Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài giảng GA2 tuần 20(CKTKN BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.49 KB, 20 trang )

Tuần 20 Th 2 ngy 11 thỏng 01 nm 2011
Tập đọc
Ông Mạnh thắng Thần Gió

I. Mc tiờu
*c ỳng ton bi. Bit ngt, ngh hi ỳng ch; c rừ li nhõn vt trong bi
*Hiu ni dung: Con ngi chin thng Thn Giú tc l chin thng thiờn nhiờn. Nh
vo quyt tõm v lao ng. Nhng cng bit sng thõn ỏi, hũa thun vi thiờn nhiờn.
(Tr li c CH1,2,3,4).
* HS khỏ, gii: Tr li c Ch5
II. Chun b
*GV: Tranh. Bng ghi sn cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt ging.
*HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc
1. Bi c : Th Trung thu
- Gi 2 HS lờn bng kim tra bi Th Trung thu.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi
a. Gii thiu:
b. Luyn c:
- GV c mu ton bi
- Gi HS c ni tip tng cõu.
Chỳ ý cỏc t ng: honh hnh, ln quay, ngo
ngh, ven bin, sinh sng, vng chói.
- Gi HS c tng on ni tip nhau. Chỳ ý ngt
ging ỳng mt s cõu sau:
+ ễng vo rng/ ly g/ dng nh.//
+ Cui cựng/ ụng quyt nh dng mt ngụi nh
tht vng chói.//
+ Rừ rng ờm qua Thn Giú ó gin d,/ lng
ln/ m khụng th xụ ngụi nh.//


- HS c cỏc t c chỳ gii gn vi tng on
c.
Gii ngha thờm t lm cm.
- c tng on trong nhúm.
- Thi c gia cỏc nhúm.
- C lp c ng thanh (on 3, 5).

- 2 HS lờn bng
- HS lng nghe.
- HS c cõu.
- Luyn phỏt õm t cú õm, vn
khú, d ln.
- HS c on
- Cỏc nhúm c v thi ua.
- Cỏc nhúm c v thi ua.
c. Tỡm hiu bi
Cõu 1: Thn Giú ó lm gỡ khin ụng Mnh ni
gin?
- 1 HS c on 1.
--
+ Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn
quay. Khi ông nổi giận, Thần
Gió còn cười ngạo nghễ, chọc
tức ông.
- GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông
bão( nếu có), nhận xét sức mạnh của Thần Gió,
nói thêm: Người cổ xưa chữa biết cách chống lại
gió mưa, nên phải ở trong các hang động, hốc
đá.


Câu 2: Kể lại việc làm của ông Mạnh chống lại
Thần Gió.
- Ông vào rừng lấy gỗ, dựng nhà.
Cả 3 lần đều bị quật đỗ nên ông
quyết định xây một ngôi nhà thật
vững chãi. Ông đẵn những cây
gỗ lớn nhất làm cột, chọn những
viên đá thật to để làm tường.
Câu 3: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó
tay.
- 1 HS đọc đoạn 4, 5.
- Hình ảnh: câu cối xung quanh
ngôi nhà đã đỗ rạp trong khi ngôi
nhà vẫn đứng vững.
- GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm bằng tranh
tre nứa lá với những ngôi nhà xây dựng kiên cố
bằng bêtông cốt sắt, giúp HS thấy: bão tố dễ
dàng tàn phá những ngôi nhà xây tạm, nhưng
không phá hủy được những ngôi nhà xây dựng
kiên cố.
Câu 4: Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở
thành bạn của mình?
- Ông Mạnh an ủi Thần Gió và
mời Thần Gió thỉnh thoảng tới
chơi.
Câu 5: Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió
tượng trưng cho cái gì?
- Thần Gió tượng trưng cho thiên
nhiên. Ông Mạnh tượng trưng
cho con người. Nhờ quyết tâm

lao động, con người đã chiến
thắng thiên nhiên và làm cho
thiên nhiên trở thành bạn của
mình.
- GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện.
HS tr¶ lêi
Luyện đọc lại
- HS tự phân vai và thi đọc lại truyện. - HS thi đọc truyện.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- GV hỏi: Để sống hòa thuận, thân ái với thiên
nhiên, các em phải làm gì?

