Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bai_giang_chuong_2.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI</b>
<b>BỘ MƠN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG</b>


<b>Chương</b>

<b>2</b>



<b>PHÂN TÍCH SẢN XUẤT</b>



<b>Bài 2: HÀM SẢN XUẤT VÀ NHỮNG ỨNG DỤNG </b>



<i><b>Y =a + bx1 + cx2</b></i>
1 2


( , ,... )<i>n</i>
<i>y</i><i>f x x</i> <i>x</i>


<b>Những nội dung chính</b>


<b>Những nội dung chính</b>





<b>Khái niệm hàm sản xuấtKhái niệm hàm sản xuất</b>




<b>Những ứng dụng của hàm sản xuấtNhững ứng dụng của hàm sản xuất</b>




<b>Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào </b>
<b>biến đổi</b>



<b>biến đổi</b>




<b>Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến </b>
<b>đổi</b>


<b>đổi</b>




<b>Một số hàm sản xuất cơ bản (hàm tuyến Một số hàm sản xuất cơ bản (hàm tuyến </b>
<b>tính, Hàm Cobb</b>


<b>tính, Hàm Cobb--Doughlas, Hàm cực biên…)Doughlas, Hàm cực biên…)</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b> <b>MỘT SỐ THUẬT NGỮMỘT SỐ THUẬT NGỮ<sub>Hàm sản xuất</sub><sub>Hàm sản xuất</sub></b>


<b>Yếu tố đầu vào (inputs)</b>
<b>Yếu tố đầu vào (inputs)</b>
<b>Vốn (K), Lao động (L)</b>
<b>Vốn (K), Lao động (L)</b>
<b>Năng suất biên (MP)</b>
<b>Năng suất biên (MP)</b>
<b>Năng suất trung bình (AP)</b>
<b>Năng suất trung bình (AP)</b>
<b>Qui luật năng suất biên giảm dần</b>
<b>Qui luật năng suất biên giảm dần</b>


<b>Đường đẳng lượng</b>


<b>Đường đẳng lượng</b>
<b>Tỷ lệ thay thế kỹ thuật (RTS)</b>
<b>Tỷ lệ thay thế kỹ thuật (RTS)</b>
<b>Độ co giãn thay thế (σ)</b>
<b>Độ co giãn thay thế (σ)</b>


<b>Khi sử dụng một yếu tố đầu vào, ta có thể hiểu hàm sản </b>
<b>xuất thể hiện mối quan hệ như sau:</b>


<b>Cho thấy rằng Hàm sản xuất (</b><i><b>f</b></i><b>) là hàm thể hiện:</b>
-Việc sử dụng n yếu tố đầu vào để sản xuất ra <i><b>m</b></i><b>đầu ra. </b>
-Thông thường, chúng ta chỉ quan tâm đến các giá trị đầu
<b>vào không âm để sản xuất ra các đầu ra dương.</b>


:

<i><sub>n</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>



<i>f R</i>

<i>R</i>



<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Mối quan hệ giữa tổng sp đầu ra và lao động sử </b>
<b>dụng trên một diện tích cố định (10 hecta.)</b>


0
50
100
150


200
250
300
350


0 2 4 6 8


<b>Lao động</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


T


h


ù


n


g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Khi sử dụng một yếu tố đầu vào biến đổi</b>


0
20
40


60
80
100
120
140
160
180


0 20 40 60 80 100 120 140 160 180


<b>Nitrogen (lbs./acre)</b>


<b>C</b>


<b>o</b>


<b>rn</b>


<b> (</b>


<b>b</b>


<b>u</b>


<b>./</b>


<b>a</b>


<b>c</b>



<b>re</b>


<b>)</b>


High Yield Function


Average Yield Function


Low Yield Function


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Khi sử dụng hai yếu tố đầu vào, ta có thể hiểu hàm </b>
<b>sản xuất thể hiện mối quan hệ như sau:</b>


:

<i><sub>n</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>



<i>f</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



1

,

2



<i>y</i>

<i>f</i>

<i>x x</i>



<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Khi sử dụng hai yếu tố đầu vào, ta có thể hiểu hàm </b>
<b>sản xuất thể hiện mối quan hệ như sau:</b>



50


100


150
0.8


0.9
1


1.11.2


0
100
200


50


100


150
0.8


0.9
1


1.11.2


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>1.1. </b>


<b>1.1. MộtMột sốsốkháikháiniệmniệm</b>
<b>Theo Philip </b>


<b>Theo Philip WicksteedWicksteed::</b>


<b>Hàm</b>


<b>Hàmsảnsản xuấtxuất đượcđượcmômôtả nhưtảnhư mộtmộtquanquanhệhệ kỹkỹ thuậtthuật</b>
<b>nhằm</b>


<b>nhằm chuyểnchuyển đổiđổicáccácyếuyếu tốtố đầuđầuvàovàonhưnhưnguyênnguyênvậtvật</b>
<b>liệu</b>


<b>liệu đầuđầuvàovàođểđể sảnsản xuấtxuấtthànhthànhmộtmột sảnsản phẩmphẩm cụcụ thểthể</b>
<b>nào</b>


<b>nàođóđó. Hay . Hay nóinói cáchcách kháckhác, , hàmhàmsảnsản xuấtxuất đượcđược địnhđịnh</b>
<b>nghĩa</b>


<b>nghĩathơngthơng qua qua việcviệc tốitối đađa mứcmức đầuđầurara cócóthểthể sảnsản xuấtxuất</b>
<b>bằng</b>


<b>bằngcáchcáchkếtkết hợphợpcáccácyếu tốyếutố đầuđầuvàovàonhấtnhất địnhđịnh. . </b>
<b>y = f(x1, x2, ... </b>


<b>y = f(x1, x2, ... xnxn))</b>
<b>Trong</b>



<b>Trongđóđó: : </b>


-- <b>y y làlàmứcmức sảnsản lượnglượng đầuđầurara</b>


-- <b>x1, x2, ... x1, x2, ... XnXn: : cáccácyếuyếu tốtố sảnsản xuấtxuất</b>


<b>giá</b>


<b>giátrịtrị củacủax x thìthìlớnlớn hơnhơn hoặchoặc bằngbằng0 0 vàvà nónótạotạothànhthànhgiớigiới hạnhạn</b>
<b>phụ</b>


<b>phụ thuộcthuộc củacủahàmhàmsảnsản xuấtxuất. . </b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>Khái</b>


<b>Kháiniệmniệmchungchung::</b>
<b>Hàm</b>


<b>Hàmsảnsản xuấtxuất củacủa mộtmột loạiloại sảnsản phẩmphẩmnàonàođóđó</b>
<b>cho</b>


<b>chobiếtbiết sốsố lượnglượng sảnsản phẩmphẩm tốitối đađacócóthểthể sảnsản</b>
<b>xuất</b>


