Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Slide Thiết kế phân xưởng sản xuất axit sunfuric theo phương pháp tiếp xúc kép với năng suất 300.000 tấn H2SO4năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHUN NGÀNH: KỸ THUẬT HĨA HỌC
CHUN SÂU: CƠNG NGHỆ CÁC CHẤT VÔ CƠ
Đề tài: “Thiết kế phân xưởng sản xuất axit sunfuric theo phương pháp tiếp xúc kép với năng suất
300.000 tấn H2SO4/năm.’’
Giáo viên hướng dẫn : ThS.Quách Thị Phượng
Sinh viên thực hiện
1

MSSV
Lớp
Khóa

: Nguyễn Thị Hồng Nga
: 20113174
: KTHH3
: K56


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2

1

2

PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT


PHẦN 2: CƠ SỞ HÓA LÝ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC

3

PHẦN 3: CHỌN VÀ BIỆN LUẬN DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ

4

PHẦN 4: CÂN BẰNG CHẤT-CÂN BẰNG NHIỆT CƠNG ĐOẠN TINH CHẾ KHÍ LỊ

5

6

PHẦN 5: CÂN BẰNG CHẤT-CÂN BẰNG NHIỆT CƠNG ĐOẠN CHUYỂN HĨA VÀ HẤP
THỤ
PHẦN 6: TÍNH THIẾT BỊ


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
3

1.1. Tính chất của axit sunfuric và oleum
1.1.1.

Khái niệm chung

CƠNG THỨC (H2SO4)
Trong hóa học, axit sunfuric được xem là hợp chất của anhydrit sunfuric với nước. Cơng thức hóa học SO 3.H2O hoặc H2SO4, khối lượng phân tử
98,08.

-

Trong kỹ thuật, hỗn hợp theo tỷ lệ bất kỳ của SO3 với H2O đều gọi là axít sunfuric.
Nếu tỷ lệ SO3 : H2O < 1: dung dịch axít sunfuric
SO3 : H2O > 1dung dịch của SO3 trong axít sunfuric hay ơleum hoặc axít bốc khói.


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
4

1.1. Tính chất của axit sunfuric và oleum
1.1.2. Một số tính chất của axit sunfuric và oleum
Tính chất vật lý
Chất lỏng nhớt
khơng màu,

Điểm đẳng phí

H2SO4

98,3 %
ts =336,5

0

C

D=1,8305
0
(20 C)

0
ts=296,2 C

DD axit
Oleum


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
5

1.1. Tính chất của axit sunfuric và oleum
1.1.2. Một số tính chất của axit sunfuric và oleum



Nhiệt phân hủy

Axit SA phân hủy ở nhiệt độ trên 250 độ C theo phản ứng:
H2SO4 => SO3 + H2O


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
6

1.2. Các nguyên liệu sản xuất axit sunfuric

S nguyên


Quặng

Thạch cao

chứa S
NGUYÊN LIỆU

Khí thải
Axit thải

chứa S,
H2 S


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
7

1.3. Ứng dụng axit sunfuric và tình hình sản xuất
1.3.1. Ứng dụng axit sunfuric


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
8

1.3. Ứng dụng axit sunfuric và tình hình sản xuất
1.3.2. Tình hình sản xuất
-

Hàng năm,sản lượng axit sunfuric của thế giới khoảng 160 triệu tấn, với giá xấp xỉ 8 tỷ USD.

-


Có ba cơng nghệ thơng dụng để sản xuất axit sunfuric:



Công nghệ tiếp xúc



Công nghệ NOx 



Công nghệ CaSO4.


PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
9

1.3. Ứng dụng axit sunfuric và tình hình sản xuất
1.3.2. Tình hình sản xuất
Phương pháp tiếp xúc :



Tiếp xúc đơn : Hiệu suất chuyển hóa SO 2 thành SO3 đạt 98%
Lượng SO2 khơng chủn hóa bị thải vào khí qủn, gây ô nhiễm môi trường.



Tiếp xúc kép : Hiệu suất chuyển hóa SO 2 thành SO3 đạt 99,5-99,9%.

3
3
Lương SO2 thải : 500mg/m ; mù axit 35mg/m (đạt tiêu chuẩn khí thải công nghiệp)

Một số công ty lớn sản xuất axit sunfuri lớn :



Nhà máy Supe phôt phát Lâm Thao-Phú Thọ



Nhà máy Supe lân Long Thành-Bến Tre



Nhà máy hóa chất Tân Bình



Nhà máy axit sunfuric, cơng ty DAP-VINACHEM


PHẦN 2: CƠ SỞ HĨA LÝ Q TRÌNH SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
10

 Chế tạo khí sunfurơ SO2.
 Làm sạch tạp chất khỏi hỗn hợp khí.
 Ơxy hóa SO2 thành SO3 trên xúc tác.
 Hấp thụ SO3 thành axit sunfuric.



