Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương ôn tập chương Phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ơn tập phương trình bậc nhất một ẩn</b>


<b>A. Lý thuyết cần nhớ trong chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn</b>


<i><b>Ơn tập các câu hỏi ôn tập trong SGK trang 33</b></i>



<b>Câu 1: Thế nào là hai phương trình tương đương?</b>



<b>Câu 2: Nhân hai vế của phương trình cùng một biểu thức chứa ẩn thì có thể</b>


khơng được phương trình tương đương. Em hãy cho một ví dụ.



<b>Câu 3: Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình</b>


bậc nhất? (a và b là hai hằng số)



<b>Câu 4: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?</b>



<b>Câu 5: Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì?</b>


<b>Câu 6: Hãy nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>


<b>B. Các bài tập về giải bài tốn bài tập ơn tập chương 3</b>



<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: Nghiệm của phương trình </b><i>x x</i>

 3

 

 <i>x</i>2

 

<i>x</i> 1

3 là:


A. <i>x </i>4 B.


1


4



<i>x </i>



C. <i>x </i>4 D.


1



4



<i>x </i>



<b>Câu 2: Nghiệm của phương trình </b>4<i>x x</i>

 1

 

 2<i>x</i>2

 

<i>x</i> 1

0 là


A.

<i>x </i>

1

B. Vô nghiệm C. Vơ số nghiệm D.

<i>x</i>

2;

<i>x</i>

1


<b>Câu 3: Phương trình </b>

 



2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


có số nghiệm là:


A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
<b>Câu 4: Phương trình </b>

3

<i>x</i>

1 2

<i>x</i>

1

tương đương với phương trình nào?


A.

<i>x  </i>

2

1 0

B.

<i>x x </i>

1

0



C.

<i>x  </i>

1 0

D.


3


2


1



<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Cho 3 phương trình. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:</b>


<b>(I) </b>

3


2


1


<i>x</i>


<i>x</i>





<sub>(II) </sub>

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

1

0

<sub>(III) </sub>


2

4

1



0


2


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>






A.(I) và (II) tương đương B. (I) và (III) tương đương


C. (I), (II), (III) tương đương D. (I), (II), (III) không tương đương nhau
<b>Câu 6: Xác định m để phương trình </b>

3

<i>x m x</i>

 

1

nhận

<i>x </i>

3

làm nghiệm:


A. -3 B. 3 C. -5 D. 5


<b>Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình </b> 2



2 1

2



2

2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub> là:</sub>


A.

<i>x </i>

2

B.

<i>x </i>

0

C.


2


0


<i>x</i>


<i>x</i>






<sub>D.</sub>

2


0


<i>x</i>


<i>x</i>





 




<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>Giải các phương trình:


a,


<i>x</i> 1

2

<i>x</i>1

2 2

<i>x</i> 3



b,


2<i>x</i>1

2

2<i>x</i>1

2 4

<i>x</i> 3



c,


2<i>x</i>3

2 3

<i>x</i> 4

 

<i>x</i>4

 

 <i>x</i> 2

2


d,


1

 

3

 

4

5


<i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


e,


2 4



10 30 45 5


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


f,




5 2 1 3 7 3 2 3


18 12 6 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


  


g,


4 3 2


5


5 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


   


h,


3 5 2 1 9 5 3


10 3 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


   


<b>Bài 2: </b>Giải các phương trình:


a,


 



2 <sub>9</sub> <sub>3 5</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>



b,




3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>16</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c,




2


4<i>x x</i> 1  <i>x</i> 1 0


d,


3 <sub>4</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>36 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


e,


3<i>x</i>5

2 

<i>x</i> 1

2


f,


2

2


9 2<i>x</i>1 4 <i>x</i> 5



g,


2 <sub>2</sub> <sub>15</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>


h,


4 <sub>5</sub> 3 <sub>4</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


i,


3<i>x</i>2

<i>x</i>2 1

 

 9<i>x</i>2 4

<i>x</i>1



k,


<i>x</i>2 4

<i>x</i> 2 3 2

 

 <i>x</i>

0


l,


3<i>x</i>1

<i>x</i>22

3<i>x</i>1 7

 

<i>x</i>10



m,


2<i>x</i>21 4

<i>x</i> 3

 

 <i>x</i>12 2

<i>x</i>21



<b>Bài 3: </b>Giải các phương trình:



a,


2
2


2 2 1


1


3 3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
  
  
b,
2
2
3 2
0


2 5 7 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 



c,


 

2


13 1 6


3 2 7 2 7 9


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


d,


2


2 1 3


6 8 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


    