<b>xuất đượcđược((kýkýhiệuhiệulàlà Q) Q) bằngbằngcáchcáchsửsử dụngdụng</b>
<b>các</b>


<b>cácphốiphối hợphợpkháckhác nhaunhaucủacủa yếuyếu tốtố đầuđầuvàovào ((VíVí</b>


<b>dụ</b>


<b>dụ: : vốnvốn(K) (K) vàvà laolaođộngđộng(L)), (L)), vớivới mộtmộttrìnhtrìnhđộđộ</b>
<b>cơng</b>


<b>cơngnghệnghệ nhấtnhất địnhđịnh. . </b>
<b>Hay Q = f(K,L)</b>
<b>Hay Q = f(K,L)</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Dạng tổng quát của hàm sản xuất:Dạng tổng quát của hàm sản xuất:</b>
<b>Y = f(x1, x2, x3…xn)</b>


<b>Y = f(x1, x2, x3…xn)</b>


<b>Hàm sản xuất thông thường được viết như sau: Hàm sản xuất thông thường được viết như sau: </b>
<b>Q = aK + bL</b>


<b>Q = aK + bL</b>
<b>Trong đó: </b>
<b>Trong đó: </b>


--Q là số lượng sản phẩm tối đa có thể được sản xuất Q là số lượng sản phẩm tối đa có thể được sản xuất
ra ở một trình độ cơng nghệ nhất định ứng với các
ra ở một trình độ công nghệ nhất định ứng với các
kết hợp của các yếu tố đầu vào là lao động (L) và


kết hợp của các yếu tố đầu vào là lao động (L) và
vốn (K) khác nhau.


vốn (K) khác nhau.


-- K: số vốn; L: lao độngK: số vốn; L: lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<i><b>Điều kiện để hàm sản xuất có nghĩa:</b></i>
<i><b>Điều kiện để hàm sản xuất có nghĩa:</b></i>


<b>--Với những giá trị khơng âm của Với những giá trị không âm của </b><i><b>K</b><b>K và </b><b>và L</b><b>L</b></i>

0 ;

0



<i>q</i>

<i>q</i>



<i>K</i>

<i>L</i>









-- <b>Hàm sản xuất được giả định là hàm số đồng Hàm sản xuất được giả định là hàm số đồng </b>
<b>biến với vốn và lao động</b>


<b>biến với vốn và lao động</b>



-- <b>Hàm sản xuất áp dụng cho một trình độ cơng Hàm sản xuất áp dụng cho một trình độ cơng </b>
<b>nghệ nhất định.</b>


<b>nghệ nhất định.</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>1.2. </b>


<b>1.2. ỨngỨng dụngdụng củacủahàmhàmsảnsản xuấtxuất::</b>


<b>PhânPhân tíchtíchmốimốiquanquanhệhệ giữagiữa đầuđầuvàovào vàvà</b>
<b>đầu</b>


<b>đầurara trongtrongsảnsản xuấtxuất..</b>


<b>LàLàcơcơ sởsở đểđểnhànhàsảnsản xuấtxuất kếtkết hợphợp tốitối ưuưu</b>
<b>các</b>


<b>cácđầuđầuvàovào..</b>


<b>XácXácđịnhđịnh đầuđầuraratối đatốiđavàvàlợilợi nhuậnnhuận tốitối đađa..</b>


<b>PhânPhân tíchtích táctácđộngđộng củacủa giốnggiống mớimới, , cáccáctiếntiến</b>
<b>bộ</b>



<b>bộkhoakhoahọchọc kỹkỹ thuậtthuật</b>


<b>Một số điểm chính của Hàm sản xuất</b>



•Chỉ ra mối liên hệ giữa đầu ra được sản
xuất và đầu vào được sử dụng


•Chỉ ra số lượng đầu ra nhiều nhấthãng


có thể sản xuất với các kết hợp đầu vào
nhất định và kỹ thuật khơng thay đổi


•Hàm sản xuất với hai đầu vào :


• Q = f(K,L)


16


Hàm sản xuất với hai đầu vào (ngắn hạn và


dài hạn) dạng Cobb

-Douglas:



• Q = K

α

<sub>.L</sub>

β


Ví dụ: Hàm sản xuất của nền kinh tế Mỹ


cuối thế kỷ 19 là:



• Q = K

1/4

<sub>L</sub>

3/4


<b>Một số ví dụ về Hàm sản xuất</b>




•Trong ngắn hạn, khi hãng tăng sử dụng một yếu tố
sản xuất, giữ nguyên yếu tố kia cũng đủ làm đầu ra
thay đổi


•Trong dài hạn, hãng có thể giữ nguyên đầu ra khi
giảm một yếu tố bằng cách tăng yếu tố kia


•Trong dài hạn, khi hãng tăng đồng loạt các yếu tố
(tăng qui mô) sản xuất, đầu ra sẽ tăng nhưng tốc
độ tăng của đầu ra có thể khác của đầu vào


<b>Hàm sản xuất trong ngắn hạn và trong dài hạn</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>Ví dụ 1: ta có hàm sản xuất</b>
<b>Ví dụ 1: ta có hàm sản xuất</b>


<i><b>Y = 2x</b></i>



<i><b>Y = 2x</b></i>

<b><sub>X = 1; Y = 2</sub><sub>X = 1; Y = 2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>Ví dụ 2: Nếu hàm sản xuất có dạng:</b>
<b>Ví dụ 2: Nếu hàm sản xuất có dạng:</b>


<i>y</i>

<i>x</i>

<b>X = 1; Y = 1X = 1; Y = 1</b>
<b>X = 9; Y = 3</b>

<b>X = 9; Y = 3</b>
<b>X= 25;Y = 5</b>
<b>X= 25;Y = 5</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Ví dụ 3: Hàm sản xuất cũng có thể được trình bày dưới dạng:</b>
<b>Ví dụ 3: Hàm sản xuất cũng có thể được trình bày dưới dạng:</b>


<b>Nếu</b>


<b>NếuX = 10; Y = 25X = 10; Y = 25</b>
<b>Nếu</b>


<b>NếuX = 20; Y = 50X = 20; Y = 50</b>
<b>Nếu</b>


<b>NếuX = 30; Y = 60X = 30; Y = 60</b>
<b>Nếu</b>


<b>NếuX = 40; Y = 65X = 40; Y = 65</b>
<b>Nếu</b>


<b>NếuX = 50; Y = 60X = 50; Y = 60</b>


--Các nhà tốn học có thể tìm ra một HÀM SỐ thể hiện mối Các nhà tốn học có thể tìm ra một HÀM SỐ thể hiện mối
quan hệ giữa X và Y



quan hệ giữa X và Y


--NHƯNG mỗi giá trị của Y phải có được từ một đầu vào nào NHƯNG mỗi giá trị của Y phải có được từ một đầu vào nào
đó của X


đó của X


--Ta khơng quan tâm nếu như có hai mức đầu vào X cho Ta khơng quan tâm nếu như có hai mức đầu vào X cho
CÙNG một đầu ra Y


CÙNG một đầu ra Y


Các mối quan hệ X,
Y này có gì đặc biệt


?