PHẦN 2: CƠ SỞ HĨA LÝ Q TRÌNH SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
11


PHẦN 3: CHỌN VÀ BIỆN LUẬN DÂY CHUYỀN THIẾT BI
12

Chọn dây chuyền gồm các thiết bị :














Nồi hơi nhiệt thừa
Xyclon
Lọc điện khô
Tháp rửa I, II
Lọc điện ướt I, II
Tháp tăng ẩm

Tháp sấy
Tách giọt axit
Trao đổi nhiệt ngồi
Tháp ơxy hóa
Tháp hấp thụ oleum, monohydrate
Tháp tách tia bắn


PHẦN 4: CÂN BẰNG CHẤT-CÂN BẰNG NHIỆT CÔNG ĐOẠN TINH
CHẾ KHÍ LỊ
13

Bảng 4.1: Thành phần hỗn hợp khí-bụi
Thành phần

kg/h

3
m /h

%V

SO2

24.861,48

8.701,52

8,25


SO3

490,03

137,11

0,13

O2

14.860,55

10.399,63

9,86

N2

98.779,33

78.988,71

74,89

H 2O

5.822,67

7.245,99


6,87

Bụi

6.033,92

 

 

Tổng

150.847,98

105.472,97

100,00


PHẦN 4: CÂN BẰNG CHẤT-CÂN BẰNG NHIỆT CÔNG ĐOẠN TINH
CHẾ KHÍ LỊ
14

 Nồi hơi nhiệt thừa
 Xyclon
 Lọc điện khơ
 Tháp rửa I
 Tháp rửa II
 Lọc điện ướt I
 Tháp tăng ẩm

 Lọc điện ướt II
 Tháp sấy


PHẦN 5: CÂN BẰNG CHẤT-CÂN BẰNG NHIỆT CƠNG ĐOẠN CHUYỂN
HĨA VÀ HẤP THỤ
15

Bảng 5.1: Chế độ kỹ thuật tháp chuyển hóa

Số thứ tự lớp xúc

Nhiệt độ khí vào

Mức chuyển hóa

tác

0
( C)

(%)

I

420

65,00

II


490

84,00

III

450

95,00

IV

410

99,80


PHẦN 5: CÂN BẰNG CHẤT-CÂN BẰNG NHIỆT CƠNG ĐOẠN CHUYỂN
HĨA VÀ HẤP THỤ
16












Tháp chuyển hóa
Trao đổi nhiệt 15
Trao đổi nhiệt 13
Trao đổi nhiệt 12
Trao đổi nhiệt ngoài bằng nước 17
Tháp hấp thụ trung gian 19
Trao đổi nhiệt 16
Trao đổi nhiệt ngoài bằng nước 18
Tháp hấp thụ cuối 21


PHẦN 6: TÍNH THIẾT BI
17

 Tháp ơxy hóa
Bảng 6.1: Thơng số tháp chuyển hóa

BỘ PHẬN
 

TÊN CHỈ TIÊU
Mức chuyển hóa các lớp xúc

GIÁ TRI

ĐƠN VI

65-84-95-99,8


%

tác I-II-III-IV

THÁP CHUYỂN
HĨA

Nhiệt độ khí vào-ra lớp I

420-570

Nhiệt độ khí vào-ra lớp II

490-534

Nhiệt độ khí vào-ra lớp III

450-475

Nhiệt độ khí vào-ra lớp IV

410-424

o
C
o
C
o
C

o
C

Đường kính trong

11,8

m

Đường kính ngồi

12,646

m

Chiều cao

22,29

m


PHẦN 6: TÍNH THIẾT BI
18

 Tháp sấy khí :
Bảng 6.2: Thơng số tháp sấy

BỘ PHẬN
 

 
 
THÁP SẤY KHÍ

TÊN CHỈ TIÊU
Nhiệt độ khí vào-ra

GIÁ TRI
34-40

ĐƠN VI
o

C

o

Nhiệt độ axit tưới-chảy

40-49

Nồng độ axit tưới-chảy

95-94,6

% H2SO4

≤ 0,01

% thể tích


Đường kính trong

7,4

m

Đường kính ngồi

7,63

m

11,535

m

Hàm ẩm sau khi sấy

Chiều cao

C


BẢNG TỔNG KẾT CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHÍNH
19

STT

BỘ PHẬN


01

NỒI HƠI NHIỆT THỪA

02

03

XYCLON

LỌC ĐIỆN KHÔ

 

 

04

THÁP RỬA I

TÊN CHỈ TIÊU

GIÁ TRI

ĐƠN VI

Nhiệt độ khí vào-ra

800-380


o
C

Hiệu suất lắng bụi

30

%

Nhiệt độ khí vào-ra

380-370

o
C

Hiệu suất lắng bụi

90

%

Nhiệt độ khí vào-ra

370-350

o
C


Hiệu suất lắng bụi

99

%

Nhiệt độ khí vào-ra

350-80

o
C

Nhiệt độ axit tưới-chảy

40-65

o
C

Nồng độ axit tưới-chảy

60-59,92

% H2SO4

Hiệu suất hấp thụ SO3

20


%

 

 

Nhiệt độ khí vào-ra

80-40)

o
C

 

 

Nhiệt độ axit tưới-chảy

35-40

o
C

05

THÁP RỬA II

Nồng độ axit tưới-chảy


25-25,07

% H2SO4

Hiệu suất hấp thụ SO3

10

%

Đường kính trong tháp

7,5

m

40-38

o
C

90

%

Nhiệt độ khí vào-ra

38-35

o

C

Nhiệt độ axit tưới-chảy

30-35

o
C

Nồng độ axit tưới-chảy

5-5,01

%

Hiệu suất hấp thụ SO3

10

%

Nhiệt độ khí vào-ra

35-34

o
C

Hiệu suất lọc mù


99,99

%

06

LỌC ĐIỆN ƯỚT I

Nhiệt độ khí vào-ra
Hiệu suất lọc mù

 

 

07

THÁP TĂNG ẨM

08

LỌC ĐIỆN ƯỚT II


20

Cám ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe !




×