều đƣờng thẳng có phƣơng trình <i>y</i> <i>x</i> 1

 

<i>d</i> .


<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B.</b>


0
.


9
2
<i>m</i>
<i>m</i>





  


<b>C.</b><i>m</i>2. <b>D.</b> 9.


2
<i>m</i> 


<i><b>Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: </b></i> 4 2 2 4


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>m x</i> <i>m</i>  có ba điểm cực trị . Đồng thời


ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp.


<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1. <b>C. Không tồn tại m. D.</b><i>m</i> 1.


<i><b>Câu 51: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: </b></i> 4 2


2



<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> có ba điểm cực trị . Đồng thời ba
điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đƣờng trịn nội tiếp lớn hơn 1.


<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số</b>y</i><i>mx</i> 3<i>mx</i> 3<i>m</i>3 có hai điểm cực trị
,


<i>A B</i> sao cho 2<i>AB</i>2(<i>OA</i>2<i>OB</i>2)20( Trong đó <i>O</i> là gốc tọa độ).


<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1.


<b>C.</b><i>m</i> 1hoặc 17


11


<i>m</i>  . <b>D.</b><i>m</i>1hoặc 17


11


<i>m</i>  .


<b>Câu 53: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm</b>2<sub>, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng: </sub>


A.16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm


<b>Câu 54: Tam giác vng có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vng và cạnh huyền </b>


<i>bằng hằng số a (a > 0)? </i>



<b>A.</b>
2
6 3


<i>a</i>


. <b>B.</b>


2
9
<i>a</i>


. <b>C.</b>


2
2


9
<i>a</i>


. <b>D.</b>


2
3 3


<i>a</i>
.


<b>Câu 55: Cho hàm số </b>



2


2 cos cos 1
.
cos 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <i> Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã </i>


<i>cho. Khi đó M+m bằng </i>


<b>A.– 4. </b> <b>B.– 5 . </b> <b>C.– 6 . </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 56: Cho hàm số </b> <sub>2</sub>sin 1 .


sin sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <i> Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. </i>


Chọn mệnh đề đúng.


<b>A.</b> 2


3


<i>M</i>  <i>m</i> . <b>B.</b><i>M</i>  <i>m</i> 1. <b>C.</b> 3


2


<i>M</i>  <i>m</i>. <b>D.</b> 3


2


<i>M</i>  <i>m</i> .


<b>Câu 57: Cho hai số thực </b><i>x</i>0, <i>y</i>0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (<i>x</i><i>y xy</i>) <i>x</i>2<i>y</i>2<i>xy</i>. Giá trị lớn nhất


<i>M</i> của biểu thức<i>A</i> 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


  là



<b>A. </b><i>M</i> 0. <b>B. </b><i>M</i> 0. <b>C. </b><i>M</i>1. <b>D. </b><i>M</i> 16.


<b>Câu 58: Đồ thị hàm số </b> 2


3 9


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <i>có đƣờng tiệm cận đứng là x a</i> và đƣờng tiệm cận ngang là <i>y</i><i>b</i>. Giá trị
<i>của số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn m</i> <i>a b</i> là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 59: Cho hàm số </b> 2 3( )
2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 . Gọi <i>M</i> <i> là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M</i> đến hai đƣờng



<i>tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là </i>


<b>A. 5. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 60: Cho hàm số </b> 1 3 2 2


:


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>   <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị

 

<i>C<sub>m</sub></i> <i>. Tất cả các giá trị của tham số m để </i>

 

<i>C<sub>m</sub></i> cắt
trục <i>Ox</i> tại ba điểm phân biệt có hoành độ <i>x x</i><sub>1</sub>, , <sub>2</sub> <i>x thỏa </i><sub>3</sub> 2 2 2


1 2 3 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  là


<b>A. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i> 1.<b> B. </b><i>m</i> 1<b>. </b> <b>C. </b><i>m</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>1<b>. </b>


<b>Câu 61: Cho hàm số </b>


1



2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có đồ thị là

 

<i>C . Gọi điểm M x y</i>

0; 0

với <i>x</i>0  1 là điểm thuộc

 

<i>C</i> ,biết


tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm M</i>cắt trục hoành, trục tung lần lƣợt tại hai điểm phân biệt <i>A B và tam giác </i>,
<i>OAB</i> có trọng tâm <i>G</i> nằm trên đƣờng thẳng <i>d</i> : 4<i>x</i> <i>y</i> 0. Hỏi giá trị của <i>x</i><sub>0</sub> 2<i>y</i><sub>0</sub> bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 7
2


 . <b>B.</b>7


2. <b>C.</b>


5


2 . <b>D.</b>


5
2


 .