<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>Nếu x = 25; Y = 10</b>
<b>Nếu x = 25; Y = 10</b>
<b>Nếu x = 50; Y = 20</b>
<b>Nếu x = 50; Y = 20</b>
<b>Nếu x = 60; Y = 30</b>
<b>Nếu x = 60; Y = 30</b>
<b>Nếu x = 65; Y = 40</b>
<b>Nếu x = 65; Y = 40</b>
<b>Nếu x = 60; Y = 50</b>


<b>Nếu x = 60; Y = 50</b>
Câu


Câutrảtrả lờilờilàlà KHƠNG:KHƠNG:


-- KhơngKhơng tntn theotheođịnhđịnh nghĩanghĩahàmhàmsảnsản xuấtxuất


--MốiMốiquanquanhệhệ ở ở đâyđâylàlà quanquanhệhệ tươngtương ứngứng; KHÔNG ; KHƠNG phảiphảilàlà quanquan
hệ


hệhàmhàmsốsố..


--TấtTất cảcảcáccác hàmhàmđềuđềucócó quanquanhệhệ tươngtương ứngứng, ,


--NhưngNhưngkhơngkhơngphảiphải tấttất cảcảcáccácmốimốiquanquanhệhệ tươngtương ứngứnglàlà hàmhàmsốsố
=>


=> KHƠNG THỂ XÂY DỰNG HÀM SẢN XUẤTKHƠNG THỂ XÂY DỰNG HÀM SẢN XUẤT


Có thể tìm được
Hàm sản xuất khơng


?


<b>Nếu mối quan hệ X và Y được đảo lại như sau?</b>
<b>Nếu mối quan hệ X và Y được đảo lại như sau?</b>


0 2
4 6


8 10


1214


1618
20


<b>X1</b>


<b>X2</b>


0
2
4
6
8


10


12
14
16
18
20
Y


0
83
167
250


<i><b>Y = F (X1, X2)</b></i>



<b>Ví dụ về Hàm sản xuất với 2 yếu tố đầu vào</b>
<b>Ví dụ về Hàm sản xuất với 2 yếu tố đầu vào</b>


<i><b>Y = F (X1, X2)</b></i>


<b>Ví dụ về Hàm sản xuất với 2 yếu tố đầu vào</b>
<b>Ví dụ về Hàm sản xuất với 2 yếu tố đầu vào</b>


50


100


150
0.80.9


11.1
1.2


0
100
200


50


100


150
0.80.9



11.1
1.2


<b>HÀM SẢN XUẤT</b>
<b>HÀM SẢN XUẤT</b>


<b>1.3. </b>


<b>1.3. HàmHàmsảnsản xuấtxuất vớivới mộtmột đầuđầuvàovàobiếnbiến đổiđổi::</b>

<b>y = f(</b>



<b>y = f(x1</b>

<b>x1, x2, x3, x4…</b>

<b>, x2, x3, x4…xn</b>

<b>xn))</b>


<b>Y: </b>


<b>Y: sảnsản lượnglượng đầuđầurara, Xi , Xi làlàđầuđầuvàovào ((ii = 1, 2, 3…. N)= 1, 2, 3…. N)</b>
<b>X1, X2…Xi>=0: </b>


<b>X1, X2…Xi>=0: giớigiới hạnhạnhàmhàmsảnsản xuấtxuất</b>
<b>Ví</b>


<b>Vídụdụ1: 1: tata cócó hàmhàmsảnsản xuấtxuất</b>
<b>Năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.3.1. Năng suấtbiên MP vànăng suất</b>
<b>trung bình AP</b>


<b>1.3.1. Năng suấtbiên MP vànăng suấttrung</b>
<b>bình AP</b>


<b>Năng suất biên (MP): Năng suất biên của một yếu tố </b>


<b>đầu vào là mức sản lượng tăng thêm mà chúng được </b>
<b>tạo ra bởi sự tăng thêm của một đơn vị yếu tố đầu vào </b>
<b>này trong khi các yếu tố đầu vào khác không thay đổi </b>






1 2


1


1 1


1 2


2


2 2


,



,



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>y</i>


<i>M P</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>


<i>M P</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

















<b>1.3.1. Năng suấtbiên MP vànăng suấttrung</b>
<b>bình AP</b>


<b>Năng suất trung bình (AP): Năng suất trung bình của </b>


<b>một yếu tố đầu vào thể hiện tỷ số giữa mức sản lượng </b>
<b>và yếu tố đầu vào</b>






1 2


1


1 1


1 2


2


2 2


,



,



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>A P</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>


<i>A P</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





AP


MP


X


Y


TP


X


<b>MP=0</b>
<b>MP=AP</b>


<b>Mối quan hệ giữa MP, AP và TP</b>



Năng suất trung bình AP và Năng suất biên MP


<b>AP</b>


<b>MP</b>


X


<b>Y</b>


<b>AP max</b>


<b>1.3.2. Quanhệ giữaMP và AP</b>


<b>Độ co giãn hệ số của Hàm sản xuất</b>


<b>Trong định nghĩa hàm sản xuất, chúng ta quan </b>
<b>tâm đến độ con giãn hệ số. Độ con giãn hệ số </b>
<b>được tính như sau</b>


%


%



<i>dy</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>dy x</i>

<i>MP</i>



<i>E</i>



<i>dx</i>




<i>x</i>

<i>dx y</i>

<i>AP</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.3.2. Quanhệ giữaMP và AP</b>


<i>d T P</i>

<i>d x A P</i>

<i>d A P</i>



<i>M P</i>

<i>A P</i>

<i>x</i>



<i>d x</i>

<i>d x</i>

<i>d x</i>





0


<i>d A P</i>



<i>M P</i>

<i>A P</i>



<i>d x</i>



<b>Do đó, khi AP max</b>


0 ?



0 ?


0 ?