<b>Bài 4:</b> Giải các phương trình:



a,


4 <sub>5</sub> 2 <sub>4 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  


b,



2


2 <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>24</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


c, <i>x x</i>

1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>2

24 d, <i>x</i>42<i>x</i>35<i>x</i>24<i>x</i> 12 0
<b>Bài 5:</b>


1, Giải và biện luận các phương trình sau (với <i>m</i> là tham số)


a, <i>mx x m</i>   2 0


b,


2 <sub>3</sub> 2 <sub>9 0</sub>


<i>m x</i> <i>mx m</i>  


c,





3 2 <sub>4 4</sub> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2, Cho phương trình ẩn <i>x</i>:



3 2 3 2


5<i>k</i>  4<i>k</i> 2<i>k x</i> 4<i>k</i> 3<i>k</i> <i>k</i>


. Hãy xác định các giá trị
của <i>k</i> để phương trình trên có nghiệm <i>x </i>2.


3, Hãy xác định giá trị của <i>m</i> để mỗi phương trình sau vơ nghiệm:


a, <i>mx x m</i>   2 0


b,


2 <sub>5</sub> 2 <sub>25 0</sub>


<i>m x</i> <i>mx m</i>  


c,


2
1


<i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 





<b>Bài 6: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc từ B trở về A người</b>
đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy tính độ
dài quãng đường AB và thời gian lúc về.


<b>Bài 7: Lúc 6 giờ, một ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi</b>
đến B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở
về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tính độ dài quãng đường AB biết rằng ô tô về
đến A lúc 10 giờ cùng ngày.


<b>Bài 8: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Sau đó 30 phút, một ơ tơ cũng</b>
đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Tính độ dài quãng đường AB, biết cả hai xe đến B
cùng một lúc.


<b>Bài 9: Lúc 7h một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến 8h30 cùng</b>
ngày một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 60 km/h. Hỏi hai người gặp
nhau lúc mấy giờ, biết quãng đường AB dài 120 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3 km/h và vận
tốc thật của ca nô không đổi.


<b>Bài 11: Một ca nơ tuần tra đi xi dịng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng</b>
từ B về A hết 2 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nơ, biết vận tốc dịng nước là 3 km/h.
<b>Bài 12: Một phân xưởng được giao sản xuất một lô sản phẩm đã lập kế hoạch mỗi</b>
ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Nhưng do biết phân công hợp lý nên phân xưởng


đã sản xuất được mỗi ngày thêm 15 sản phẩm, nên khơng những đã hồn thành kế
hoạch trước dự định 3 ngày mà còn vượt mức được 255 sản phẩm. Hỏi theo kế
hoạch phân xưởng đã phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?


<b>Bài 13: Một người dự định sản xuất 120 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do</b>
tăng năng suất 4 sản phẩm mỗi giờ nên người đó đã hồn thành sớm hơn dự định 1
giờ. Hãy tính năng suất dự kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Hướng dẫn giải bài tập ôn tập chương 3</b>


I. Bài tập trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b>


B A B C D D C


<b>II. Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a,

<i>S </i>

 

1

b,

<i>S </i>

 

1

c,


53


16



<i>S </i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>d, </sub>

<i>S </i>

 

4



e,

<i>S </i>

 

36

f,


5



27



<i>S </i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>g, </sub>


286


19



<i>S</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>h, </sub>

<i>S </i>

 

2



<b>Bài 2: </b>


a,


1


;3


4



<i>S </i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>b, </sub>

<i>S </i>

1;5

<sub>c, </sub>


1 1


; ;1


2 2



<i>S</i>

<sub></sub>

<sub></sub>




<sub>d, </sub>

<i>S  </i>

3;3;4



e,

<i>S   </i>

3; 1

f,


13 7


;


4 8



<i>S </i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>g, </sub>

<i>S  </i>

5;3

<sub>h, </sub>

<i>S </i>

0;1;4



i,


2 3



1;

;



3 2



<i>S</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>k, </sub>


1


;2


3



<i>S </i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>




<sub>l, </sub>


1


;3;4


3



<i>S </i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>m, </sub>

<i>S  </i>

3



<b>Bài 3: </b>


a,

<i>S  </i>

 

1

b,

<i>S </i>

 

0

c,

<i>S  </i>

4

d,

<i>S </i>

0;2


<b>Bài 4: </b>


a,

<i>S   </i>

2; 1;1;2

. HD: đặt

<i>t x</i>

2


b,

<i>S    </i>

6; 4; 1;1

. HD: đặt

<i>t x</i>

2

5

<i>x</i>


c,

<i>S  </i>

3;2

. HD: đặt

<i>t x</i>

2

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 5: </b>


1, Học sinh tự giải đáp bằng lý thuyết


Phương trình bậc nhất ax + b = 0 có nghiệm khi a khác 0; vô nghiệm khi a = 0 và b
khác 0; vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0


2, k = 1



</div>

<!--links-->

×