<b>Câu 62: Cho hàm số </b> 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
 


 có đồ thị là

 

<i>C</i> , đƣờng thẳng <i>d y</i>:  <i>x</i> <i>m</i>. Với mọi <i>m ta ln có d</i> cắt

 

<i>C </i>
tại 2 điểm phân biệt ,<i>A B . Gọi k k lần lƣợt là hệ số góc của các tiếp tuyến với </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

 

<i>C tại ,A B . Tìm m </i>


để tổng <i>k</i><sub>1</sub> <i>k</i><sub>2</sub> đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ÔN THI THPT QUỐC GIA Phương Xuân Trịnh (st)


Trường THPT Lương Tài ĐT: 0972859879
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


3




1
<b>Câu 63: Cho hàm số </b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 có đồ thị

 

<i>C . Biết khoảng cách từ I</i>

1; 2

đến tiếp tuyến của

 

<i>C tại M</i> là lớn
nhấtthì tung độ của điểm <i>M</i> nằm ở góc phần tƣ thứ hai, gần giá trị nào nhất?


<b>A.</b><i>3e</i>. <b>B.</b><i>2e</i>. <i><b>C. e . </b></i> <b>D.</b><i>4e</i>.


<b>Câu 64: Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C . Phƣơng trình tiếp tuyến </i> của đồ thị hàm số

 

<i>C tạo với hai </i>


đƣờng tiệm cận một tam giác có bán kính đƣờng trịn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối
xứng của đồ thị

 

<i>C đến </i> bằng?


<b>A. 3 . </b> <b>B. 2 6 . </b> <b>C. 2 3 . </b> <b>D. 6 . </b>


<b>Câu 65: Cho hàm số </b> 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C . Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm M</i> bất kỳ của

 

<i>C luôn cắt hai </i>


tiệm cận của

 

<i>C tại A</i> và <i>B</i>. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng <i>AB</i> là


<b>A. 4 . </b> <b>B.</b> <b>2 . </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. 2 2 . </b>


<b>Câu 66: Cho hàm số </b>
2


3 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 có đồ thị

 

<i>C . Tổng khoảng cách từ một điểm M</i> thuộc

 

<i>C đến hai hai </i>


trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>1



2 <b>. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D.</b>


3
2<b>. </b>
<b>Câu 67: Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị </b> ( )<i>C</i> của hàm số 4


2







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> đối xứng nhau qua đƣờng thẳng


: 2  6 0
<i>d x</i> <i>y</i> là


<b>A.</b>

 

4; 4 và

 1; 1

<b>. </b> <b>B.</b>

1; 5

 1; 1

<b>. </b>


<b>C.</b>

0; 2

 

<b>3;7 . </b> <b>D.</b>

1; 5

 

<b>5;3 . </b>


<b>Câu 68: (CHUYÊN QUANG TRUNG) Để hàm số </b>
2


1


<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 




 đạt cực đại tại <i>x</i>2<i> thì m thuộc khoảng </i>


nào ?


<b>A. </b>

 

0; 2 . <b>B. </b>

 4; 2

. <b>C. </b>

2; 0

. <b>D. </b>

 

2; 4 .


<b>Câu 69: (CHUYÊN VINH – L2)Cho các số thực </b> <i>x y</i>, thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> 2

<i>x</i> 3 <i>y</i>3

. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức <i>P</i>4

<i>x</i>2<i>y</i>2

15<i>xy</i> là


<b>A. </b>min<i>P</i> 80. <b>B. </b>min<i>P</i> 91. <b>C. </b>min<i>P</i> 83. <b>D. </b>min<i>P</i> 63.


<b>Câu 70: (CHUYÊN VINH – L2)Cho hàm số bậc ba </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị nhƣ hình bên. Tất cả
<i>các giá trị của tham số m để hàm số y</i> <i>f x</i>

 

<i>m</i> có ba điểm cực trị là


<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>3<b>. B. </b><i>m</i> 3 hoặc <i>m</i>1.


<b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>3<b>. D. 1</b> <i>m</i> 3.


<b>Câu 71: (CHUYÊN LƯƠNG </b> <b>THẾ </b> <b>VINH </b> <b>– </b> <b>L2) </b> Cho hàm số


3 2



( )


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i>  <i>cx d</i> có bảng biến thiên nhƣ sau


Khi đó | ( ) |<i>f x</i> <i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 1 <sub>4</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> khi và chỉ khi


<b>A. </b>1 1


2 <i>m</i> . <b>B. </b>
1


1


2 <i>m</i> . <b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b>0 <i>m</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 72: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x x</i>( 1)(<i>x</i> 4)(<i>x</i> 9). Hỏi đồ thị hàm số


<i>y</i> <i>f</i> <i>x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? </i>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 73: (CHUN THÁI BÌNH – L4) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số </b>

3

3


1



<i>y</i> <i>m</i><i>x</i> <i>x</i> đồng


biến trên

 

<b>0; 1 . </b>


<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 74: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Phƣơng trình </b> sin 2


2017 <i>x</i> sin<i>x</i> 2 cos <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm thực


trong

5 ; 2017 

?


<b>A. vô nghiệm. </b> <b>B. </b>2017. <b>C. </b>2022. <b>D. </b>2023.


<i>Ta là tiệm cận đời nhau </i>
<i>Ngỡ như gần lắm mà sầu cách xa </i>


<i>Dẫu rằng hai đứa chúng ta </i>
<i>Cùng chung một hướng đi ra vơ cùng </i>


<i>Tìm nhau trong cõi mơng lung </i>


<i>Bao giờ khoảng cách bằng không hỡi người? </i>


</div>

<!--links-->

×