<i>d</i> <i>A P</i>


<i>M</i> <i>P</i> <i>A P</i> <i>E</i>


<i>d x</i>
<i>d</i> <i>A P</i>


<i>M</i> <i>P</i> <i>A P</i> <i>E</i>


<i>d x</i>
<i>d</i> <i>A P</i>


<i>M</i> <i>P</i> <i>A P</i> <i>E</i>


<i>d x</i>


   


   


   


<b>Tại sao MP = AP tại AP max?</b>
<b>Tại sao MP = AP tại AP max?</b>


<b>Độ co giãn và các giai đoạn của Hàm sản xuất với </b>


<b>một yếu tố đầu vào biến đổi (Lao động)</b>


<b>8</b>
<b>10</b>


<b>20</b>
<b>SL/tháng</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10L/tháng</b>
<b>30</b>


<b>AP</b>


<i><b>E</b></i>


<b>MP</b>


Bên trái của E: MP > AP & AP
tăng dần


Phải của E: MP < AP & AP
giảm dần


E: MP = AP & AP tối đa
Ep>1 Ep>1 1>Ep>0 Ep<0


Ep=0


<b>Ví dụ về MP và AP theo phân bón</b>



<b>Phân bón</b>
<b>(x)</b>


<b>x</b> <b>SL ngơ</b>
<b>(q)</b>


<b>q</b> <b>MP</b> <b>AP</b>


0
40
80
120
160
200
240







-50
75
105
115
123
128
124









-?
?
?
?
?
?

-?
?
?
?
?
?


<b>Ví dụ về MP và AP theo phân bón</b>


<b>Phân bón</b>
<b>(x)</b>


<b>x</b> <b>SL ngơ</b>
<b>(q)</b>


<b>q</b> <b>MP</b> <b>AP</b>



0
40
80
120
160
200
240

-40
40
40
40
40
40
50
75
105
115
123
128
124

-25
30
10
8
5
-4


-?
?
?
?
?
?

-?
?
?
?
?
?


<b>Ví dụ về MP và AP theo phân bón</b>
<b>Phân bón </b>


<b>(x)</b>


<b>x</b> <b>SL ngơ </b>
<b>(q)</b>


<b>q</b> <b>MP</b> <b>AP</b>


0
40
80
120
160
200


240

-40
40
40
40
40
40
50
75
105
115
123
128
124

-25
30
10
8
5
-4

-25/40=0,625
30/40=0,75
10/40=0,25
8/40=0,20
5/40=0,125
-4/40=-0,10


-75/40=1,875
105/80=1,313
115/120=0,958
123/160=0,769
128/200=0,640
124/240=0,517
<b>Bài tập</b>


<b>Ví dụ: Hàm sản xuất gồm hai yếu tố đầu vào vốn và </b>
<b>lao động như sau:</b>


2 2 3 3


( , )

600



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập</b>


<b>Hàm sản xuất</b>

<i>q</i>

<i>f K L</i>

( , )

600

<i>K L</i>

2 2

<i>K L</i>

3 3


<b>Với K = 10, ta có</b>

<i><sub>q</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>f K L</sub></i>

<sub>( , )</sub>

<sub></sub>

<sub>60.000</sub>

<i><sub>L</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>1000</sub>

<i><sub>L</sub></i>

3


2
/ 120.000 3000


<i>MPL</i> <i>q</i>  <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<b>Q tối đa khi MPL = 0 Hay</b>


2
/ 120.000 3000 0



<i>MPL</i> <i>q</i>  <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> 


2
40<i>L</i> <i>L</i>


 


<b>L = 40</b>



<b>Bài tập</b>


<b>Hàm sản xuất</b>


2

/

60.000

1000



<i>APL</i>

<i>q L</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<b>Để APL tối đa</b>

<sub></sub>

<i><sub>APL</sub></i>

<sub>/</sub>

<sub> </sub>

<i><sub>L</sub></i>

<sub>60.000 2000</sub>

<sub></sub>

<i><sub>L</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>


<b>L = 30</b>



-<b>Với L = 30 thì MPL = APL; APL là cực đại</b>
-<b>Với L = 40, q = 32.000.000; APL = 800.000</b>
-<b>L = 30, q = 27.000.000; APL = 900.000</b>


Tại L=30, L=40


Q=???



<b>Qua bài tập trên ta rút ra KẾT LUẬN gì?</b>


-<b>MPL=APL thì APL max </b>


-<b>Q tối đa khi MPL=0</b>


-<b>Khi chúng ta thay đổi TĂNG </b>
<b>một yếu tố đầu vào, đồng thời </b>
<b>giữ cố định các yếu tố khác thì </b>
<b>MP của yếu tố bị thay đổi sẽ </b>
<b>GIẢM dần</b>


<b>1.3.4. </b>


<b>1.3.4. CácCác giaigiaiđoạnđoạnhàmhàmsảnsản xuấtxuất</b>




<b>Hàm sản xuất có </b>

<b>Hàm sản xuất có </b>


<b>mấy giai đoạn</b>


<b>mấy giai đoạn</b>



 <b>GIAI ĐOẠN 1: MP > AP > 0GIAI ĐOẠN 1: MP > AP > 0</b>
 <b>GIAI ĐOẠN 2: AP > MP >=0GIAI ĐOẠN 2: AP > MP >=0</b>
 <b>GIAI ĐOẠN 3: MP < 0GIAI ĐOẠN 3: MP < 0</b>
<b>1.3.4. Các giai đoạn hàm sản xuất</b>
<b>1.3.4. Các giai đoạn hàm sản xuất</b>


<b>AP</b>


<b>MP</b>



<b>GĐ 2</b>
<b>GĐ 1</b>


<b>X</b>
<b>Y</b>


<b>TP</b>


<b>GĐ 3</b>


<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Trong giaiđoạn1</b>: Với mọiQ, AP tăng tạicácmức sản lượng


trong giaiđoạnnày, khiđó, sẽ đạt đượcthunhậptheo qui mơ


tăng dần, cónghĩalàmỗi nguồn lực đầuvàođược tăngthêm thì


sẽ tạora MP caohơnAP.


<b>Trong giaiđoạn2: </b>thì MP vẫnlàsố dương, nhưng mức sản
lượng được sản xuấtkhităngthêmmột nguồn lực đầuvào thìsẽ
thấp hơnAP.