- Nhận xét tiết học.
Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trường sống…
--
TOÁN
TiÕt 76: B¶ng nh©n 3
I. Mục tiêu
*Lập bảng nhân 3.
*Nhớ được bảng nhân 3.
*Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
*Biết đếm thêm 3.
*Làm được các BT: 1, 2, 3
II. Chuẩn bị
*GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm tròn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình vuông.
Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
*HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cu
- Gọi 3 HS lên bảng ®äc b¶ng nh©n 2
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
* Hướng dẫn lập bảng nhân 3.
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
-Hỏi: Có mấy chấm tròn?
- GV Gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn lên bảng
- Ba chấm tròn được lấy mấy lần?
- Ba được lấy mấy lần?
- 3 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 3x1=3
(ghi lên bảng phép nhân này)
- Cho HS lấy tiếp 1 tấm lên bàn nữa và hỏi: Có 2 tấm
bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn, vậy 3 chấm tròn được
lấy mấy lần?
- GV Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng
- Vậy 3 được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 3 được lấy 2 lần.
- 3 nhân với 2 bằng mấy?
- Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6 và yêu cầu HS
đọc phép nhân này.
- Hướng dẫn HS lập phép tính còn lại tương tự như
trên. Sau mỗi lần lập được phép tính mới GV ghi
phép tính đó lên bảng để có 3 bảng nhân 3.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 3. Các phép tính
trong bảng đều có 1 thừa số là 3, thừa số còn lại lần
lượt là các số 1, 2, 3, . . ., 10.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3 vừa lập được, sau đó
cho HS thời gian để tự học thuộc bảng nhân 3 này.

- Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc lòng.
HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm
tròn
- Có 3 chấm tròn.
- Ba chấm tròn được lấy 1 lần.
- Ba được lấy 1 lần.
- HS đọc phép nhân 3;
3 nhân 1 bằng 3.
- HS lấy tiếp và nêu
- Quan sát thao tác của GV và
trả lời: 3 chấm tròn được lấy 2
lần.
- 3 được lấy 2 lần.
- Đó là phép tính 3 x 2
- 3 nhân 2 bằng 6.
- Ba nhân hai bằng sáu
- Lập các phép tính 3 nhân
với 3, 4, . . ., 10 theo hướng
dẫn của GV.
- Nghe giảng.
-Cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 3 lần, sau đó tự học thuộc
lòng bảng nhân.
--
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
 Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Hỏi: Một nhóm có mấy HS?
- Có tất cả mấy nhóm?
- Để biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm phép tính
gì?
- Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải
vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Mười nhóm có số HS là:
3 x 10 = 30 (HS)
Đáp số: 30 HS.
- Nhận xét và cho điểm bài làm của HS.
Bài 3:
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau đó là 3 số nào?
- 3 cộng thêm mấy thì bằng 6?
- Tiếp sau số 6 là số nào?
- 6 cộng thêm mấy thì bằng 9?
- Giảng: Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng thêm 3.
- Yêu cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa bài rồi cho
HS đọc xuôi, đọc ngược dãy số vừa tìm được.
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 3 vừa học.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học cho thật
thuộc bảng nhân 3.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
-Đọc bảng nhân.

- Bài tập yêu cầu chúng ta
tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của
bạn.
- Đọc: Mỗi nhóm có 3 HS, có
10 nhóm như vậy. Hỏi tất
cả bao nhiêu HS?
- Một nhóm có 3 HS.
- Có tất cả 10 nhóm.
- Ta làm phép tính 3 x 10
- Làm bài:
Tóm tắt
1 nhóm : 3 HS.
10 nhóm : . . . HS?
- Bài toán yêu cầu chúng ta
đếm thêm 3 rồi viết số thích
hợp vào ô trống.
- Số đầu tiên trong dãy số
này là số 3.
- Tiếp sau số 3 là số 6.
- 3 cộng thêm 3 bằng 6.
- Tiếp sau số 6 là số 9.
- 6 cộng thêm 3 bằng 9.
- Nghe giảng.
- Làm bài tập.
- Một số HS đọc thuộc lòng
theo yêu cầu.
--
Th 3 ngy 12 thỏng 01 nm 2011
Kể CHUYN

Ông Mạnh thắng Thần Gió

I. Mc tiờu
*Bit sp xp li th t cỏc tranh theo ỳng trỡnh t ni dung truyn (BT1).
*K li c tng on cõu chuyn theo tranh ỳng trỡnh t.
* HS KG: K li c ton b cõu chuyn vi ging k t nhiờn. t c tờn khỏc
phự hp vi ni dung cõu chuyn.
II. Chun b
- GV: 4 tranh minh ha cõu chuyn trong sgk (phúng to nu cú th).
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Bi cu : Chuyn bn mựa.
2. Bi mi :
a. Gii thiu:
Hng dn k chuyn
a) Sp xp li th t cỏc bc tranh theo ỳng
ni dung cõu chuyn
- Gi 1 HS c yờu cu ca bi tp 1.
- cho HS quan sỏt tranh và hỏi về nội dung của
từng bức tranh để cho HS xếp theo thứ tự
b) K li ton b ni dung truyn
GV chia HS thnh cỏc nhúm nh v giao nhim
v cho cỏc em tp k li chuyn trong nhúm:
- T chc cho cỏc nhúm thi k.
- Nhn xột v tuyờn dng cỏc nhúm k tt.
t tờn khỏc cho cõu chuyn
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun v a ra cỏc tờn
gi m mỡnh chn.
- Nhn xột cỏc tờn gi m HS a ra. Nờu cho

