Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
2
3
1.Môi trường vĩ mô
2.Môi trường vi mô
1.2. Theo mức độ phức tạp và biến động của môi
trường
Đơn giản - Ổn
định
Đơn giản - Năng
động
Phức tạp - Ổn
định
Phức tạp – Năng
động
Mức độ biến độngt
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mơ
Luật lao động
Chính sách bảo vệ mơi trường
Hệ thống luật pháp & các qui định xã hội khác
. . .
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mơ
Các giá trị văn hóa
Chuẩn mực đạo đức
Tơn giáo/niềm tin
. . .
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mơ
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mơ
-Tổng số dân
- Cơ cấu dân số
- Tuổi thọ bình quân
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mơ
-Địa hình
- Khí hậu
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mơ
Sự tín nhiệm của khách hàng là tài sản vô giá đối với doanh
nghiệp Phải thỏa mãn nhu cầu thị hiếu của khách hàng
với phương châm “Khách hàng là thượng đế”
Khi khách hàng có ưu thế
Giảm
lợi nhuận
cơng ty
Kéo giá xuống
Đòi hỏi nâng cao chất lượng
Cung cấp dịch vụ tốt hơn
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vi mơ
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vi mơ
Khi nào người mua có ưu thế ?
Mua lượng lớn
Thuận tiện & ít tốn kém khi chuyển sang mua của người khác
Có nhiều sản phẩm thay thế
Có nhiều doanh nghiệp cung ứng trong ngành
Người mua sẽ theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau
Sản phẩm người bán khơng ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản
phẩm của người mua
Doanh nghiệp cần làm?
<sub>Xác định được khách hàng hiện tại & tương lai để định hướng </sub>
chiến lược rõ ràng
<sub>Phân tích khách hàng dựa theo nhiều tiêu thức khác nhau như </sub>
2.1. Môi trường bên ngồi – Vi mơ
Thiết lập mối quan hệ tốt với nhà cung ứng mang lại nhiều lợi
thế cho doanh nghiệp
<sub>Khi nhà cung ứng có ưu thế</sub>
Nâng giá đầu vào
Giảm chất lượng đầu vào
Cung cấp dịch vụ kém hơn
Giảm
lợi nhuận
Khi nào nhà cung cấp có ưu thế ?
Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng
Khó khăn & tốn kém khi chuyển sang mua của người khác
Có ít sản phẩm thay thế & quan trọng đối với công ty mua
Có ít doanh nghiệp cung ứng trong ngành
Người mua khó theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau
Phân tích từng đối thủ cạnh tranh
“Biết người biết ta trăm trận trăm thắng”
Mục tiêu tương lai của đối thủ cạnh tranh?
Chiến lược kinh doanh của đối thủ cạnh tranh?
Điểm mạnh & điểm yếu của đối thủ cạnh tranh?
Nokia <sub>Samsung</sub><sub>Samsung</sub>
Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ cạnh tranh
Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh trong ngành
Mức độ tăng trưởng của ngành
Cơ cấu chi phí
Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh rất có ý nghĩa đối với
các công ty <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>
Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh rất có ý nghĩa đối với
các công ty <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> Xác định chiến lược cạnh tranhXác định chiến lược cạnh tranh
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vi mơ
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vĩ mô
Phải nhận định được nguồn gốc và biểu biện
của nguy cơ xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới
Giải pháp
giúp công ty
bảo vệ vị trí
cạnh tranh là
duy trì hàng
rào hợp pháp
nhằm ngăn
cản sự xâm
nhập ngành
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vi mơ
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vi mô
Sức ép từ sản phẩm thay thế làm hạn
chế lợi nhuận vì sự cạnh tranh về giá
hoặc khuynh hướng chuyển sang sử
dụng sản phẩm thay thế của người mua
Doanh nghiệp cần sử dụng nguồn lực và công nghệ
Nhà
Cung Ứng
Nhà
Cung Ứng
Đối Thủ Mới
Tiềm Ẩn
Đối Thủ Mới
Tiềm Ẩn
Khách Hàng
Khách Hàng
Sản Phẩm
Thay Thế
Sản Phẩm
Thay Thế
2.1. Mơi trường bên ngồi – Vi mô
2.2. Môi trường bên trong
-Tổng số nhân lực
- Trình độ
- Khả năng thu hút
- Cơ cấu
2.2. Môi trường bên trong
-Nguồn vốn
- Khả năng huy
động
- Tình hình sử dụng
- Hiệu quả đầu tư
- Dịng tiền
2.2. Mơi trường bên trong
-Khả năng phát
triển sản phẩm mới
- Khả năng cải tiến
sản phẩm
- Khả năng ứng
2.2. Môi trường bên trong
- Tính hợp thức của
hành vi (nghi lễ)
- Các chuẩn mục
- Các giá trị chính
thống
- Triết lý
- Những luật lệ
-Bầu khơng khí của
tổ chức
3.1. Khái niệm
Strengths (điểm mạnh) Opportunities (Cơ hội)
3.2. Các bước thực hiện
3.2. Ma trận SWOT
Cơ hội (O):
Liệt kê các cơ
hội
Nguy cơ (T):
Liệt kê các
nguy cơ/các
mối đe dọa
Điểm mạnh
(S): Liệt kê
các điểm
mạnh
Các chiến lược
SO
Các chiến lược
ST
Điểm yếu (W):
Liệt kê các
điểm yếu
Các chiến lược
WO
Các chiến lược
WT
Môi trường
bên ngồi
Mơi trường