<b>Giaiđoạn3: </b>thìnăng suấtbiênsẽ giảmvà cóthểâm, cho nên
thunhậptheo qui mơcủahàmsản xuất bắt đầu giảm dần


<b>Nhận xét chung về 3 giai đoạn Hàm sản xuất</b>


<b>Nhận xét chung về 3 giai đoạn Hàm sản xuất</b> <b>1.3.5. 1.3.5. QuyQuyluậtluật năngnăng suấtsuấtbiênbiêngiảmgiảm dầndần</b>



-- <b>Ý Ý tưởngtưởng vềvề năngnăng suấtsuấtbiênbiêngiảmgiảm dầndần đượcđược đưađưarara</b>
<b>bởi</b>


<b>bởiT.R.MalthusT.R.Malthus (1825) (1825) đểđểápápdụngdụng vềvề sựsựthaythayđổiđổi</b>
<b>của</b>


<b>củacáccácyếuyếu tốtố sảnsản xuấtxuất đốiđối vớivới diệndiệntíchtíchđấtđất cốcố</b>
<b>định</b>


<b>định::</b>
<b>+ </b>


<b>+ DânDânsốsốngàyngày càngcàngđơngđơng=> => laolaođộngđộngngàyngày càngcàng</b>
<b>đơng</b>


<b>đơng</b>
<b>+ </b>


<b>+ DiệnDiệntíchtíchđấtđấtkhơngkhơngđổiđổi</b>




<b>NăngNăng suấtsuấtlaolaođộngđộngtrêntrêndiệndiệntíchtíchđấtđất sẽsẽ giảmgiảm</b>
<b>xuống</b>


<b>xuống</b>


A



MP<sub>m</sub>


X


<b>X*</b>


<b>MP</b>


<b>MP</b>
<b>Quy luật năng suất biên giảm dần</b>


<b>Quy luật năng suất biên giảm dần</b> <b>Quy luật năng suất biên giảm dầnQuy luật năng suất biên giảm dần</b>


"Nếu số lượng của một đầuvào sản xuất tăng
dầntrong khisố lượng(các) đầuvào sản xuất


khácgiữnguyên thìsản lượng sẽgiatăngnhanh


dần. Tuy nhiên, vượt quamột mức nào đó thì


sản lượng sẽgia tăng chậm hơn.Nếu tiếp tục


giatăng số lượng đầuvàođóthìtổng sản lượng


(Q)đạt mức tối đavà sauđó sẽsútgiảm."


<b>Có phải hàm sản xuất nào cũng tuân </b>
<b>Có phải hàm sản xuất nào cũng tuân </b>


<b>theo quy luật cận biên giảm dần không</b>


<b>theo quy luật cận biên giảm dần không</b>


<b>1. Hàmsốy = 2x hay y =bx:</b>

<b>?</b>



<b>2. Hàm y = x2<sub>hay y=ax</sub>b<sub>:</sub></b>

<b><sub>?</sub></b>



<i>y</i>

<i>x</i>



<b>3. Hàm</b> <b>hay y = x 1/2<sub>: </sub></b>

<b><sub>?</sub></b>



<b>Quy luật năng suất biên giảm dần</b>
<b>Quy luật năng suất biên giảm dần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Hàmsốy = 2x hay y =bx:</b> <b>KHÔNG</b>
<b>- Khi Xtăng,Ytăngtheotỷ lệ cố định</b>
<b>1. Hàm y = x2<sub>hay y=ax</sub>b<sub>:</sub></b> <b><sub>KHÔNG</sub></b>


<b>- Khi Xtăng,Ytăngtheotỷ lệ tăng dần</b>


0.5


<i>y</i> <i>x hay Y</i><i>x</i>


<b>3. Hàm </b> <b>CÓ</b>
<b>-Khi X tăng, Y tăng theo tỷ lệ giảm dần</b>


<b>3 điểm cần lưu ý trong quy luật NSB giảm dần:</b>
<b>3 điểm cần lưu ý trong quy luật NSB giảm dần:</b>


<b>Phải giả định rằng có ít </b>


<b>Phải giả định rằng có ít </b>
<b>nhất một yếu tố đầu vào </b>
<b>nhất một yếu tố đầu vào </b>
<b>là cố định vì qui luật sẽ </b>
<b>là cố định vì qui luật sẽ </b>
<b>khơng đúng nếu mọi yếu </b>
<b>khơng đúng nếu mọi yếu </b>
<b>tố đầu vào đều thay đổi.</b>
<b>tố đầu vào đều thay đổi.</b>
<b>Phải giả định rằng công nghệ không </b>
<b>Phải giả định rằng công nghệ không </b>
<b>thay đổi bởi vì qui luật này khơng </b>
<b>thay đổi bởi vì qui luật này không </b>
<b>phải phản ánh ảnh hưởng của việc </b>
<b>phải phản ánh ảnh hưởng của việc </b>
<b>bổ sung một loại yếu tố đầu vào nếu </b>
<b>bổ sung một loại yếu tố đầu vào nếu </b>
<b>công nghệ sản xuất có thay đổi.</b>
<b>cơng nghệ sản xuất có thay đổi.</b>


<b>Là một sự khái quát hoá rút ra từ những quan </b>
<b>Là một sự khái quát hoá rút ra từ những quan </b>
<b>sát thực nghiệm chứ không phải suy luận từ </b>
<b>sát thực nghiệm chứ không phải suy luận từ </b>
<b>các qui luật vật lý hay sinh học. </b>


<b>các qui luật vật lý hay sinh học. </b>


<b>TÁC ĐỘNG CỦA CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ</b>



0
20
40
60
80


0 1 2 3 4 5 6 7<b>L</b>


<b>T</b>


<b>P</b>


-Công nghệtiến
bộhơn sẽlàm


đường TP dịch
chuyển lên.
-Có thểtạo ra
nhiều đầu ra hơn
với một mức sử


dụng đầu vào như


trước.
-Con người vẫn
phải đối diện với
qui luật NSB giảm
dần.


<b>1.4. </b>



<b>1.4. HàmHàmsảnsản xuấtxuất vớivớihaihaiyếuyếu tốtố đầuđầuvàovàobiếnbiến đổiđổi</b>


<b>y = f(</b>



<b>y = f(x1, x2,</b>

<b>x1, x2, x3, x4…</b>

<b>x3, x4…xn</b>

<b>xn))</b>


<b>Y: </b>



<b>Y: </b>

<b>sản</b>

<b>sản lượng</b>

<b>lượng đầu</b>

<b>đầu</b>

<b>ra</b>

<b>ra, Xi </b>

<b>, Xi là</b>

<b>là</b>

<b>đầu</b>

<b>đầu</b>

<b>vào</b>

<b>vào ((ii</b>


<b>= 1, 2, 3…. n)</b>



<b>= 1, 2, 3…. n)</b>


<b>X1, X2…Xi>=0: </b>



<b>X1, X2…Xi>=0: </b>

<b>giới</b>

<b>giới hạn</b>

<b>hạn</b>

<b>hàm</b>

<b>hàm</b>

<b>sản</b>

<b>sản</b>


<b>xuất</b>



<b>xuất</b>


<b>x1, x2: </b>



<b>x1, x2: là</b>

<b>là hai</b>

<b>hai</b>

<b>yếu</b>

<b>yếu tố</b>

<b>tố đầu</b>

<b>đầu</b>

<b>vào</b>

<b>vào</b>

<b>biến</b>

<b>biến đổi</b>

<b>đổi</b>



<b>Ví dụ: Hàm sản xuất về lương thực</b>


<b>1</b> <b>20</b> <b>40</b> <b>55</b> <b>65</b> <b>75</b>


<b>2</b> <b>40</b> <b>60</b> <b>75</b> <b>85</b> <b>90</b>


<b>3</b> <b>55</b> <b>75</b> <b>90</b> <b>100</b> <b>105</b>



<b>4</b> <b>65</b> <b>85</b> <b>100</b> <b>110</b> <b>115</b>


<b>5</b> <b>75</b> <b>90</b> <b>105</b> <b>115</b> <b>120</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Lao động</b>