HS gii thớch vỡ sao con li t tờn ú cho cõu
chuyn?
3. Cng c Dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Dn dũ HS v nh k li truyn cho ngi thõn
nghe v chun b bi sau.
- Chun b: Chim sn ca v bụng cỳc trng.
- Theo dừi v m sgk trang 15.
- Quan sỏt tranh.
- 1 HS lờn bng sp xp li th
t cỏc bc tranh: 4, 2, 3, 1.
- HS tp k li ton b cõu
chuyn trong nhúm.
Cỏc nhúm thi k .
-HS ni tip nhau phỏt biu ý
kin. Vớ d: Con ngi ó thng
giú ntn? / Ong Mnh v Thn Giú
/ Ong Mnh v Thn Giú ó kt
bn vi nhau ntn? / Bn ca ụng
Mnh / Chuyn Thn Giú v ngụi
nh ca ụng Mnh
--
CHÍNH TẢ
Nghe viÕt : Giã
Ph©n biÖt : s/x; iªt/iªc
I. Mục tiêu
*Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
*Làm được bài tập 2 a hoặc b; 3 a hoặc b.
* Ham thích học môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị

*GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
*HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu :Yêu cầu HS viết các từ sau: quả na, cái
nón, khúc gỗ, cửa sổ, muỗi,…
3. Bài mới
a.Giới thiệu:
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- Bài thơ viết về ai?
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động của gió được
nhắc đến trong bài thơ.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có mấy câu
thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta phải chú ý những
điều gì?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hãy tìm trong bài thơ:
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
d) Viết bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1
Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS thi làm
bài nhanh. 5 em làm xong đầu tiên được tuyên
dương.

Bài 2
- Hướng dẫn HS lµm bµi
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về
nhà viết lại bài cho đúng.
- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp
viết vào giấy nháp.
-3 HS lần lượt đọc bài.
- Bài thơ viết về gió.
HS tr¶ lêi
Bài viết có hai khổ thơ…
- Viết bài thơ vào giữa trang
giấy
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r,
d, gi: gió, rất, rủ, ru, diều.
- Đáp án:
- hoa sen, xen lẫn, hoa súng,
xúng xính làm việc, bữa tiệc,
thời tiết, thương tiếc.
--
TOÁN
TiÕt 77: LuyÖn tËp
I. Mục tiêu
*Thuộc được bảng nhân 3.
*Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 3).
* Làm được các BT: 1, 3,4
II. Chuẩn bị
*GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.

*HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a.Giới thiệu:
 : Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hỏi: Chúng ta điền mấy vào ô trống? Vì sao?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài tập,
1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Tiến hành tương tự như với bài tập 3.
*Còn TG cho HS khá giỏi làm
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập điền số này có gì khác với bài tập 1?
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 5:
- Hỏi: Bài tập yêu cầu điều gì?
Yêu cầu HS vừa làm bài trên bảng giải thích cách
điền số tiếp theo của mình.
GV có thể mở rộng bài toán bằng cách cho HS
điền tiếp nhiều số khác.
3. Củng cố – Dặn dò

- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân
3
- Dặn dò HS học thuộc bảng nhân 2, 3.
Chuẩn bị: Bảng nhân 4.
điền số thích hợp vào ô trống.
Điền 9 vào ô trống vì 3 nhân 3
bằng 9.
- Làm bài và chữa bài.
1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi và
phân tích đề bài.
- Làm bài theo yêu cầu:
Bài tập yêu cầu viết số thích hợp
vào ô trống.
Bài tập 1 yêu cầu điền kết quả
của phép nhân, còn bài tập 2 là
điền thừa số của phép nhân.
- Quan sát.*
HS làm bài. Sửa bài.
HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân
3
--
Thứ 4 ngày 13 tháng 01 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT
I. Mục tiêu
*Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
*Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào
để hỏi về thời điểm (BT2).
*Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3)
Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.

II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.
- HS: SGK. Vở
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
- 1. Bài cũ
2. Bài mới ( 35’)
a.Giới thiệu
 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
- Nhận xét, tuyên dương từng nhóm.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV ghi lên bảng các cụm từ có thể thay thế
cho cụm từ khi nào: bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ.
2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi để làm bài.
Yêu cầu HS nêu kết quả làm bài
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét và chữa bài.
Khi nào ta dùng dấu chấm?
- Dấu chấm cảm được dùng ở cuối các câu văn
nào?
- Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và dấu
chấm cảm.

3. Củng cố – Dặn dò
- Dặn HS về nhà làm bài tập và đặt câu hỏi với
các cụm từ vừa học.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chóc.
.
HS đọc yêu cầu
HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập tiếng Việt 2,
HS đọc yêu cầu.
- HS đọc từng cụm từ.
HS làm việc theo cặp.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng,
- Thật độc ác!/ Mở cửa ra!/
Không!/ Sáng ra ta sẽ mở cửa
mời ông vào.
- Đặt ở cuối câu kể.
- Ơ cuối các câu văn biểu lộ
thái độ, cảm xúc.
--

×