<b>Vốn</b>


<b>1.4.1. </b>


<b>1.4.1. ĐườngĐường đẳngđẳng lượnglượng</b>


<b>Đường đẳng lượngchobiếtcáckết hợpkhác nhau</b>


<b>của vốnvà laođộng để sản xuấtramột số lượng sản</b>
<b>phẩm nhất địnhQ0nàođó. Phươngtrìnhcủa đường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>q = 30</b>
<b>q = 20</b>
<b>q = 10</b>
<b>LA</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>LB</b>


<b>KB</b>



<b>KA</b>


<b>L</b>
<b>K</b>


<b>1.4.2. </b>


<b>1.4.2. ĐặcĐặc điểmđiểmchínhchínhcủacủa đườngđường đẳngđẳng lượnglượng</b>


-<b>Tất cả những phối hợpkhác nhaugiữa vốnvà lao</b>
<b>độngtrênmột đường đẳng lượng sẽ sản xuấtramột số</b>
<b>lượng sản phẩm nhưnhau.</b>


-<b>Tất cả những phối hợp nằmtrênđườngcong phía</b>
<b>trên (phíadưới) manglại mức sản lượngcaohơn(thấp</b>
<b>hơn).</b>


-<b>Đường đẳng lượng thường dốc xuống về hướngbên</b>
<b>phảivàlồi vềphíagốc tọa độ. Tínhchấtnày cóthể</b>
<b>được giảithíchbằngquyluật tỷ lệthaythế kỹ thuật</b>
<b>biêngiảm dần.</b>


-<b>Những đường đẳng lượngkhơng baogiờ cắtnhau.</b>


<b>Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS)</b>



<b>L/năm</b>
<b>1</b>



<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>5</b>
<b>K/năm</b>


<b>Đường đẳng lượng dốc về phía dưới </b>
<b>và cong về phía gốc tọa độ giống như </b>


<b>đường bàng quan</b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>2/3</b>
<b>1/3</b>


<i><b>Q</b><b>1 </b><b>=55</b></i>


<i><b>Q</b><b>2 </b><b>=75</b></i>



<i><b>Q</b><b>3 </b><b>=90</b></i>


<b>Người quảnlýmuốnxácđịnhxemkết hợp đầu</b>
<b>vàonhư thếnào làtối ưu?</b>


<b>Người quảnlýphảixem xétsự đánh đổi giữacác</b>
<b>yếu tố đầuvàođể đưara cácquyết định sản xuất</b>
<b>vàđầu tư.</b>


<b>Độ dốc của mỗi đường đẳng lượngchobiết sự</b>
<b>đánh đổi giữahaiyếu tố đầuvàonếu muốn sản</b>
<b>xuấtramột khối lượng sản phẩm đầuranhất</b>
<b>định.</b>


<b>1.4.2. Thaythế giữacácyếu tố đầuvào</b>


<b>Quan sát ta thấy</b>


<b>1.4.2. Thay thế giữa các yếu tố đầu vào</b>


<i>L)</i>


<i>)(</i>


<i>(MP</i>

<i>L</i>



<i>K)</i>


<i>)(</i>


<i>(MP</i>

<i>K</i>



Sự thay đổi Q do thay đổi L



Sự thay đổi Q do thay đổi K


Nếu
Q
không


đổi,
tăng
lao
động


<i>0</i>


<i>K)</i>


<i>)(</i>


<i>(MP</i>


<i>L)</i>


<i>)(</i>



<i>(MP</i>

<i>L</i>

<i>K</i>



<i>L</i> <i>K</i>


<i>(M P )/(M P ) - (</i>

<i>K / L ) M R TS</i>



<b>Thay thế giữa các yếu tố đầu vào</b>

<b>1.4.3. 1.4.3. ĐườngĐường đẳngđẳng lượnglượngvàvàtỷtỷ lệlệthaythaythếthế kỹkỹ</b>


<b>thuật</b>
<b>thuậtbiênbiên</b>



<b>Bất kỳ một điểm nào trên đường đẳng lượng thể hiện một </b>
<b>kỹ thuật, cách thức sản xuất hoặc sự kết hợp các yếu tố đầu </b>
<b>vào để sản xuất ra một mức sản lượng cụ thể.</b>


<b>Độ dốc của đường đẳng lượng thể hiện tỷ lệ mà tại đó lao </b>
<b>động (L) có thể được thay thế cho vốn (K) trong khi giữ cố </b>
<b>định mức sản lượng; được gọi là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên </b>


<b>(Marginal Rate of Technical Substitution-MRTS)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hai trường hợp đặc biệt của hàm sản xuất với 2 </b>
<b>Hai trường hợp đặc biệt của hàm sản xuất với 2 </b>


<b>yếu tố đầu vào biến đổi</b>
<b>yếu tố đầu vào biến đổi</b>


<b>L</b>
<b>K</b>


<b>Q1</b>
<b>Q2</b>


<b>Q3</b>


<b>Hai trường hợp đặc biệt của hàm sản xuất với 2 </b>
<b>Hai trường hợp đặc biệt của hàm sản xuất với 2 </b>


<b>yếu tố đầu vào biến đổi</b>
<b>yếu tố đầu vào biến đổi</b>



<b>L</b>
<b>K</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>
<b>K1</b>


<b>L1</b>


<b>Q1</b>
<b>Q2</b>
<b>Q3</b>


<b>1.4.4. Đường đẳngphí</b>


<b>Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác nhau của đầu vào của hãng </b>


<b>cho cùng một mức chi phí</b>


<b>P</b>

<b><sub>L</sub></b>

<b>L + P</b>

<b><sub>K</sub></b>

<b>K = C</b>



<b>Trong đó C là mức chi phí. </b>


Lao động
Vốn


<b>0</b>



<b>M/P</b>

<b>K</b>


<b>M/P</b>

<b><sub>L</sub></b>

<b>Slope = -P</b>

<b><sub>K</sub></b>

<b>/P</b>

<b><sub>L</sub></b>


<b>Độ dốc đường đẳng phí</b>


<b>TỐI THIỂU HĨA CHI PHÍ SẢN XUẤT 1 ĐẦU RA CHO TRƯỚC</b>


<b>Q=50</b>
<b>K</b>


<b>L</b>
<b>K1</b>


<b>L1</b>


<b>K2</b>


<b>L2</b>


<b>A</b>


B


<b>C</b>
<b>K*</b>


<b>L*</b>



Điều kiện ràng buộc:


<i>Q = f(K,L) = Q0</i>


Điều kiện tối ưu:


1. MRTSLK= w/r
2. MPL/MPK= w/r
3. MPL/w = MPK/r


*Chi phí sản xuất
tối thiểu khi năng


suất biên trên một


đơn vịchi phí của


các đầu vào bằng
nhau


<b>Tối đa hóa sản lượng ở mức chi phí đã cho</b>


L
K


<b>0</b>



<b>100</b>


<b>200</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>MP</b>

<b><sub>L</sub></b>

<b>/P</b>

<b><sub>L</sub></b>

<b>= MP</b>

<b><sub>K</sub></b>

<b>/P</b>

<b><sub>K</sub></b>


L
K


<b>0</b>



<b>100</b>


<b>200</b>



<b>300</b>


<b>R</b>



<b>1.5. Qui môsản xuấtvà cácnguồn lực đầuvào</b>
<b>Khi tăng gấp đơi các nguồn lực đầu vào thì </b>
<b>sản lượng được tạo ra sẽ thay đổi như thế </b>
<b>nào? </b>


- <b>Tăng lên?</b>


- <b>Giảm xuống?</b>


- <b>Hay không thay đổi? </b>


<b>1.5. Qui mô sản xuất và các nguồn lực đầu vào</b>


<b>Nếu hàm sản xuất có dạng:</b>



<b>Q = f(K,L) </b>




<i><b>Khi tất cả các yếu tố đầu vào được tăng </b></i>


<i><b>lên nhiều lần (với hằng số m > 1). Hiệu </b></i>


<i><b>suất qui mô của hàm sản xuất sẽ được </b></i>


<i><b>thể hiện dưới những trường hợp nào?</b></i>



<b>1.5. Qui mô sản xuất và các nguồn lực đầu vào –</b>


<i><b>Hiệu suất quy mơ</b></i>


•Cho biết mối quan hệ của Qui mô sản xuất và


<b>Hiệu suất sử dụng</b>tất cả các yếu tố đầu vào


•Hiệu suất có thể <b>tăng, khơng đổi, giảm </b>theo qui


• Khi <b>qui mơ sản xuất cịn rất nhỏ, tăng qui mơ </b>
<b>thường dẫn đến tăng hiệu suất</b>do phát huy ưu
điểm của qui mơ lớn


•<b>Khi qui mơ đã rất lớn, tăng qui mơ có thể dẫn </b>
<b>đến hiệu suất</b>giảm do nhược điểm của qui mô
lớn bắt đầu bộc lộ


<b>1.5. Qui môsản xuấtvà cácnguồn lực đầuvào –</b>


<i><b>Hiệu suất</b><b>theo quy mô</b></i>


<b>Hiệu suất </b>
<b>……..…. qui </b>



<b>mô</b>


<b>Tốc độ tăng của đầu </b>
<b>ra so với tốc độ tăng </b>


<b>của các đầu vào</b>


<b>Hao phí đầu vào </b>
<b>để sản xuất một </b>
<b>đơn vị đầu ra</b>


tăng nhanh hơn giảm


giảm chậm hơn tăng


không đổi bằng không đổi


<b>1.5. Qui môsản xuấtvà cácnguồn lực đầuvào –</b>


<i><b>Hiệu suất</b><b>quy mô</b></i>


<b>Trường </b>
<b>hợp</b>


<b>Tác động đến sản lượng</b> <b>Hiệu suất qui </b>
<b>mô</b>


I
II


III


F(mK,mL) = mf(K,L)
F(mK,mL) < mf(K,L)
F(mK,mL) > mf(K,L)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>L (giờ)</b>
<b>K</b>


<b>(Số</b>
<b>giờ</b>


<b>máy)</b>


<b>10</b>
<b>20</b>


<b>30</b>


<b>15</b>


<b>5</b> <b>10</b>


<b>2</b>
<b>4</b>


<b>0</b>


<i><b>A</b></i>
<b>6</b>



<b>HIỆU SUẤT THEO QUY MÔ KHÔNG ĐỔI</b>


<b>HIỆU SUẤT THEO QUY MÔ TĂNG DẦN</b>


<b>Labor (giờ)</b>
<b>K(Số giờmáy)</b>


<b>10</b>
<b>20</b>


<b>30</b>


<b>5</b> <b>10</b>


<b>2</b>
<b>4</b>


<b>0</b>


<i><b>A</b></i>


<b>L (Giờ)</b>
<b>K (số giờmáy)</b>


<b>10</b>


<b>20</b>


<b>15</b>



<b>5</b> <b>10</b>


<b>2</b>
<b>4</b>


<b>0</b>


<i><b>A</b></i>


<b>HIỆU SUẤT THEO QUY MÔ GiẢM DẦN</b> <b>1.5. Qui mô sản xuất và các nguồn lực đầu vào</b>


-<b>Trường hợp 1: Nếu mức tăng của sản lượng bằng mức </b>
<b>tăng của các yếu tố đầu vào thì hàm sản xuất được gọi </b>
<b>là có </b><i><b>hiệu suất theo quy mơ KHƠNG ĐỔI</b></i><b>;</b>


-<b>Trường hợp 2: Mức sản lượng tăng với tỷ lệ nhỏ hơn </b>
<b>mức tăng của các yếu tố đầu vào thì hàm sản xuất thể </b>
<i><b>hiện Hiệu suất theo quy mô GIẢM </b></i>


<b>-</b><i><b>Trường hợp 3: Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mơ</b></i>
<b>MƠ TĂNG. </b>


<i><b>Hàm sản xuất có Hiệu suất theo quy mơ</b></i><b>khơng </b>
<b>đổi có vai như thế nào trong sản xuất?</b>


<b>RẤT QUAN TRỌNG</b>


-<b>Nó khơng chỉ là một hàm sản xuất nằm </b>
<b>giữa sự tăng lên và giảm xuống về hiệu suất </b>


<b>theo qui mơ</b>


-<b>Nó địi hỏi ngành sản xuất đó phải thay đổi </b>
<b>qui mơ theo một tỷ lệ nhất định, có nghĩa là </b>
<b>khi chúng ta tăng gấp đôi các yếu tố đầu vào </b>
<b>đồng nghĩa với việc tăng gấp đơi nhà </b>
<b>xưởng, xí nghiệp.</b>


<b>Tại sao</b>


<i><b>Nhược điểm của HSX có hiệu suất theo quy mơ</b></i>
<b>khơng đổi</b>


<b>Liệu có thể tăng gấp đơi số người lãnh đạo </b>
<b>công ty khi tăng các yếu tố đầu vào khác?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đường đẳng lượng của</b><i><b>Hàm</b><b>sản xuất</b><b>có</b><b>hiệu</b></i>
<i><b>suất</b><b>theo quy mơ khơng</b></i><b>đổi</b>


<b>1. Hìnhdạng?</b>
<b>-Sẽ đối xứngnhau</b>
<b>2. Độ dốc?</b>


<b>-Sẽ nhưnhau, bởivìhệ sốMRTS (L cho K) </b>
<b>cố định. </b>


<b>-Thể hiện mốiquanhệ tỷ lệ cố định giữa</b>
<b>mức tăng củacácyếu tố đầuvào vàmức</b>
<b>tăng của sản lượng</b>



<b>Hàm sản xuất với 2 yếu tố đầu vào biến </b>
<b>đổi và độ co giãn thay thế</b>


- <b>Các yếu tố đầu vào có thể thay thế cho nhau</b>


- <b>Khả năng thay thế chính là độ dốc các đường đẳng lượng</b>
- <b>Độ co giãn thay thế của các yếu tố đầu vào đo lường sự </b>


<b>thay đổi tỷ lệ của vốn cho lao động liên quan đến sự thay </b>
<b>đổi tỷ lệ của MRTS trên đường đẳng lượng, </b>


(

/ )

(

/ )



/



(

/

(

/

)



% (

/ ) / %



<i>K</i> <i>L</i> <i>K</i> <i>L</i>


<i>K L</i>

<i>K L</i>



<i>MP</i>

<i>MP</i>

<i>MP</i>

<i>MP</i>



<i>K L</i>

<i>MRTS</i>



<i></i>







<b>1.6. Hàmsản xuất tuyếntính</b>


<b>Dạng gốc: Q = F (K, L) = aK + bL</b>


<b>Hay </b> <b>Y = aX + b </b> <b>(với 1 đầu vào)</b>


<i><b>Hoặc</b></i> <b>Y = a + bX1 + cX2 </b> <b>(với 2 yếu</b>


<i><b>Hoặc</b></i> <b>Y = a + bX1 + cX2 + … nXn </b> <b>(với n đầu vào)</b>
<b>Hàm này thể hiện Hiệu suất theo quy mô không đổi với </b>
<b>mọi m>0</b>


<b>f(mK,mL) = amK + bmL = m(aK + bL) = mf(K,L)</b>
<b>Đường đẳng lượng là các đường thẳng</b>


<b>Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTS là cố định</b>


<b>Q = 2KL</b> <b><sub>Quantity produced with different </sub></b>


<b>inputs of K</b>


0
10
20
30
40
50
60



0 2 4 6


<b>Labour (person-hours/wk)</b>


<b>Q</b>


<b>u</b>


<b>a</b>


<b>n</b>


<b>ti</b>


<b>ty</b>


<b> p</b>


<b>ro</b>


<b>d</b>


<b>u</b>


<b>c</b>


<b>e</b>


<b>d</b>



1
2
3
4
5


<b>1.6. Hàmsản xuất tuyếntính</b>


<b>Năng suấtbiên MPK?</b>


<b>1.6. Hàmsản xuất tuyếntính</b>


<b>Năng suấtbiên MPL</b>


<b>Những đặctínhcủaHàmsản xuất tuyếntính</b>
<b>Ưu điểm:</b>


-<b>Hàmtuyếntính là tínhđơn giản củanó. Mỗi lần</b><i><b>X</b></i>


<b>tăngthêmmột đơn vị</b><i><b>thì Y</b></i><b>tăngthêm 1 đơn vị, và</b>
<b>điềunàyđúng bất kểcác giátrị của</b><i><b>X và Y là bao</b></i>


<b>nhiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Những đặc tính của Hàm sản xuất tuyến tính</b>
<b>Nhược điểm:</b>


-<b>Nó khơng tnthủquyluật năng suất cậnbiêngiảm</b>
<b>dần;</b>



-<b>Mặcdù trongtrường hợpmáy móc và laođộngcó</b>
<b>thể được sử dụngthaythếcho nhau, hầu hếtcác</b>
<b>ngành chúng tachỉ sử dụngmáy móchoặc chỉ sử</b>
<b>dụnglaođộngvìphụ thuộcvào giácủacácnguồn</b>
<b>lực đầuvào này</b>


<b>Ví dụ về Hàm sản xuất tuyến tính</b>
<b>Ta có hàm sản xuất Q = 5K + 2L. </b>


- <b>Năng suất biên của mỗi đầu vào là gì?</b>
<b>MPK=?</b>


<b>MPL=?</b>


- <b>Đầu vào nào có năng suất cao hơn?</b>


- <b>Nếu khơng dùng lao động trong khi K=250 thì Q=?</b>


- <b>Tỷ lệ thay thế biên của L cho K?</b>
<b>MRTS(L cho K)=?</b>


<b>Ví dụ về Hàm sản xuất tuyến tính</b>
<b>Ta có hàm sản xuất Q = 5K + 2L. </b>


- <b>Năng suất biên của mỗi đầu vào là gì?</b>
<b>MPK=5</b>


<b>MPL=2</b>



- <b>Đầu vào nào có năng suất cao hơn: K</b>


- <b>Nếu không dùng lao động trong khi K=250 thì Q= </b>
<b>1250</b>


- <b>Tỷ lệ thay thế biên của L cho K?</b>
<b>MRTS(L cho K)=MPL/MPK=2/5</b>


<b>1.7 Hàmsản xuất dạng đa thức</b>


<b>Đặc điểmhàmbậc sản xuất bậc2</b>


 Thể hiện đượcquyluật năng suất cậnbiêngiảm dần


 Trong kinhtếcórất nhiều hiện tượng(vềlýthuyết) tuân theo
quanhệ bậc2 như năng suấtbiên (MP), chi phícậnbiên (MC),


năng suấttrung bình (AP), chi phí trung bình (AC),....
Hàmbậc2với1yếu tố đầuvào: y = a + bX – cX2


Với năng suất cậnbiên MP = b – 2cX,năng suấttrung bình AP =


<b>1.8 Hàm Leontief</b>


<b>Là hàmsản xuất giả định rằng đầuvàođược sử dụngtheomột</b>
<b>tỷ lệ cố định, hay một lượngK nhất định phải đượcdùngvớiL, </b>
<b>cácđầuvàoKHÔNG THỂ THAY THẾ CHO NHAU.</b>


Chữ<i>”min”</i>hàm ý là tasẽ sản xuất mức thấp hơntrongsốhaiđầuvào.
<b>Những đặc điểmchínhcủahàm Lion-tief:</b>



-Vớihàmsản xuấtnày, vốnvà laođộng phải
được sử dụng với một tỷ lệ nhất định, chúng
khôngthểthaythếcho nhau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×